Câu hỏi:
25/06/2023 909According to the passage, 13 newly recognized bird species are listed as _____
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: A
Giải thích: Dẫn chứng: Elsewhere, of the 742 newly recognized bird species in the list, 11% are considered threatened ‒ and 13 already listed as "extinct".
Dịch: Ở những nơi khác, trong số 742 loài chim mới được công nhận trong danh sách, 11% được coi là bị đe dọa - và 13 loài đã được liệt kê là "tuyệt chủng".
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: B
Giải thích: Dẫn chứng: Among bird species under threat is the African grey parrot, a popular pet, which is now classed as "Endangered" on the list because of "unsustainable trapping and habitat loss."
Dịch: Trong số các loài chim đang bị đe dọa là vẹt xám Châu Phi, một vật nuôi phổ biến, hiện được xếp vào loại "Nguy cấp" trong danh sách vì "ngụy trang không bền vững và mất môi trường sống."
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: C
Giải thích: Dẫn chứng: Across animals, birds, insects, aquatic life and plants, the IUCN Red List now includes 85,604 species, of which 24,307 are threatened with extinction.
Dịch: Về động vật, chim, côn trùng, thủy sinh và thực vật, Sách Đỏ của IUCN hiện bao gồm 85.604 loài, trong đó 24.307 loài đang bị đe dọa tuyệt chủng.
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: D
Giải thích:
plunge (n): sự lao xuống
A. increase (n): sự tăng lên
B. rise (n): sự tăng lên
C. stability (n): sự ổn định
D. drop (n): sự giảm xuống
-> plunge = drop
Dịch: Trong báo cáo, số lượng hươu cao cổ hoang dã sụt giảm đã khiến nhóm này chuyển từ nhóm các loài động vật "ít được quan tâm nhất" sang "dễ bị tổn thương".
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: A
Giải thích:
timely (adj): kịp thời
A. late (adj): muộn
B. punctual (adj): đúng giờ
C. suitable (adj): phù hợp
D. appropriate (adj): thích hợp
-> timely >< late
Dịch: Là một trong những loài động vật mang tính biểu tượng nhất thế giới, chúng ta nên chấp nhận rủi ro cho hươu cao cổ trước khi quá muộn. "
Câu 6:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: B
Giải thích: Dẫn chứng: Of nine subspecies of giraffe, five are declining in numbers, while three have increasing populations and one is stable.
Dịch: Trong số 9 phân loài hươu cao cổ, 5 loài đang giảm về số lượng, trong khi 3 loài có số lượng ngày càng tăng và 1 loài ổn định.
Câu 7:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: C
Giải thích: Dẫn chứng: "With a decline of almost 40% in the last three decades alone, the world's tallest animal is under severe pressure in some of its core ranges across East, Central and West Africa.
Dịch: Với mức suy giảm gần 40% chỉ trong ba thập kỷ qua, loài động vật cao nhất thế giới đang phải chịu áp lực nghiêm trọng ở một số khu vực cốt lõi của nó trên khắp Đông, Trung và Tây Phi.
Câu 8:
Which of the following word is NOT used to describe the giraffe in the passage?
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: D
Giải thích:
Dẫn chứng:
A. people ‒ including conservationists ‒ are unaware that these majestic animals are undergoing a silent extinction,"
B. The plunge in the number of wild giraffes prompted the group to move the animals from the "least concern" rating to "vulnerable", in the report.
C. The gentle giants' numbers have dipped from as many as 163,000 in 1985 to just over 97,000 in 2015
Dịch:
A. mọi người - bao gồm cả các nhà bảo tồn - không biết rằng những loài động vật hùng vĩ này đang trải qua một cuộc tuyệt chủng thầm lặng, "
B. Trong báo cáo, sự sụt giảm về số lượng hươu cao cổ hoang dã đã khiến nhóm này chuyển từ nhóm các loài động "ít được quan tâm nhất" sang "dễ bị tổn thương"
C. Con số của những động vật khổng lồ mà dịu dàng đã giảm từ 163.000 con vào năm 1985 xuống chỉ còn hơn 97.000 con vào năm 2015
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 3:
World War II had just ended. Millions of people had died and (6)_______ was destruction everywhere.
Câu 4:
Câu 5:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Câu 7:
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Topic 1: Family life
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Topic 31: Global warming (Phần 2)
Đề thi học kì 1 Tiếng anh 12 có đáp án( đề 12 )
Trắc nghiệm tổng hợp Tiếng anh có đáp án 2023 (Phần 1)
Bộ 5 đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 12 Friends Global có đáp án (đề 1)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
về câu hỏi!