Câu hỏi:

11/01/2025 1,309 Lưu

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 31 to 35.

Going to party can be fun and (31)_____ . If you are invited to a party, (32)_____ call your host up early to inform him or her of whether you are going. If you want to bring someone who has not been invited (33)_____ you, you should ask for permission first. Remember to dress appropriately for the party. You will stick out like a sore thumb if you are dressed (34)_____ whereas everyone else is in T-shirt and jeans. If you are not sure what (35)_____, do ask your host.

Going to party can be fun and (31)_____ . 

A. enjoying  

B. enjoyable            

C. enjoy               

D. enjoyed

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án: B

Giải thích: Từ vựng – Từ loại

enjoy (v): thích, tận hưởng

enjoyable (adj): thú vị

“enjoyed” và “enjoying” là dạng V-ed và V-ing của động từ.

Vị trí cần điền là một tính từ đứng song hành với tính từ “fun”, là bổ ngữ cho chủ ngữ.

Chọn B.

Dịch: Đi dự tiệc có thể rất vui và thú vị.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

If you are invited to a party, (32)_____ call your host up early to inform him or her of whether you are going.

A. make        

B. get                        

C. take                              

D. do

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: D

Giải thích: “do” đứng trước Verb mang ý nghĩa nhấn mạnh

Dịch: Nếu bạn được mời đến bữa tiệc, gọi chủ tiệc trước để thông báo cho họ biết bạn có đi hay không.

Câu 3:

If you want to bring someone who has not been invited (33)_____ you, you should ask for permission first.

A. along with

B. away from           

C. out of               

D. together with

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: A

Giải thích: bring along with: dẫn theo cùng, mang theo cùng

Dịch: Nếu bạn muốn dẫn người chưa được mời đi cùng, bạn nên xin phép trước.

Câu 4:

You will stick out like a sore thumb if you are dressed (34)_____ whereas everyone else is in T-shirt and jeans.

A. formally  

B. informally           

C. formal              

D. informal

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: A

Giải thích: formally (adv): một cách trang trọng

Dịch: Bạn sẽ quá nổi bật và khác biệt nếu bạn mặc quần áo trang trọng trong khi những người khác mặc áo phông và quần jean.

Câu 5:

If you are not sure what (35)_____, do ask your host.

A. wearing   

B. to wear            

C. to be worn           

D. wear

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Cụm từ what to do: nên làm gì

What to wear: nên mặc gì

Dịch: Nếu bạn không chắc nên mặc gì, hãy hỏi chủ bữa tiệc.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. to work                

B. working           

C. being working    

D. to be work

Lời giải

Đáp án đúng là: B

Giải thích: Cấu trúc: mind + Ving: phiền điều gì

Dịch: Tôi không ngại làm việc muộn, nếu nó có ích.

Câu 2

A. having             

B. having had          

C. to have            

D. for having

Lời giải

Đáp án đúng là: C

Giải thích: Cấu trúc: stop + to V: dừng lại để làm gì

stop + Ving: dừng hẳn việc gì

Dịch: Nếu bây giờ chúng tôi đi cho chuyến đi của mình, chúng tôi có thể lái xe một nửa quãng đường trước khi chúng tôi dừng lại để ăn trưa.

Câu 3

A. had installed      

B. had been installed

C. had been installing

D. installed

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. way           

B. aspect              

C. event                

D. affair

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. She started cooking for dinner two hours ago.

B. Cooking for dinner took her two hours.

C. She didn’t start cooking for dinner until it was two.

D. She has two hours to cook for dinner.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. Because he is old, he can run far.       

B. He is too old to run so far

C. He is old enough to run far.                       

D. Although he is old, he can run far.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP