Câu hỏi:
11/07/2024 685Use verbs in the box with “must”, “mustn’t”, “should”, “shouldn’t”, “have to” and “not have to” to complete the following sentences.
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án: mustn’t let
Giải thích: Dựa vào nghĩa của câu, ta cần dùng động từ khuyết thiếu “mustn’t” và động từ “let” để diễn tả việc “không được cho người khác biết”.
Dịch nghĩa: You mustn’t let other students know about the questions that we have asked you in your viva (Bạn không được cho các học sinh khác biết về những câu hỏi mà chúng tôi đã hỏi bạn trong phần thi vấn đáp.)
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
What is the reason of the generation gap mentioned in the passage?
Câu 2:
Câu 3:
Our family is qoinq to travel abroad this summer, so we__________get our passport soon.
Câu 4:
She is__________through some fashion websites to find a new hairstyle.
Câu 7:
Parents find it unnecessary to satisfy all their children’s needs.
→ __________________________________________________
III. Reading
120 câu Trắc nghiệm chuyên đề 11 Unit 1 The Generation Gap
Kiểm Tra - Unit 6
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 11 Thí điểm Học kì 1 (có đáp án - Đề 1)
Listening- Cities Of The Future
Bộ 15 Đề thi học kì 1 Tiếng anh mới 11 có đáp án - Đề 1
114 câu Trắc nghiệm Chuyên đề 11 Unit 5. Being part of Asian
Từ Vựng – Global Warming
về câu hỏi!