Câu hỏi:
13/07/2024 7,909Rewrite the sentences, using the words given. (Viết lại các câu, sử dụng các từ đã cho.)
1. The distance from Vinh City to Ha Tinh City is about 50 km. (IT)
2. She is so young, but she always gives an excellent performance. (ALTHOUGH)
3. His performance as King Lear was very disappointing. (DISAPPOINTMENT)
4. What's the distance between Ho Chi Minh City and Phu Quoc Island? (FAR)
5. I spend 30 minutes travelling to school by bicycle every morning. (TAKES)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. It is about 50 km from Vinh City to Ha Tinh City.
2. Although she is so young, she always gives an excellent performance.
3. His performance as King Lear was a big disappointment.
4. How far is it from Ho Chi Minh City to Phu Quoc Island?
5. It takes me 30 minutes to get / travel to school by bicycle every morning.
Hướng dẫn dịch:
A. Câu ban đầu
1. Khoảng cách từ Thành phố Vinh đến Thành phố Hà Tĩnh khoảng 50 km.
2. Cô ấy còn trẻ như vậy, nhưng cô ấy luôn mang đến một màn trình diễn xuất sắc.
3. Màn trình diễn của anh ấy với tư cách là Vua Lear rất đáng thất vọng.
4. Khoảng cách giữa Thành phố Hồ Chí Minh và Đảo Phú Quốc là bao nhiêu?
5. Tôi dành 30 phút để đi đến trường bằng xe đạp mỗi sáng.
B. Câu mới
1. Cách Thành phố Vinh khoảng 50 km đến Thành phố Hà Tĩnh.
2. Dù còn rất trẻ nhưng cô ấy luôn thể hiện một cách xuất sắc.
3. Màn trình diễn của anh ấy với tư cách là Vua Lear là một sự thất vọng lớn.
4. Từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Đảo Phú Quốc bao xa?
5. Tôi mất 30 phút để đi / đến trường bằng xe đạp mỗi sáng.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Choose the correct option A, B, or C to complete each sentence (Chọn phương án đúng A, B hoặc C để hoàn thành mỗi câu)
Câu 2:
Find one mistake in each of the following sentences and correct it. (Tìm một lỗi trong mỗi câu sau và sửa nó.)
Câu 3:
Choose the word in which the underlined part is pronounced differently (Chọn từ mà phần gạch chân được phát âm khác)
Câu 4:
Find the word with a different stress pattern from the others in each line (Tìm từ có trọng âm khác với các từ khác trong mỗi dòng)
Câu 5:
Put the following sentences in correct order to make a dialogue (Đặt các câu sau theo đúng thứ tự để tạo thành một đoạn hội thoại)
Câu 6:
Read the text and choose the correct answer A, B, or C for each of the gaps. (Đọc văn bản và chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C cho mỗi chỗ trống.)
về câu hỏi!