Câu hỏi:
10/07/2023 585Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.
Nearly 200 of the 1500 native plant species in Hawaii are at risk of going extinct in the near future because they have been (25)___ to such low numbers. Approximately 90 percent of Hawaii's plants are found nowhere else in the world, but they are threatened by alien invasive species such as feral goats, pigs, rodents and (26)___ plants.
The Hawaii Rare Plant Restoration Group is striving to (27)___ the extinction of the 182 rare Hawaiian plants with fewer than 50 individuals remaining in the wild. Since 1990, (28)___ a result of their "Plant Extinction Prevention Program", sixteen species have been brought into cultivation and three species have been reintroduced. Invasive weeds have been removed in key areas, and fencing has been put up in order to (29)___ plants in the wild.
Nearly 200 of the 1500 native plant species in Hawaii are at risk of going extinct in the near future because they have been (25)___ to such low numbers.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. disappeared (v): biến mất B. increased (v): tăng lên
C. reduced (v): giảm bớt D. developed (v): phát triển
Nearly 200 of the 1500 native plant species in Hawaii are at risk of going extinct in the near future because they have been (25) reduced to such low numbers.
Tạm dịch: Gần 200 trong số 1500 loài thực vật có nguồn gốc ở Hawaii có nguy cơ bị tuyệt chủng trong tương lai gần vì chúng đã bị giảm đến đến một số lượng thấp.
Chọn C
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Approximately 90 percent of Hawaii's plants are found nowhere else in the world, but they are threatened by alien invasive species such as feral goats, pigs, rodents and (26)___ plants.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. national (adj): (thuộc) quốc gia B. non-native (adj): ngoại quốc, ngoài vùng
C. international (adj): quốc tế D. native (adj): bản xứ
non-native plants: loại thực vật sống ở vùng mà không phải nơi nó thường sống
Approximately 90 percent of Hawaii's plants are found nowhere else in the world, but they are threatened by alien invasive species such as feral goats, pigs, rodents and (26) non-native plants.
Tạm dịch: Khoảng 90 phần trăm thực vật của Hawaii được tìm thấy ở bất kỳ nơi nào khác trên thế giới, nhưng chúng bị đe dọa bởi các loài xâm lấn ngoài hành tinh như dê hoang, lợn, động vật gặm nhấm và thực vật ngoại lai.
Chọn B
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. prevent (v): ngăn chặn B. influence (n): ảnh hưởng
C. stimulate (v): khuyến khích D. encourage (v): động viên
The Hawaii Rare Plant Restoration Group is striving to (27) prevent the extinction of the 182 rare Hawaiian plants with fewer than 50 individuals remaining in the wild.
Tạm dịch: Nhóm phục hồi thực vật quý hiếm Hawaii đang cố gắng ngăn chặn sự tuyệt chủng của 182 loài thực vật quý hiếm Hawaii với ít hơn 50 cá thể còn lại trong tự nhiên.
Chọn A
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. so: vì vậy B. as: bởi vì
C. but: nhưng D. due + to: bởi vì
as a result of: theo như kết quả của
Since 1990, (28) as a result of their "Plant Extinction Prevention Program", sixteen species have been brought into cultivation and three species have been reintroduced.
Tạm dịch: Kể từ năm 1990, là kết quả của "Chương trình phòng chống tuyệt chủng thực vật" của họ, mười sáu loài đã được đưa vào canh tác và ba loài đã được giới thiệu lại.
Chọn B
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. remain (v): giữ nguyên B. derive (v): bắt nguồn từ
C. vary (v): thay đổi D. protect (v): bảo vệ
Invasive weeds have been removed in key areas, and fencing has been put up in order to (29) protect plants in the wild.
Tạm dịch: Cỏ dại xâm lấn đã được loại bỏ trong các khu vực quan trọng, và hàng rào đã được đưa lên để bảo vệ thực vật trong tự nhiên.
Chọn D
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 2:
Câu 4:
Câu 7:
Travellers are advised to take out insurance. Their luggage may go astray.
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản (P1)
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao (P1)
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản (P3)
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản (P10)
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 12 Thí điểm Học kì 1 (có đáp án - Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Unit 1 Vocabulary and Grammar
Bộ 4 Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 12 Thí điểm (có đáp án - Đề 2)
Top 5 Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 12 Thí điểm có đáp án
về câu hỏi!