Câu hỏi:

24/07/2022 401 Lưu

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \[d:\left\{ \begin{array}{l}1x = 2 + 2t\\y = - 1 - 3t\\z = 1\end{array} \right.{\rm{ }}\left( {t \in \mathbb{R}} \right).\] Xét đường thẳng \[\Delta :\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 3}}{m} = \frac{{z + 2}}{{ - 2}},\] với m là tham số thực khác 0. Tìm tất cả các giá trị thực của m để đường thẳng Δ vuông góc với đường thẳng d

A. \[m = 1.\]               
B. \[m = 2.\]               
C. \[m = \frac{2}{3}.\] 
D. \[m = \frac{1}{3}.\]

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án C

Đường thẳng d có một VTCP là \[\overrightarrow {{u_1}} = \left( {2; - 3;0} \right)\].

Đường thẳng \[\Delta \] có một VTCP là \[\overrightarrow {{u_2}} = \left( {1;m; - 2} \right)\].

YCBT \[ \Leftrightarrow \overrightarrow {{u_1}} .\overrightarrow {{u_2}} = 0 \Leftrightarrow 2 - 3m + 0 = 0 \Leftrightarrow m = \frac{2}{3}\], thỏa mãn \[m \ne 0\].

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án D

Thể tích của bể là \[V = 3ab = 72 \Rightarrow ab = 24\].

Để bể cá tốn ít nguyên liệu nhất thì tổng diện tích S của bốn mặt bên, mặt đáy, tấm kính ở giữa phải nhỏ nhất.

Ta có \[S = 2.3a + 2.3b + ab + 3a = ab + 9a + 6b \ge ab + 2\sqrt {9a.6b} = 24 + 2\sqrt {54.24} = 96\].

Dấu “=” xảy ra \[ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}ab = 24\\9a = 6b > 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}a = 4\\b = 6\end{array} \right.\].

Câu 2

A. \[2{a^3}\sqrt 2 .\] 
B. \[3{a^3}\sqrt 3 .\]   
C. \[{a^3}.\]              
D. \[8{a^3}.\]

Lời giải

Đáp án D

Tính thể tích của khối lập phương ABCD.A'B'C'D' biết AC' = 2a căn 3  (ảnh 1)

Ta có \[AC{'^2} = A{C^2} + CC{'^2} = A{B^2} + B{C^2} + CC{'^2} = 3A{B^2}\].

\[\begin{array}{l} \to AB\sqrt 3 = AC' = 2a\sqrt 3 \Rightarrow AB = 2a.\\ \Rightarrow {V_{ABCD.A'B'C'D'}} = A{B^3} = 8{a^3}.\end{array}\]

Câu 3

A. \[\frac{{a\sqrt 3 }}{4}.\]                         
B. \[\frac{{a\sqrt 2 }}{2}.\]    
C. \[\frac{{a\sqrt 3 }}{2}.\]                     
D. \[\frac{a}{2}.\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \[\left( {1;2} \right).\]                              
B. \[\left( { - \infty ;1} \right).\]        
C. \[\left( {1; + \infty } \right).\]   
D. \[\left( { - \infty ;5} \right).\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \[ - 5\cos 5x + C.\] 
B. \[5\cos 5x + C.\]     
C. \[ - \frac{1}{5}\cos 5x + C.\]       
D. \[\frac{1}{5}\cos 5x + C.\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \[\vec n = \left( {1; - 2;3} \right).\]           
B. \[\vec n = \left( {1;2; - 3} \right).\]         
C. \[\vec n = \left( { - 1;2; - 3} \right).\]               
D. \[\vec n = \left( {1;2;3} \right).\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP