Câu hỏi:

11/09/2023 1,608

Read the text and choose the best answer for each blank.

Viet Nam Assistance for the Handicapped (VNAH) is a non-profit organization (36) ............... in 1991 to assist people with disabilities in Viet Nam. Its main aim is to help disabled people to overcome their (37) ............... . Some of VNAH'S programmes (38) ............... technical assistance to clinics and wheelchair factories in the (39) ............... of high - quality and low - cost wheelchairs. To (40) ............... disadvantaged people, VNAH has set up the Office of Disabilities Technical Assistance (ODTA) in Hanoi. In addition, VNAH (41) ............... a programme to support the government in improving activities benefiting people with disabilities. In cooperation with the United States Agency for International Development , VNAH is now working to (42) ............... different Vietnamese agencies. Special attention (43) ............... to providing disabled people with full access to all facilities and services. Viet Nam Assistance for the Handicapped (VNAH) is a non-profit organization (36) ............... in 1991 to assist people with disabilities in Viet Nam.

Viet Nam Assistance for the Handicapped (VNAH) is a non-profit organization (36) ............... in 1991 to assist people

Đáp án chính xác

Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa... kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 70k).

Tổng ôn Toán-lý hóa Văn-sử-đia Tiếng anh & các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

find (v): tìm kiếm                                                    found (quá khứ của find): tìm kiếm

fund (v): tài trợ, gây quỹ                                         found (v): thành lập

Viet Nam Assistance for the Handicapped (VNAH) is a non-profit organization (36) ............... in 1991 to assist people with disabilities in Viet Nam.

Tạm dịch: Hỗ trợ người khuyết tật Việt Nam (VNAH) là một tổ chức phi lợi nhuận được thành lập năm 1991 để hỗ trợ người khuyết tật tại Việt Nam.

Đáp án:D

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Its main aim is to help disabled people to overcome their (37) ............... .

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

disability (n): khiếm khuyết                                    ability (n): khả năng

disabled (a): khuyết tật                                           disablement (n): sự làm tàn tật

Its main aim is to help disabled people to overcome their (37) ............... .

Tạm dịch: Mục tiêu chính của nó là giúp người khuyết tật vượt qua khiếm khuyết của họ.

Đáp án:A

Câu 3:

Some of VNAH'S programmes (38) ............... technical assistance to clinics and wheelchair factories in the (39) ............... of high - quality and low - cost wheelchairs.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Từ vựng, từ loại

Giải thích:

provide (v): cung cấp                                              provider (n): người chu cấp

provision (n): sự chu cấp                                        produce (v): sản xuất

Some of VNAH'S programmes (38) ............... technical assistance to clinics and wheelchair factories…

Tạm dịch: Một số chương trình của VNAH cung cấp hỗ trợ kỹ thuật cho các phòng khám và nhà máy sản xuất xe lăn…

Đáp án:A

Câu 4:

Some of VNAH'S programmes (38) ............... technical assistance to clinics and wheelchair factories in the (39) ............... of high - quality and low - cost wheelchairs.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Từ vựng, từ loại

Giải thích:

produce (v): sản xuất                                              product (n): sản phẩm

production (n): sự sản xuất                                     productivity (n): năng suất; hiệu suất

Some of VNAH'S programmes provide technical assistance to clinics and wheelchair factories in the (39) ............... of high - quality and low - cost wheelchairs.

Tạm dịch: Một số chương trình của VNAH cung cấp hỗ trợ kỹ thuật cho các phòng khám và nhà máy sản xuất xe lăn trong việc sản xuất xe lăn chất lượng cao và chi phí thấp.

Đáp án:C

Câu 5:

To (40) ............... disadvantaged people, VNAH has set up the Office of Disabilities Technical Assistance (ODTA) in Hanoi

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

fund (v): tài trợ, gây quỹ                                         assist (v): giúp đỡ, trợ giúp

donate (v): quyên góp                                             care (v): quan tâm, chăm sóc

To (40) ............... disadvantaged people, VNAH has set up the Office of Disabilities Technical Assistance (ODTA) in Hanoi.

Tạm dịch: Để quyên góp cho những người khuyết tật, VNAH đã thành lập Văn phòng Hỗ trợ Kỹ thuật về Khuyết tật (ODTA) tại Hà Nội.

Đáp án:C

Câu 6:

In addition, VNAH (41) ............... a programme to support the government in improving activities benefiting people with disabilities.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Thì trong tiếng Anh

Giải thích:

Trong câu này ta dùng thì hiện tại hoàn thành là phù hợp nhất. Thì hiện tại hoàn thành diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại

Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành: S + have/has + PP

Chủ ngữ trong câu là số ít, cho nên ta dùng has

In addition, VNAH (41) ............... a programme to support the government in improving activities benefiting people with disabilities.

Tạm dịch: Ngoài ra, VNAH cũng đã triển khai một chương trình hỗ trợ chính phủ trong việc cải thiện các hoạt động mang lại lợi ích cho người khuyết tật.

Đáp án:D

Câu 7:

In cooperation with the United States Agency for International Development , VNAH is now working to (42) ............... different Vietnamese agencies.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

suppose (v): nghĩ rằng, cho là                                 supply (v): cung cấp

support (v): hỗ trợ                                                   suppress (v): dẹp tan, kìm nén

In cooperation with the United States Agency for International Development , VNAH is now working to (42) ............... different Vietnamese agencies.

Tạm dịch: Hợp tác với Cơ quan Phát triển Quốc tế Hoa Kỳ, VNAH hiện đang làm việc để hỗ trợ các cơ quan khác nhau của Việt Nam.

Đáp án:C

Câu 8:

Special attention (43) ............... to providing disabled people with full access to all facilities and services.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Câu bị động, thì trong tiếng Anh

Giải thích:

Bài đọc này được dùng ở thì hiện tại, cho nên ở đây ta cũng dùng thì hiện tại => A, D loại

Chủ ngữ là vật, nên ta dùng câu bị động

Cấu trúc bị động ở hiện tại đơn: S am/is/are PP

Chủ ngữ là danh từ không đếm được, cho nên ta dùng to be là “is”

Special attention (43) ............... to providing disabled people with full access to all facilities and services.

Tạm dịch: Đặc biệt chú ý đến việc cung cấp cho người khuyết tật quyền tiếp cận đầy đủ tới tất cả các cơ sở và dịch vụ.

Đáp án:B

Dịch bài đọc:

Hỗ trợ người khuyết tật Việt Nam (VNAH) là một tổ chức phi lợi nhuận được thành lập năm 1991 để hỗ trợ người khuyết tật tại Việt Nam. Mục tiêu chính của nó là giúp người khuyết tật vượt qua khiếm khuyết của họ. Một số chương trình của VNAH cung cấp hỗ trợ kỹ thuật cho các phòng khám và nhà máy sản xuất xe lăn trong việc sản xuất xe lăn chất lượng cao và chi phí thấp.

Để quyên góp cho những người khuyết tật, VNAH đã thành lập Văn phòng Hỗ trợ Kỹ thuật về Khuyết tật (ODTA) tại Hà Nội. Ngoài ra, VNAH cũng đã triển khai một chương trình hỗ trợ chính phủ trong việc cải thiện các hoạt động mang lại lợi ích cho người khuyết tật.

Hợp tác với Cơ quan Phát triển Quốc tế Hoa Kỳ, VNAH hiện đang làm việc để hỗ trợ các cơ quan khác nhau của Việt Nam. Đặc biệt chú ý đến việc cung cấp cho người khuyết tật quyền tiếp cận đầy đủ tới tất cả các cơ sở và dịch vụ.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

1. What is the main idea of the passage?

Xem đáp án » 11/09/2023 17,913

Câu 2:

You aren’t allowed to take photographs here.

Xem đáp án » 21/07/2022 10,805

Câu 3:

Tear gas was released as soon as the thieves touched the safe.

No sooner ..............................................................................................

Xem đáp án » 13/07/2024 8,012

Câu 4:

Teachers don’t allow students to use mobile phone in class.

Students ...............................................................................................................

Xem đáp án » 13/07/2024 7,174

Câu 5:

Rewrite these sentences.

The students asked the teacher for his explanation for the problem. (Cleft Sentence)

………………………………………………………………………………………………………….

Xem đáp án » 13/07/2024 3,114

Câu 6:

She had the …………..to explain things clearly. ( ABLE )

Xem đáp án » 13/07/2024 2,890

Câu 7:

He is working for a big company which provides him with a ________ income.

Xem đáp án » 21/07/2022 2,806

Bình luận


Bình luận

Nhi Yến
16:37 - 21/12/2024

Mong mn giúp mình

Ảnh đính kèm