Câu hỏi:

13/07/2024 1,215

Listen to the small talk about “ Being Married” and fill in each blank with NO MORE THAN 3 WORDS

Getting married is one of the happiest days of anyone’s life. Being married is also full of (44)................. , but there are also many (45)................. . It isn’t always easy to be married. You have to (46)................. your spouse’s bad habits and moods forever. You have to (47)................. and compromise on many things from who’s first in the bathroom in the mornings to where you go on vacation. Of course, being married also has many wonderful sides to it. You have a (48)................. who will love you forever. You share many wonderful times together and support each other through (49)................. times. And you grow old together and (50)................. on years of happy memories. I think being married is great for your soul. Getting married is one of the happiest days of anyone’s life. Being married is also full of (44)................. , but there are also many (45)................. .

Being married is also full of (44)................. ,

Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).

Tổng ôn toán Tổng ôn sử Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Giải thích:

happiness (n): hạnh phúc

Getting married is one of the happiest days of anyone’s life. Being married is also full of (44).................

Tạm dịch: Kết hôn là một trong những ngày hạnh phúc nhất trong cuộc đời của bất kỳ ai. Kết hôn cũng đầy hạnh phúc…

Đáp án: happiness

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Being married is also full of (44)................. , but there are also many (45)................. .

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Giải thích:

difficulty (n): khó khăn

Being married is also full of happiness, but there are also many (45)................. .

Tạm dịch: Kết hôn cũng đầy hạnh phúc, nhưng cũng có nhiều khó khăn.

Đáp án: difficulties

Câu 3:

It isn’t always easy to be married. You have to (46)................. your spouse’s bad habits and moods forever.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Giải thích:

put up with (v): chịu, chịu đựng

You have to (46)................. your spouse’s bad habits and moods forever.

Tạm dịch: Bạn phải chịu những thói quen và tâm trạng xấu của người bạn đời mãi mãi.

Đáp án: put up with

Câu 4:

You have to (47)................. and compromise on many things from who’s first in the bathroom in the mornings to where you go on vacation

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Giải thích:

negotiate (v): thương lượng

You have to (47)................. and compromise on many things from who’s first in the bathroom in the mornings to where you go on vacation.

Tạm dịch: Bạn phải thương lượng và thỏa hiệp về nhiều thứ từ việc ai tắm đầu tiên vào buổi sáng cho đến đi nghỉ ở nơi nào.

Đáp án: negotiate

Câu 5:

You have a (48)................. who will love you forever.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Giải thích:

lifelong friend (n): người bạn suốt đời

You have a (48)................. who will love you forever.

Tạm dịch: Bạn có một người bạn suốt đời, người sẽ yêu bạn mãi mãi.

Đáp án: lifelong friend

Câu 6:

You share many wonderful times together and support each other through (49)................. times.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Giải thích:

good and bad times: những khoảnh khắc tốt và xấu

You share many wonderful times together and support each other through (49)................. times.

Tạm dịch: Bạn chia sẻ thời gian tuyệt vời với nhau và hỗ trợ nhau thông qua khoảnh khắc tốt và xấu.

Đáp án: good and bad

Câu 7:

And you grow old together and (50)................. on years of happy memories. I think being married is great for your soul.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Giải thích:

look back (v): nhìn lại

And you grow old together and (50)................. on years of happy memories.

Tạm dịch: Và bạn già đi cùng nhau và nhìn lại những năm kỷ niệm hạnh phúc.

Đáp án: look back

Transcipt:

Getting married is one of the happiest days of anyone’s life. Being married is also full of happiness, but there are also many difficulties. It isn’t always easy to be married. You have to put up with your spouse’s bad habits and moods forever. You have to negotiate and compromise on many things from who’s first in the bathroom in the mornings to where you go on vacation. Of course, being married also has many wonderful sides to it. You have a lifelong friend who will love you forever. You share many wonderful times together and support each other through good and bad times. And you grow old together and look back on years of happy memories. I think being married is great for your soul.

Dịch bài nghe:

Kết hôn là một trong những ngày hạnh phúc nhất trong cuộc đời của bất kỳ ai. Kết hôn cũng đầy hạnh phúc, nhưng cũng có nhiều khó khăn. Không phải lúc nào cũng dễ dàng kết hôn. Bạn phải chịu những thói quen và tâm trạng xấu của người bạn đời mãi mãi. Bạn phải thương lượng và thỏa hiệp về nhiều thứ từ việc ai tắm đầu tiên vào buổi sáng cho đến đi nghỉ ở nơi nào. Tất nhiên, kết hôn cũng có nhiều mặt tuyệt vời. Bạn có một người bạn suốt đời, người sẽ yêu bạn mãi mãi. Bạn chia sẻ thời gian tuyệt vời với nhau và hỗ trợ nhau thông qua khoảnh khắc tốt và xấu. Và bạn già đi cùng nhau và nhìn lại những năm kỷ niệm hạnh phúc. Tôi nghĩ việc kết hôn thật tuyệt vời cho linh hồn bạn.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

1. What is the main idea of the passage?

Xem đáp án » 11/09/2023 17,361

Câu 2:

You aren’t allowed to take photographs here.

Xem đáp án » 21/07/2022 10,353

Câu 3:

Tear gas was released as soon as the thieves touched the safe.

No sooner ..............................................................................................

Xem đáp án » 13/07/2024 7,594

Câu 4:

Teachers don’t allow students to use mobile phone in class.

Students ...............................................................................................................

Xem đáp án » 13/07/2024 6,525

Câu 5:

Rewrite these sentences.

The students asked the teacher for his explanation for the problem. (Cleft Sentence)

………………………………………………………………………………………………………….

Xem đáp án » 13/07/2024 2,928

Câu 6:

She had the …………..to explain things clearly. ( ABLE )

Xem đáp án » 13/07/2024 2,806

Câu 7:

He is working for a big company which provides him with a ________ income.

Xem đáp án » 21/07/2022 2,722

Bình luận


Bình luận
Đăng ký gói thi VIP

VIP 1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP 2 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP 3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP 4 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Siêu tiết kiệm - Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

Vietjack official store