Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 36 to 40. PARENTS’ DREAMS        Parents often have dreams for their children’s future. They hope their children will have a better life (36)………. they had. They dream that their children will do things that they couldn’t do. Parents (37) …………….. come to the U.S from foreign countries hope their children will have better education here. They think their children will have more careers (38)………… and more successful lives. They make many sacrifices (39) ……… their children will have more opportunities. They think their children will remain close to them because of this. Some children understand and appreciate these sacrifices and remain close to their parents. (40)………., other children feel ashamed that their parents are so different from other Americans.   They hope their children will have a better life (36)………. they had.
                                            
                                                                                
 They hope their children will have a better life (36)………. they had.  
                                    
                                                                                                                        They hope their children will have a better life (36)………. they had.
A. like
C. as
D. that
Quảng cáo
Trả lời:
 Giải bởi Vietjack
                                        Giải bởi Vietjack
                                    Đáp án đúng: B
Giải thích: Cấu trúc so sánh hơn kém -> dùng than
Dịch: Họ hy vọng con mình sẽ có một cuộc sống tốt hơn cuộc sống họ đã từng trải qua.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
                                                Parents (37) …………….. come to the U.S from foreign countries hope their children will have better education here. 
                                            
                                                                                            C. whose
D. which
 Giải bởi Vietjack
                                                Giải bởi Vietjack
                                            Đáp án đúng: A
Giải thích: Dùng đại từ quan hệ who thay cho danh từ chỉ người làm chủ ngữ (parents).
Dịch: Các bậc cha mẹ từ nước ngoài đến Mỹ hy vọng con cái họ sẽ được học hành tốt hơn ở đây.
Câu 3:
                                                They make many sacrifices (39) ……… their children will have more opportunities. 
                                            
                                                                                            B. choosing
C. chosen
 Giải bởi Vietjack
                                                Giải bởi Vietjack
                                            Đáp án đúng: D
Giải thích: Cần dùng danh từ để tạo thành một cụm danh từ: career choice: sự lựa chọn nghề nghiệp
Dịch: Họ nghĩ rằng con cái của họ sẽ có nhiều lựa chọn nghề nghiệp hơn và nhiều cuộc đời thành công hơn.
Câu 4:
                                                They make many sacrifices (39) ……… their children will have more opportunities. 
                                            
                                                                                            A. so that
B. in order to
C. so as
D. such as
 Giải bởi Vietjack
                                                Giải bởi Vietjack
                                            Đáp án đúng: A
Giải thích:
so that + mệnh đề: để…
in order to/so as to + Verb: để làm gì
such as: như là
Dịch: Họ hi sinh nhiều như vậy để tạo nên nhiều cơ hội hơn cho con mình.
Câu 5:
                                                
(40)………., other children feel ashamed that their parents are so different from other Americans.
                                            
                                                                                            (40)………., other children feel ashamed that their parents are so different from other Americans.
A. Therefore
B. Due to
 Giải bởi Vietjack
                                                Giải bởi Vietjack
                                            Đáp án đúng: C
Giải thích:
A. Therefore: vì vậy
B. Due to: bởi vì
C. However: tuy nhiên
D. Because: bởi vì
Dịch: Tuy nhiên, những đứa trẻ khác cảm thấy xấu hổ vì cha mẹ chúng quá khác biệt so với những người Mỹ khác.
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. successfully
B. success
C. successful
Lời giải
Đáp án đúng: A
Giải thích: Trước động từ defend cần một trạng từ
A. successfully (adv): một cách thành công
B. success (n): thành công
C. successful (adj): thành công
D. succeed (v): thành công
Dịch: Đội tuyển bóng đá nữ Việt Nam đã bảo vệ thành công danh hiệu nhà vô địch SEA Games.
Câu 2
C. sheets
D. pieces
Lời giải
Đáp án đúng: A
Giải thích:
A. pages (n): trang
B. slices (n): lát cắt
C. sheets (n): tờ
D. pieces (n): mẩu
Dịch: Tôi đã đọc gần xong cuốn sách rồi. Chỉ còn một vài trang thôi.
Câu 3
A. on
B. from
C. for
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. and
B. each other
C. during
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. from which
B. where
C. which
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. communication
B. communicating
C. communicator
D. communicative
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
 Nhắn tin Zalo
 Nhắn tin Zalo