Câu hỏi:
24/07/2022 558
Listen to the Economics Report and choose the best answer to each question. You can listen to the recording TWICE.
How many people are expected to be living in cities by 2050?
Listen to the Economics Report and choose the best answer to each question. You can listen to the recording TWICE.
How many people are expected to be living in cities by 2050?
Câu hỏi trong đề: Bộ 15 Đề thi học kì 1 Tiếng anh mới 12 có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Nghe hiểu
Giải thích:
Có bao nhiêu người dự kiến sẽ sống ở các thành phố vào năm 2050?
A. 6 tỷ B. 6,5 tỷ C. 6,5 triệu
Thông tin: More than 6.5 billion people are expected to be living in cities by 2050.
Tạm dịch: Hơn 6,5 tỷ người dự kiến sẽ sống ở các thành phố vào năm 2050.
Chọn B
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Question 20. C
Kiến thức: Mạo từ
Giải thích:
- Mạo từ bất định “a” đề cập đến một đối tượng chung chung hoặc chưa xác định được.
- Mạo từ bất định “an” đứng trước một nguyên âm.
honest /ˈɒnɪst/ bắt đầu bằng nguyên âm => dùng “an”
Sửa: a => an
Tạm dịch: Mọi người đã tôn trọng ông ấy vì ông là một người thật thà.
Chọn C
Lời giải
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. year-round (adj): làm quanh năm B. well-paid (adj): được trả lương cao
C. worldwide (adj): toàn cầu D. supporting (adj): hỗ trợ
Tạm dịch: Người trẻ tuổi khó có thể tìm được công việc được trả lương cao ở các vùng nông thôn.
Chọn B
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.