Câu hỏi:
28/07/2022 436Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
nervous (adj): lo lắng
A. troubled (adj): lo lắng B. scared (adj): sợ hãi
C. impatient (adj): thiếu kiên nhẫn D. unworried (adj): bình tĩnh, không lo lắng
=> nervous >< unworried
Tạm dịch: Rachel không lo lắng cũng không e sợ - ít nhất, không sợ bất cứ điều gì xung quanh cô ấy.
Chọn đáp án là D
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Whatever his shortcomings as a husband, he was a good father to his children.
Câu 4:
He resigned from the company in order to take a more challenging job.
Câu 5:
Last week, John did an essay very well, which was complimented.
- Teacher: “John, you've written a much better essay this time.”
- John: “……………..”
Câu 6:
She has a lot of interested ideas, but they're not very practical.
Câu 7:
Some weapons belong to IRA. They were found at a flat in Bristol
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 21)
Topic 1: Family life
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Đề kiểm tra cuối kì I Tiếng Anh 12 (Mới nhất) - Đề 11
Topic 31: Global warming (Phần 2)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
Đề thi cuối học kỳ 1 Tiếng Anh 12 Global Success có đáp án (Đề 1)
về câu hỏi!