Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
trustworthy (a): đáng tin cậy direct (a): trực tiếp
open (a): cởi mở, thẳng thắn sincere (a): chân thành
Tạm dịch: Anh ấy rất cởi mở về đời sống riêng tư. Anh ấy không có bí mật.
Chọn C
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
Vị trí đứng đầu câu này ta cần một trạng từ
surprise (v,n): làm cho ngạc nhiên/ sự ngạc nhiên surprised (tính từ bị động): ngạc nhiên
surprising (tính từ chủ động): ngạc nhiên surprisingly (adv): một cách đáng ngạc nhiên
Tạm dịch: Thật không ngạc nhiên vào một ngày nóng như này, bãi biển rất đông.
Chọn D
Lời giải
Kiến thức: Mệnh đề trạng ngữ thời gian
Giải thích: Cấu trúc: S + will have P2 by the time + S + V (thì hiện tại)
Tạm dịch: Tôi sẽ sơn xong phòng khách trước khi bố về. Ông sẽ rất ngạc nhiên.
Chọn DLời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.