Câu hỏi:

23/07/2022 279

She simply took it for granted that the check was good and did not ask him any questions about it.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

took it for granted: cho là đúng, là hiển nhiên

     A. look it over: suy xét

     B. accepted it without investigation: chấp nhận nó mà không cần điều tra

     C. objected to it: phản đổi nó

     D. permitted it: chấp nhận nó

=> took it for granted = accepted it without investigation

Tạm dịch: Cô ấy cho điều đó là hiển nhiên rằng sự kiểm tra là đúng và không cần hỏi anh ấy bất kỳ câu hỏi nào về nó nữa.

Chọn B

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Kiến thức: Trọng âm từ có 3, 4, 5 âm tiết

Giải thích:

     A. overload /oʊvərˈloʊd/                                   B. summarise /ˈsʌməraɪz/

     C. unemployed /ʌnɪmˈplɔɪd/                              D. opportunity /ɑːpərˈtuːnəti/

Quy tắc: Những từ có tận cùng là đuôi “-ity” có trọng âm rơi vào âm tiết đứng ngay trước nó.

Trọng âm đáp án B rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là âm thứ ba.

Chọn B

Câu 2

Lời giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

     A. device (n): thiết bị, công cụ, dụng cụ            B. equipment (n): đồ trang bị, thiết bị

     C. machine (n): máy, máy móc                          D. tool (n): dụng cụ, đồ dùng

Internet is the most important (26) device of the new age media.

Tạm dịch: Internet là công cụ quan trọng nhất của phương tiện truyền thông thời đại mới.

Chọn A

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP