Câu hỏi:
05/07/2023 8,396Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 30 to 36. \
People used to know more or less how their children would live. Now things are changing so quickly that they don’t even know what their own lives will be like in a few years’ time. What follows is not science fiction. It is how experts see the future. You are daydreaming behind the steering wheel; is it too dangerous? No! That’s no problem because you have it on automatic pilot, and with its hi-tech computers and cameras, your car “know” how to get you home safe and sound. What is for lunch? In the old days you used to stop off to buy a hamburger or a pizza. Now you use your diagnostic machine to find out which foods your body needs. If your body needs more vegetables and less fat, your food-preparation machine makes you a salad. After lunch, you go down the hall to your home office. Here you have everything you need to do your work. Thanks to your information screen and your latest generation computer, you needn’t go to the office any more. The information screen shows an urgent message from a co-worker in Brazil. You can instantly send back a reply to him and go on to deal with other matters.
What does “its” in line 5 refer to?
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: C
Giải thích: Dẫn chứng: That’s no problem because you have it on automatic pilot, and with its hi-tech computers and cameras, your car “know” how to get you home safe and sound
Dịch: Đó không còn là vấn đề nữa bởi bạn đã có bộ điều khiển tự động, và với thiết bị máy tính và camera công nghệ cao, xe bạn sẽ biết đâu là cách để đưa bạn về nhà an toàn
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: D
Giải thích: Dẫn chứng: Now you use your diagnostic machine to find out which foods your body needs. If your body needs more vegetables and less fat, your food-preparation machine makes you a salad.
Dịch: Bạn có thể sử dụng máy chuẩn đoán để nhận biết loại thực phẩm nào
là cơ thể đang cần. Nếu cơ thể bạn đang cần nhiều rau xanh và ít chất béo, máy chuẩn bị thức ăn sẽ làm cho bạn món sa-lát.
Câu 3:
Which of the following is NOT true about life in the future?
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: A
Giải thích: Dẫn chứng: Now you use your diagnostic machine to find out which foods your body needs. If your body needs more vegetables and less fat, your food-preparation machine makes you a salad.
Dịch: Bạn có thể sử dụng máy chuẩn đoán để nhận biết loại thực phẩm nào
là cơ thể đang cần. Nếu cơ thể bạn đang cần nhiều rau xanh và ít chất béo, máy chuẩn bị thức ăn sẽ làm cho bạn món sa-lát.
=> Trong tương lai, với sự xuất hiện của máy chuẩn đoán có thể giúp ta phát hiện loại thực phẩm mà cơ thể đang cần và máy chuẩn bị thức ăn sẽ làm ra những món có hàm lượng dinh dưỡng phù hợp với yêu cầu đó => Việc thực phẩm chứa quá nhiều chất béo sẽ không còn là vấn đề.
Câu 4:
According to the passage, what do people use a diagnostic machine for?
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: B
Giải thích: Dẫn chứng: Now you use your diagnostic machine to find out which foods your body needs
Dịch: Bạn có thể sử dụng máy chuẩn đoán để nhận biết loại thực phẩm nào là cơ thể đang cần
Câu 5:
Which “reply” CLOSET in meaning to?
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: C
Giải thích:
reply (v): đáp lại, hồi âm = answer (v+n): trả lời.
Các đáp án còn lại:
A. replay (v): chơi lại (thể thao), phát lại,…
B. request (v): thỉnh cầu, yêu cầu.
D. question (n+v): hỏi, câu hỏi.
Câu 6:
The word “urgent” in the last paragraph probably means _____.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: D
Giải thích:
urgent (adj): khẩn cấp = pressing (adj): cấp bách, cấp thiết.
Các đáp án còn lại.
A. expected (Ved+adj): mong chờ, đáng mong đợi.
C. unnecessary (adj): không cần thiết.
D. hurry (adj): hối hả, gấp rút.
Câu 7:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: A
Giải thích: Thông tin từ toàn bài
Dịch: A. Cuộc sống sẽ như thế nào trong tương lai.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án đúng: D
Giải thích: Dẫn chứng: Residents of cities like London, Copenhagen, and Amsterdam spend a tot of their winter in the dark because the days are so short, and much of the rest of the year in the rain
Dịch: Người dân ở London, Copenhagen, và Amsterdam gần như là tận hưởng mùa đông trong tiết trời âm u bởi ban ngày rất ngắn và trời thì mưa quanh năm.
Lời giải
Đáp án đúng: B
Giải thích: Cấu trúc: (to) prevent sbd from V-ing: ngăn cản ai làm gì.
Thành ngữ: rain cats and dogs = rain heavily: mưa to.
Dịch: Chính việc trời mưa to ngăn cản tôi đi leo núi vào hôm nay.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Bài tập chức năng giao tiếp (Có đáp án)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
15000 bài tập tách từ đề thi thử môn Tiếng Anh có đáp án (Phần 1)
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Bộ câu hỏi: Thì và sự phối thì (Phần 2) (Có đáp án)
Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm từ được gạch chân phát âm khác - Mức độ nhận biết có đáp án
Bộ câu hỏi: Cấp so sánh (có đáp án)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận