Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 29 to 33. The relationship between students and teachers is less formal in the USA than in many other countries. American students do not stand up when their teachers (29) _______the room. Students are encouraged to ask questions during class, to stop in the teacher’s office for extra help, and to phone if they are absent. Most teachers (30) _________ students to enter class late or leave early if necessary. (31) ______the lack of formality, students are still expected to be polite to their teachers and classmates. When students want to ask questions, they usually (32) _______ a hand and wait to be called on. When a test is being given, talking to a classmate is not only rude but also risky. Most American teachers consider that students who are talking to each other (33) _______ a test are cheating.   American students do not stand up when their teachers (29) _______the room.
                                            
                                                                                
American students do not stand up when their teachers (29) _______the room.  
                                    
                                                                                                                        American students do not stand up when their teachers (29) _______the room.
A. enter
C. arrive
D. go
Quảng cáo
Trả lời:
 Giải bởi Vietjack
                                        Giải bởi Vietjack
                                    Đáp án đúng: A
Giải thích:
A. enter (v): đi vào (phòng, nhà,…)
B. come (v): đến
C. arrive (v): đi, đêm
D. go (v): đi
Dịch: Sinh viên Mỹ không đứng dậy khi giáo viên của họ bước vào phòng.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
                                                Most teachers (30) _________ students to enter class late or leave early if necessary
                                            
                                                                                            B. allow
C. make
 Giải bởi Vietjack
                                                Giải bởi Vietjack
                                            Đáp án đúng: B
Giải thích:
A. let + O + V nguyên thể: cho phép ai làm gì
B. allow + O + to V: cho phép ai làm gì
C. make + O + V nguyên thể: khiến ai làm gì
D. encourage + O + to V: khuyến khích ai làm gì
Dịch: Hầu hết giáo viên cho phép học sinh vào lớp muộn hoặc về sớm nếu cần thiết.
Câu 3:
                                                
(31) ______the lack of formality, students are still expected to be polite to their teachers and classmates.
                                            
                                                                                            (31) ______the lack of formality, students are still expected to be polite to their teachers and classmates.
A. Though
D. Because of
 Giải bởi Vietjack
                                                Giải bởi Vietjack
                                            Đáp án đúng: C
Giải thích:
A. Though + Mệnh đề: mặc dù => A loại vì sau chỗ trống là N
B. In spite => loại vì sai ngữ pháp In spite + of
C. Despite + N/ Ving: mặc dù
D. Because of + N/ Ving: bởi vì
Xét ngữ nghĩa 2, mệnh đề đáp án C phù hợp nhất
Dịch: Mặc dù không quá trang trọng, học sinh vẫn phải lễ phép với giáo viên và bạn cùng lớp.
Câu 4:
                                                When students want to ask questions, they usually (32) _______ a hand and wait to be called on. 
                                            
                                                                                            A. rise
D. put
 Giải bởi Vietjack
                                                Giải bởi Vietjack
                                            Đáp án đúng: C
Giải thích:
A. rise (v): tăng (không có tân ngữ đi kèm)
B. arise (v): xuất hiện, nổi lên
C. raise (v): tăng, nâng (phải có tân ngữ đi kèm)
D. put (v): đắt, để
Cụm từ raise a hand: giơ tay lên
Dịch: Khi sinh viên muốn đặt câu hỏi, họ thường giơ tay và chờ được gọi.
Câu 5:
                                                
Most American teachers consider that students who are talking to each other (33) _______ a test are cheating.
                                            
                                                                                            Most American teachers consider that students who are talking to each other (33) _______ a test are cheating.
B. when
C. but
D. during
 Giải bởi Vietjack
                                                Giải bởi Vietjack
                                            Đáp án đúng: B
Giải thích:
A. in + N (prep) trong, bên trong => loại
B. when + mệnh đề: khi
C. but: nhưng
D. during + N: trong , trong khoảng => loại
Dịch: Hầu hết các giáo viên Mỹ cho rằng những học sinh đang nói chuyện với nhau khi làm bài kiểm tra là gian lận.
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- 250+ Công thức giải nhanh môn Toán 12 (chương trình mới) ( 18.000₫ )
- Sổ tay Lịch Sử 12 (chương trình mới) ( 18.000₫ )
- Sổ tay lớp 12 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa, KTPL (chương trình mới) ( 36.000₫ )
- Tuyển tập 30 đề thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội, TP Hồ Chí Minh (2 cuốn) ( 150.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. When having dinner
B. When I am having dinner
C. While I was having dinner
D. While having dinner
Lời giải
Đáp án đúng: C
Giải thích: Quá khứ tiếp diễn diễn tả hành động đang diễn ra thì hành động khác xen vào (quá khứ đơn).
Cấu trúc: While + S1 + was/ were + V-ing, S2 + V-ed/ V2
Dịch: Khi tôi đang ăn tối, Peter tới gặp tôi.
Câu 2
D. Before he will leave
Lời giải
Đáp án đúng: A
Giải thích: Dùng V-ing khi rút gọn hai mệnh đề có cùng chủ ngữ dạng chủ động
Dịch: Trước khi rời khỏi buổi vũ hội, Jerry đã tạm biệt bạn gái của anh ấy.
Câu 3
A. to leave
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. harmful effects of pesticides
B. endangered species
C. survival of peregrine falcon
D. releases into the wild
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. had to be
C. may be
D. may have been
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. variety
B. influential
D. accountancy
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
B. protests
D. projects
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
 Nhắn tin Zalo
 Nhắn tin Zalo