Câu hỏi:
15/07/2022 1,087Read the passage and fill in the numbered blanks to complete it.
The Healthy Eating Pyramid is a simple, reliable guide to choosing a healthy diet. Its foundation is (26)______ exercise and weight control, since these two related elements strongly influence your chances of staying healthy. The Healthy Eating Pyramid builds from there, showing that you should eat (27)______ foods from bottom part of the pyramid (vegetables, whole grains) and fewer from the top (red meat, refined grains, potatoes, sugary drinks, and salt). When it’s dining time, fill half your plate with vegetables, the more varied the (28) _______, and fruits. Save a quarter of your plate for whole grains. Fish, poultry, beans, or nuts, can make (29)______ the rest. Healthy oils like olive and canola are advised in cooking, on salad, and at the table. Complete your meal with a cup of water, or if you like, (30)______ or coffee with little or no sugar. Staying active is half of the secret to weight control, the other half is a healthy diet that makes your calorie needs- so be sure you choose a plate that is not too large.
Câu hỏi trong đề: Bộ 13 Đề thi học kì 1 Tiếng anh 10 có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Ở đây ta cần một tính từ vì trước đó có từ “is”, sau đó có danh từ “exercise”.
monthly (a): hằng tháng yearly (a): hằng năm
weekly (a): hằng tuần daily (a): hằng ngày
Its foundation is (26)_______ exercise and weight control, since these two related elements strongly influence your chances of staying healthy.
Tạm dịch: Nền tảng của nó là sự tập luyện hàng ngày và sự kiểm soát cân nặng, vì hai nhân tố liên quan này ảnh hưởng mạnh mẽ đến sự thay đổi trong việc sống khỏe mạnh.
Đáp án: D
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Kiến thức: Quá khứ đớn, quá khứ tiếp diễn
Giải thích:
Cấu trúc : S + Ved/ V2 while + S + was/ were + Ving
Diễn tả hành động đang xảy ra (quá khứ tiếp diễn) thì hành động khác xen vào ( quá khứ đơn)
Tạm dịch: Anh ấy đến nơi giữa bữa ăn trưa của chúng tôi.
=> Anh ấy đến khi chúng tôi đang ăn trưa.
Đáp án: He arrived while we were having lunch.
Lời giải
Kiến thức: Dạng của động từ
Giải thích:
avoid doing sth: tránh làm gì
to drink => drinking
Tạm dịch: Thỉnh thoảng thật khó khăn để tránh nhậu nhẹt khi chúng ta tận hưởng một bữa tiệc không trang trọng.
Đáp án: C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
69 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 9 - Preserving the environment
80 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 8 - New Ways to learn
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 5)
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 4)
70 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 10 - Ecotourism
Kiểm tra - Unit 9
60 Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 8 có đáp án
60 Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 10 có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận