Câu hỏi:
13/07/2024 5,235Câu hỏi trong đề: 97 câu Trắc nghiệm Chuyên đề 11 Unit 6. Global warming !!
Quảng cáo
Trả lời:
1. Đáp án: d
Giải thích: atmosphere (n.): khí quyển
Dịch nghĩa: the mixture of gases that surrounds the earth (hỗn hợp khí bao quanh trái đất)
2. Đáp án: f
Giải thích: famine (n.): nạn đói
Dịch nghĩa: a lack of food during a long period of time in a region (thiếu lương thực trong một thời gian dài ở một khu vực)
3. Đáp án: b
Giải thích: drought (n.): hạn hán
Dịch nghĩa: a long period of time when there is little or no rain (một khoảng thời gian dài khi có rất ít hoặc không có mưa)
4. Đáp án: e
Giải thích: lawmaker (n.): nhà lập pháp
Dịch nghĩa: a person in government who makes the laws of a country (người trong chính phủ làm luật cho một quốc gia)
5. Đáp án: a
Giải thích: ecosystem (n.): hệ sinh thái
Dịch nghĩa: all the plants and living creatures in a particular area (tất cả các loài thực vật và sinh vật sống trong một khu vực cụ thể)
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Write an essay (150 -180 words) about causes and effects of climate change.
Dịch nghĩa câu hỏi:
Viết một bài văn (150 - 180 từ) về nguyên nhân và tác động của biến đổi khí hậu đối.
Em có thể trả lời một số câu hỏi sau.
• Nguyên nhân của biến đổi khí hậu là gì?
• Những tác động của biến đổi khí hậu là gì?
• Làm thế nào để hạn chế những tác động đó?
Gợi ý trả lời:
MAIN IDEAS (Ý chính)
Causes (Nguyên nhân)
* greenhouse effect (n. phr.) (hiệu ứng nhà kính)
* population growth (n. phr.) (gia tăng dân số)
* Industrial Revolution (n. phr.) (Cách mạng Công nghiệp)
* burning fossil fuels (v. phr.) (đốt nhiên liệu - hóa thạch)
Effects (Ảnh hưởng)
* disaster (n.) (thảm họa)
* sea level rise (n. phr.) (nước biển dâng)
* ice melt (n. phr.) (băng tan)
* flooding (n.) (ngập lụt)
Bài mẫu:
The main cause of climate change is global warming, which has many negative consequences on physical, biological and human systems, as well as other effects.
Global warming is caused by the greenhouse effect, a natural process by which the atmosphere retains some of the Sun’s heat, allowing the Earth to maintain the necessary conditions to host life. The problem is that daily human activities maximize the greenhouse effect, causing the planet’s temperature to increase even more.
Experts agree that the industrial Revolution was the turning point when emissions of greenhouse effect gases entering the atmosphere began to soar. Moreover, population growth, exploding resource use, increasing energy demand and production, mainly from fossil fuels, all saw the planet enter into what the scientific community have termed the Anthropocene period.
The global temperature increase brings disastrous consequences, endangering the survival of the Earth’s flora and fauna, including human beings. The worst climate change impacts include the melting of the ice mass at the poles, which in turn causes rising sea level, producing flooding and threatening coastal environments through which small island states risk disappearing entirely.
It is important to be clear that climate change cannot be avoided. We can mitigate its effects and adapt to its consequences, i.e. we can fight it through the application of measures that help to slow down climate changeNguyên nhân chính của biến đổi khí hậu là sự nóng lên toàn cầu, gây ra nhiều hậu quả tiêu cực đối với các hệ thống vật lý, sinh học và con người, cũng như các tác động khác.
Sự nóng lên toàn cầu được gây ra bởi hiệu ứng nhà kính, một quá trình tự nhiên mà bầu khí quyển giữ lại một phần nhiệt của mặt trời, cho phép Trái đất duy trì các điều kiện cần thiết để duy trì sự sống. Vấn đề là các hoạt động hàng ngày của con người làm tăng hiệu ứng nhà kính, khiến nhiệt độ hành tinh tăng hơn nữa.
Các chuyên gia đồng ý rằng Cuộc cách mạng công nghiệp là bước ngoặt khi khí thải của hiệu ứng nhà kính xâm nhập vào khí quyển bắt đầu tăng vọt. Hơn nữa, sự gia tăng dân số, bùng nổ sử dụng tài nguyên, tăng nhu cầu năng lượng và sản xuất chủ yếu từ nhiên liệu hóa thạch, tất cả đều chứng kiến hành tinh này đi vào giai đoạn mà cộng đồng khoa học gọi là thời kỳ Anthropocene.
Sự gia tăng nhiệt độ toàn cầu gây ra những hậu quả tai hại, gây nguy hiểm cho sự sống còn của hệ thực vật và động vật trên Trái đất bao gồm cả loài người. Các tác động biến đổi khí hậu tồi tệ nhất bao gồm sự tan chảy của khối băng ở hai cực, từ đó khiến mực nước biển dâng cao gây ra lũ lụt và đe dọa môi trường ven biển mà qua đó các quốc đảo nhỏ có nguy cơ biến mất hoàn toàn.
Quan trọng là phải hiểu rõ rằng biến đổi khí hậu là không thể tránh khỏi. Chúng ta có thể giảm thiểu tác động của nó và thích ứng với hậu quả của nó, tức là chúng ta có thể chống lại nó thông qua việc áp dụng các biện pháp giúp làm chậm sự biến đổi khí hậu.Lời giải
Dịch nghĩa câu hỏi:
Nói về những gì bản thân bạn có thể làm để ngăn chặn sự nóng lên toàn cầu. Bạn có thể sử dụng các câu hỏi sau đây làm gợi ý.
• Điều gì gây ra sự ấm lên toàn cầu?
• Ảnh hưởng của sự ấm lên toàn cầu là gì?
• Bạn có thể làm gì để ngăn chặn nó?
Gợi ý trả lời:
MAIN IDEAS (Ý chính):
Causes (Nguyên nhân)
* burning fossil fuels (đốt nhiên liệu)
* farming livestock (v. phr.) (chăn nuôi)
* deforestation (n.) (phá rừng)
* fertiliser (n.) (phân bón)
Effects (Ảnh hưởng)
* social effects (n. phr.) (tác động xã hội)
* high temperature (n. phr.) (nhiệt độ cao)
* rising sea level (v. phr.) (nước biển dâng)
* ice melt (n. phr.) (băng tan)
Solutions (Giải pháp)
* saving energy (v. phr.) (tiết kiệm năng lượng)
* reducing waste (v. phr.) (giảm rác thải)
* planting trees (v. phr.) (trồng cây)
* reusing & recycling (v-ing) (tái sử dụng & tái chế)
Bài mẫu:
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
114 câu Trắc nghiệm Chuyên đề 11 Unit 5. Being part of Asian
Reading - Healthy Lifestyle And Longevity
Từ Vựng - Becoming Independent
94 câu Trắc nghiệm Chuyên đề 11 Unit 10. Healthy lifestyle and longevity
Reading – Global Warming
Reading – The Generation Gap
Reading – Relationships
Từ Vựng – Relationships
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận