Fortunately, the hospital’s new air-conditioning system________ when the first heat wave of the summer arrived.
Fortunately, the hospital’s new air-conditioning system________ when the first heat wave of the summer arrived.
A. had installed
B. had been installed
C. had been installing
D. installed
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng là: B
Giải thích: Thì quá khứ hoàn thành ở dạng bị động: S + had been + Ved/V3 + O
Dịch: May mắn thay, hệ thống điều hòa không khí mới của bệnh viện đã được lắp đặt khi đợt nắng nóng đầu tiên của mùa hè đến.
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- Trọng tâm Sử, Địa, GD KTPL 11 cho cả 3 bộ Kết nối, Chân trời, Cánh diều VietJack - Sách 2025 ( 38.000₫ )
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 11 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k8 ( 45.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. to work
B. working
C. being working
D. to be work
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Giải thích: Cấu trúc: mind + Ving: phiền điều gì
Dịch: Tôi không ngại làm việc muộn, nếu nó có ích.
Câu 2
A. having
B. having had
C. to have
D. for having
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Giải thích: Cấu trúc: stop + to V: dừng lại để làm gì
stop + Ving: dừng hẳn việc gì
Dịch: Nếu bây giờ chúng tôi đi cho chuyến đi của mình, chúng tôi có thể lái xe một nửa quãng đường trước khi chúng tôi dừng lại để ăn trưa.
Câu 3
B. aspect
C. event
D. affair
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. activity
B. happy
D. birthday
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. She started cooking for dinner two hours ago.
B. Cooking for dinner took her two hours.
C. She didn’t start cooking for dinner until it was two.
D. She has two hours to cook for dinner.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Because he is old, he can run far.
B. He is too old to run so far
C. He is old enough to run far.
D. Although he is old, he can run far.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.