Câu hỏi:
08/07/2022 234No one can predict the future exactly. Things may happen ______.
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
expectation (n): sự trông chờ, sự hy vọng
expected (a): được mong đợi, được chờ mong
expectedly (adv): một cách được mong đợi, được chờ mong
unexpectedly (adv): một cách bất ngờ
Sau động từ thường (happen) cần dùng trạng từ để bổ nghĩa.
Tạm dịch: Không ai có thể đoán chính xác tương lai. Mọi thứ có thể xảy ra bất ngờ.
Chọn DCÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
It’s about time Mrs. Richard apologized to me _____ me a gossip in front of everybody.
Câu 2:
Although he _____ to Ernest Hemingway, I think his books are unique.
Câu 3:
I suppose I found it hard at my new school because I just _____ to the situation.
Câu 5:
I'm sorry because I've lost the key to the drawer ________ all the important papers are kept.
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 21)
Topic 1: Family life
Đề kiểm tra cuối kì I Tiếng Anh 12 (Mới nhất) - Đề 11
Topic 31: Global warming (Phần 2)
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Đề thi cuối học kỳ 1 Tiếng Anh 12 Global Success có đáp án (Đề 1)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
về câu hỏi!