CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. having             

B. having had          

C. to have            

D. for having

Lời giải

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Cấu trúc: stop + to V: dừng lại để làm gì

stop + Ving: dừng hẳn việc gì

Dịch: Nếu bây giờ chúng tôi đi cho chuyến đi của mình, chúng tôi có thể lái xe một nửa quãng đường trước khi chúng tôi dừng lại để ăn trưa.

Câu 2

A. had installed      

B. had been installed

C. had been installing

D. installed

Lời giải

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Thì quá khứ hoàn thành ở dạng bị động: S + had been + Ved/V3 + O

Dịch: May mắn thay, hệ thống điều hòa không khí mới của bệnh viện đã được lắp đặt khi đợt nắng nóng đầu tiên của mùa hè đến.

Câu 3

A. way           

B. aspect              

C. event                

D. affair

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. She started cooking for dinner two hours ago.

B. Cooking for dinner took her two hours.

C. She didn’t start cooking for dinner until it was two.

D. She has two hours to cook for dinner.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Because he is old, he can run far.       

B. He is too old to run so far

C. He is old enough to run far.                       

D. Although he is old, he can run far.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP