Câu hỏi:
21/07/2022 1,411Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án: D. has not been running
Giải thích: Cuối mệnh đề đầu tiên là trạng từ “yet” nên mệnh đề này phải mang nghĩa bị động. Ta cũng có cụm trạng từ chỉ thời gian “for ten minutes” thể hiện hành động kéo dài đến thời điểm hiện tại và nhấn mạnh khoảng thời gian xảy ra hành động nên chúng ta dùng thời hiện tại hoàn thành tiếp diễn. Do đó, phương án D phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: The film has not been running for ten minutes yet, but there’s a commercial break already. (Bộ phim mới chiếu chưa được mười phút nhưng đã chiếu quảng cáo rồi.)
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án: B. professions
Giải thích:
A. qualifications (n.): văn bằng B. professions (n.): nghề nghiệp
C. certificates (n.): chứng chỉ D. campuses (n.): khu trường sở
Xét về nghĩa, phương án B phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Some students enter other professions such as arts administration. (Một số sinh viên vào học các ngành nghề khác như quản trị nghệ thuật.)
Lời giải
Đáp án: B. for
Giải thích: Ta có động từ phía trước chia ở thời hiện tại hoàn thành tiếp diễn “have been talking” kết hợp với cụm từ chỉ thời gian phía sau “a good half hour” nên ta dùng giới từ “for”.
Dịch nghĩa: We have been talking for a good half hour. (Chúng tôi đã nói chuyện trong nửa giờ.)Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
114 câu Trắc nghiệm Chuyên đề 11 Unit 5. Being part of Asian
Reading - Healthy Lifestyle And Longevity
Từ Vựng - Becoming Independent
94 câu Trắc nghiệm Chuyên đề 11 Unit 10. Healthy lifestyle and longevity
Reading – Global Warming
Reading – The Generation Gap
Reading – Relationships
Từ Vựng – Relationships
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận