Câu hỏi:
11/07/2024 2,153Listen to a talk about how to prepare for exams and complete the notes with one word for each blank. There is one example that has been done for you. You can listen to the recording TWICE.
ADVICE FOR EXAMS
• Eat food that provides (0) energy like fruit and cereals
• Find a place with full of (1) ________.
• Stay (2) ________ and relaxed.
• Choose important things that will help you get the most points in an exam to learn.
• Make notes of the key points and try to remember them as (3) ________ will help you to remember.
• Study with previous exam papers which are available in the (4) ________.
• Stay (5) ________ by drinking water.
• Find a place with full of (1) ________.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
Sau giới từ “of” cần danh từ.
light (n): ánh sáng
Find a place with full of (1) light.
Thông tin: Second, find a comfortable place with plenty of light when you study.
Tạm dịch: Thứ hai, tìm một nơi thoải mái với nhiều ánh sáng để học.
Đáp án: light
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
stay + adj: giữ trạng thái như thế nào
positive (a): tích cực
Stay (2) positive and relaxed.
Thông tin: It is easier to study when you are positive and relaxed.
Tạm dịch: Sẽ dễ dàng hơn để học khi bạn tích cực và thư giãn.
Đáp án: positive
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
Make notes of the key points and try to remember them as (3) repetition will help you to remember.
Trước động từ “will help” cần danh từ đóng vai trò chủ ngữ.
repetition (n): sự lặp lại
Thông tin: Remember to make notes of key points and read them, then cover them up and try to remember all the points. It might be boring, but repetition helps you to remember.
Tạm dịch: Nhớ ghi chú các ý chính và đọc chúng, sau đó che chúng lại và cố gắng nhớ tất cả các ý. Nó có thể nhàm chán, nhưng việc lặp đi lặp lại giúp bạn ghi nhớ dễ hơn.
Đáp án: repetition
Câu 4:
Study with previous exam papers which are available in the (4) ________.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
Sau mạo từ “the” cần danh từ.
library (n): thư viện
Study with previous exam papers which are available in the (4) library.
Thông tin: There are plenty of past exam papers in the library for you to take home.
Tạm dịch: Có rất nhiều bài kiểm tra những năm trước trong thư viện để bạn mang về tham khảo.
Đáp án: library
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
stay + adj: giữ trạng thái như thế nào
hydrated (a): giữ ẩm/ thấm hút nước
Stay (5) hydrated by drinking water.
Thông tin: And don’t forget that it’s important to keep hydrated.
Tạm dịch: Và đừng quên rằng việc giữ nước rất quan trọng.
Đáp án: hydrated
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 2:
Câu 4:
Câu 6:
Travellers are advised to take out insurance. Their luggage may go astray.
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản (P1)
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao (P1)
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản (P3)
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản (P10)
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 12 Thí điểm Học kì 1 (có đáp án - Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Unit 1 Vocabulary and Grammar
Bộ 4 Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 12 Thí điểm (có đáp án - Đề 2)
Top 5 Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 12 Thí điểm có đáp án
về câu hỏi!