Câu hỏi:
06/07/2022 447In groups, look at the advice for writing a resume. Discuss if each statement is true (T) or false (F) in your country and give reasons.
(Theo nhóm, xem các lời khuyên để viết sơ yếu lý lịch. Thảo luận xem mỗi tuyên bố là đúng (T) hay sai (F) ở quốc gia của bạn và đưa ra lý do.)
1. Write about every school you have been to. T F
2. List all your work experience (starting with the most recent job). T F
3. Include a photo T F
4. Add information about your hobbies. T F
5. Always write in full sentences. T F
6. Give two references for people who know you well. T F
7. Use a simple and clear computer font. T F
8. Use lots of different colors. T F
Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn làm bài
1- F |
2-T |
3-T |
4-F |
5-F |
6-T |
7-T |
8-F |
Hướng dẫn dịch
1. Viết về mọi ngôi trường bạn đã từng đến.
2. Liệt kê tất cả kinh nghiệm làm việc của bạn (bắt đầu với công việc gần đây nhất).
3. Bao gồm một bức ảnh
4. Thêm thông tin về sở thích của bạn.
5. Luôn viết thành câu đầy đủ.
6. Đưa ra hai tài liệu tham khảo cho những người biết rõ về bạn.
7. Sử dụng phông chữ máy tính đơn giản và rõ ràng.
8. Sử dụng nhiều màu sắc khác nhau.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Write your resume (120-150 words).
(Viết Resume của bạn khoảng 120-150 từ)
Câu 2:
Circle five spelling mistakes and underline five mistakes with capital letters in this description
(Khoanh 5 đáp án sai lỗi chính tả và gạch chân 5 lỗi sai không viết hoa trong đoạn gợi ý sau
My name's Robert dawson and I'm australian. I have a degree in Buisness Studys from sydney Univercity, and I have experiance working for a computer company. my intrests are Soccer and going to the movies,
Câu 3:
Have you ever written a resume for a job or completed an application form for school? What information did you include?
(Bạn đã từng viết RESUME cho một công việc hoặc nộp đơn xin nhập học cho trường chưa? Bạn cần có những thông tin gì?)
Câu 4:
People often spell these words incorrectly on resumes. Find these words in the resume in C and check the correct spelling.
(Mọi người thường đánh vần sau những từ này trong RESUME. Tìm những từ này trong RESUME và kiếm tra lỗi chính tả)
Câu 5:
Read the resume again and check (the types of words that need a capital letter.
(Đọc RESUME một lần nữa và kiểm tra các loại từ cần viết hoa)
1. First name, middle initial and last name 2. Nationality and country 3. Cities and street 4. Months |
5. Seasons 6. Qualifications and courses 7. Languages 8. Name of sports and hobbies 9. Tittle of people |
Câu 6:
Exchange your resumes in pairs and check for mistakes.
(Trao đổi resume của mình với bạn và kiểm tra lỗi sai)
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng Anh 10 CD có đáp án - Đề 2
Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 4 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 2
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 4 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 3)
Bộ 3 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 10 I-Learn Smart World có đáp án (Đề 1)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 3 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
về câu hỏi!