Câu hỏi:
05/07/2023 3,700Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 26 to 30.
BASKET BALL
One of the most popular sports in the world, played daily by millions of people had humble beginnings. Basket Ball (26)_______ was created in 1891 in a Springfield, Massachusetts YMCA gymnasium has grown into a game played worldwide by more than 300 million people. The person responsible (27) _______ the popular game was Dr. James Naismith (1861-1939). Dr. Naismith was a Canadian-American Physical Education teacher at the School for Christian Workers located in Springfield, Massachusetts. In 1891, under direction from Dr. Luther Gulick, the head of the School, Naismith was given 14 days to create an indoor game. The goal of this directive was to provide a (28) _______ and healthy indoor for a rowdy class of students during the brutal New England winter. Naismith's invention did not happen quickly. He struggled to (29) _______ up with a game that met the objectives of his directive. At first he thought to bring outdoor games such as soccer or lacrosse inside. (30) _______, such outdoor games were not feasible due mainly to the small indoor space of the school gymnasium. (Source: http://www.histoiybits.com/basketball.htm) Basket Ball (26)_______ was created in 1891 in a Springfield, .....
Basket Ball (26)_______ was created in 1891 in a Springfield, Massachusetts YMCA gymnasium has grown into a game played worldwide by more than 300 million people.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: D
Giải thích: Đại từ quan hệ which thay cho danh từ chỉ vật Basket Ball
Dịch: Bóng rổ được tạo ra vào năm 1891 tại nhà thi đấu YMCA Springfield, Massachusetts đã phát triển thành một trò chơi được hơn 300 triệu người chơi trên toàn thế giới.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: B
Giải thích: Cấu trúc responsible for: chịu trách nhiệm cho
Dịch: Người chịu trách nhiệm cho trò chơi nổi tiếng này là Tiến sĩ James Naismith (1861-1939).
Câu 3:
The goal of this directive was to provide a (28) _______ and healthy indoor for a rowdy class of students during the brutal New England winter.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: B
Giải thích: and nối 2 thành phần có cùng chức năng -> cần dùng 1 tính từ
Dịch: Mục tiêu của chỉ thị này là cung cấp một không gian trong nhà lành mạnh và sáng tạo cho một lớp học sinh ồn ào trong mùa đông khắc nghiệt ở New England.
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: C
Giải thích: Cụm: come up with: đưa ra
Dịch: Anh ấy đã đấu tranh để đưa ra một trò chơi đáp ứng các mục tiêu trong chỉ thị của mình.
Câu 5:
(30) _______, such outdoor games were not feasible due mainly to the small indoor space of the school gymnasium.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: B
Giải thích:
A. Therefore: vì vậy
B. However: tuy nhiên
C. Moreover: hơn nữa
D. Otherwise: nếu không thì
Dịch: Tuy nhiên, các trò chơi ngoài trời như vậy không khả thi do không gian trong nhà của sân thể dục của trường nhỏ.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Peter and Mary are talking about women's roles.
- Peter: "I think married women should not go to work."
- Mary: " _______ I think if they stay at home, they have time to look after their children and husbands."
Câu 2:
_______ is a situation in which a plant, an animal, a way of life, etc. stops existing.
Câu 3:
Almost half of turtles and tortoises are known to be threatened _______ extinction.
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
Mary handed in her exam paper, she then realized that she had missed one question.
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Topic 1: Family life
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Topic 31: Global warming (Phần 2)
Đề thi học kì 1 Tiếng anh 12 có đáp án( đề 12 )
Trắc nghiệm tổng hợp Tiếng anh có đáp án 2023 (Phần 1)
Bộ 5 đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 12 Friends Global có đáp án (đề 1)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
về câu hỏi!