Câu hỏi:

11/07/2024 546

Cho hai điện tích q1 = 8.10–8C và q2 = –1,6.10–7C đặt tại hai điểm A và B cách nhau một khoảng AB = 4cm trong không khí.

a. Tính độ lớn lực tương tác điện giữa hai điện tích ?

b. Điểm M cách A, B những đoạn : AM = 2cm, BM = 6cm. Vẽ và tính độ lớn cường độ điện trường tổng hợp tại điểm M.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Lực tương tác tính điện: F=kq1q2r2

Cường độ điện trường do điện tích q gây ra tại một điểm cách nó một đoạn r là: E=kqr2

Vecto cường độ điện trường hướng ra xa nếu q> 0; hướng lại gần nếu q < 0.

Cường độ điện trường tại M là tổng hợp cường độ điện trường do hai điện tích q1, q2 gây ra tại M

Giải chi tiết:

Độ lớn lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích: F=kq1q2r2=9.109.8.108.1,6.1070,042=0,072N

Cường độ điện trường tại M: EM=E1+E2

Vì q1, q2 trái dấu nên hai vec tơ E1;E2  trái dấu.

Vậy  EM=E1E2=kq1AM2+kq2BM2=9.1098.1080,022+9.1091,6.1070,062= 2,2.106V/m

 

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Điện trở tương đương của mạch ngoài: RN=R1R2R1+R2+R3=4Ω

Cường độ dòng điện qua nguồn chính là cường độ dòng điện mạch chính: I=eRN+r=104+1=2A

Hiệu điện thế mạch ngoài: U = IR­N= 2.4 = 8V

Điện tích của tụ: Q = CU = 4.10-6.8 = 3,2.10-5C

Công suất tiêu thụ trên mạch ngoài: P = I2RN = 22.4 = 16W

Hiệu suất của nguồn: H = U/E = 8/10 = 0,8

Lời giải

Điện trở của đèn: Rđ = Uđm2/Pđm = 62/12 = 3Ω

Điện trở mạch ngoài: RN=R2.(R1+R3)R1+R2+R3=6Ω

Cường độ dòng điện mạch chính: I=eRN+r=146+2=1,75A

Số chỉ vôn kế là hiệu điện thế giữa hai đầu mạch ngoài: U = IRN = 1,75.6 = 10,5V

Dòng điện qua R2: I2 = U2/R2 = 10,5/10 = 1,05A

Khối lượng đồng giải phóng trong 32 phút 10 giây = 1930s

m=AItFn=64.1,05.193096500.2=0,672g

Đèn sáng bình thường: Iđ = I­3 = Pđm/Uđm = 2A

Điện trở mạch ngoài: RN=R2.(R1+R3)R1+R2+R3=10(6+R3)16+R3

Hiệu điện thế mạch ngoài: U = U13 = 2.R13 = 2.(6+R3)

Cường độ dòng điện mạch ngoài: I=U13RN=eRN+r2(R3+6)10(6+R3)16+R3=1410(6+R3)16+R3+2R3=

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay