Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 31 to 35. SAVE THE WHALE CAMPAIGN
The (31) __________ century has brought many dangers to the world’s largest mammal. Due to improved methods of technology and faster ships, we might be too late to prevent whales (32) ______ becoming extinct. There are only 2000 blue whales left, and although the species is (33) ________, there is no sign that the population is growing. Only three countries, Iceland, Norway and Japan are allowed (34) _____________ whales for (35) __________ research, but the situation is not improving. STOP THE KILLING NOW! The (31) __________ century has brought many dangers to the world’s largest mammal.
The (31) __________ century has brought many dangers to the world’s largest
The (31) __________ century has brought many dangers to the world’s largest
A. twenty
C. twentieth
D. twentyth
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án đúng: C
Giải thích: the twentieth century: thế kỷ thứ 21
Dịch: Thế kỷ 21 đã mang đến rất nhiều nguy hiểm cho loài động vật có vú lớn nhất thế giới.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Due to improved methods of technology and faster ships, we might be too late to prevent whales (32) ______ becoming extinct.
Due to improved methods of technology and faster ships, we might be too late to prevent whales (32) ______ becoming extinct.
A. without
B. out of
C. away
D. from

Đáp án đúng: D
Giải thích: Cấu trúc: prevent st from doing sth: ngăn cản khỏi
Dịch: Do các phương pháp cải tiến của công nghệ và những con tàu nhanh hơn, chúng ta có lẽ đã quá muộn để ngăn cá voi tuyệt chủng.
Câu 3:
There are only 2000 blue whales left, and although the species is (33) ________, there is no sign that the population is growing.
A. protect
B. protection
C. protected
D. protects

Đáp án đúng: C
Giải thích: be protected: được bảo vệ
Dịch: Hiện chỉ còn 2000 con cá voi xanh, và mặc dù loài này được bảo vệ nhưng không có dấu hiệu cho thấy số lượng đang tăng lên.
Câu 4:
Norway and Japan are allowed (34) _____________ whales for ....
A. to catch
B. catch
C. catched
D. catching

Đáp án đúng: A
Giải thích: Cấu trúc be allowed to do sth: được cho phép làm gì.
Dịch: Chỉ có ba quốc gia, Iceland, Na Uy và Nhật Bản được phép đánh bắt cá voi
Câu 5:
(35) __________ research, but the situation is not improving.
(35) __________ research, but the situation is not improving.
A. science
B. scientific
D. scientifical

Đáp án đúng: B
Giải thích: Cụm: scientific research: nghiên cứu khoa học.
Dịch: …để nghiên cứu khoa học nhưng tình hình vẫn không được cải thiện.
Hot: Danh sách các trường đã công bố điểm chuẩn Đại học 2025 (mới nhất) (2025). Xem ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án đúng: B
Giải thích:
A. need: cần
B. needn’t: không cần
C. must: phải
D. mustn’t: không được phép
Dịch: Tôi không điếc. Bạn không cần phải hét lên như vậy.
Câu 2
B. Indian elephant
C. Elephants
D. Tigers
Lời giải
Đáp án đúng: C
Giải thích: Dẫn chứng: The elephant is the largest animal to walk on Earth.
Dịch: Voi là động vật lớn nhất đi bộ trên trái đất.
Câu 3
C. The problem can solve.
D. The problem can’t be solve.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
B. be done
C. to do
D. does
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. worked
B. stopped
C. opened
D. washed
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. is built
C. was built
D. built
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.