Câu hỏi:
10/07/2023 3,942Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.
Internet is the most important (26)______ of the new age media. The discovery of Internet can be called the biggest invention in mass media. In the earlier days, news used to (27)______ people only with the morning newspaper. But today, live updates reach us simultaneously as the events unfold. For example, the royal wedding of Kate Middleton and Prince William was watched live on the Internet (28)______ millions of people around the world. It’s inspired interaction and connectivity through its social networking medium. Internet has a plethora of websites (29)______ to various people, companies, brands, causes, activities, etc. The most significant utility of these websites is for providing information, search engines, downloads through libraries, and interaction through the (30)______ networking sites. Because of these websites, carrying out e-commerce transactions has also become easy.
Internet is the most important (26)______ of the new age media.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. device (n): thiết bị, công cụ, dụng cụ B. equipment (n): đồ trang bị, thiết bị
C. machine (n): máy, máy móc D. tool (n): dụng cụ, đồ dùng
Internet is the most important (26) device of the new age media.
Tạm dịch: Internet là công cụ quan trọng nhất của phương tiện truyền thông thời đại mới.
Chọn A
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. get (v): có được, nhận được B. arrive (v): đến, đi đến
C. reach (v): tiếp cận, đến D. come (v): đến, xảy đến
In the earlier days, news used to (27) reach people only with the morning newspaper.
Tạm dịch: Trong những ngày đầu, tin tức đã từng tiếp cận mọi người chỉ với những tờ báo buổi sáng.
Chọn C
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
Cấu trúc bị động: S + be + P2 + by + O: bởi ai đó => dùng trong câu bị động
For example, the royal wedding of Kate Middleton and Prince William was watched live on the Internet (28) by millions of people around the world.
Tạm dịch: Ví dụ, đám cưới hoàng gia của Kate Middleton và Hoàng tử William được hàng triệu người trên thế giới theo dõi trực tiếp trên Internet.
Chọn B
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. similar (adj): giống nhau, tương tự B. addicted (adj): say mê, nghiện
C. devoted (adj): hết lòng, tận tình, hiến dâng D. dedicated (adj): tận tụy, tận tâm
Internet has a plethora of websites (29) dedicated to various people, companies, brands, causes, activities, etc.
Tạm dịch: Internet có rất nhiều trang web dành riêng cho nhiều người, công ty, thương hiệu, nguyên nhân, hoạt động,…
Chọn D
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. mass (adj): quần chúng, đại chúng B. society (n): xã hội
C. socially (adv): có tính xã hội D. social (adj): có tính xã hội, thuộc xã hội
The most significant utility of these websites is for providing information, search engines, downloads through libraries, and interaction through the (30) social networking sites.
Tạm dịch: Tiện ích quan trọng nhất của các trang web này là cung cấp thông tin, công cụ tìm kiếm, tải xuống qua thư viện và tương tác thông qua các trang mạng xã hội.
Chọn D
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 6:
Listen to a short conversation between a teacher and a student about role models and decide whether the statements are True (T) or False (F). You can listen to the recording TWICE.
Question 1. The teacher wants her students to give presentations on role models next week.
Question 2. The students need to write a paper of two pages long.
Question 3. All role models are prominent people.
Question 4. Parents or siblings can also be role models.
Question 5. The teacher's role model when she was young was her sister.
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản (P1)
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao (P1)
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản (P3)
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản (P10)
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 12 Thí điểm Học kì 1 (có đáp án - Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Unit 1 Vocabulary and Grammar
Bộ 4 Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 12 Thí điểm (có đáp án - Đề 2)
Top 5 Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 12 Thí điểm có đáp án
về câu hỏi!