Câu hỏi:
11/01/2025 963Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 31 to 35.
Going to party can be fun and (31)_____ . If you are invited to a party, (32)_____ call your host up early to inform him or her of whether you are going. If you want to bring someone who has not been invited (33)_____ you, you should ask for permission first. Remember to dress appropriately for the party. You will stick out like a sore thumb if you are dressed (34)_____ whereas everyone else is in T-shirt and jeans. If you are not sure what (35)_____, do ask your host.
Going to party can be fun and (31)_____ .
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa... kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 70k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án: B
Giải thích: Từ vựng – Từ loại
enjoy (v): thích, tận hưởng
enjoyable (adj): thú vị
“enjoyed” và “enjoying” là dạng V-ed và V-ing của động từ.
Vị trí cần điền là một tính từ đứng song hành với tính từ “fun”, là bổ ngữ cho chủ ngữ.
Chọn B.
Dịch: Đi dự tiệc có thể rất vui và thú vị.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: D
Giải thích: “do” đứng trước Verb mang ý nghĩa nhấn mạnh
Dịch: Nếu bạn được mời đến bữa tiệc, gọi chủ tiệc trước để thông báo cho họ biết bạn có đi hay không.
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: A
Giải thích: bring along with: dẫn theo cùng, mang theo cùng
Dịch: Nếu bạn muốn dẫn người chưa được mời đi cùng, bạn nên xin phép trước.
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: A
Giải thích: formally (adv): một cách trang trọng
Dịch: Bạn sẽ quá nổi bật và khác biệt nếu bạn mặc quần áo trang trọng trong khi những người khác mặc áo phông và quần jean.
Câu 5:
If you are not sure what (35)_____, do ask your host.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng là: B
Giải thích: Cụm từ what to do: nên làm gì
What to wear: nên mặc gì
Dịch: Nếu bạn không chắc nên mặc gì, hãy hỏi chủ bữa tiệc.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Câu 3:
Fortunately, the hospital’s new air-conditioning system________ when the first heat wave of the summer arrived.
Câu 4:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success : Ngữ pháp: Mệnh đề nguyên thể (to-infinitive clauses) có đáp án
23 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success : Từ vựng: Bảo tồn di sản có đáp án
25 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success :Ngữ pháp: Danh động từ hoàn thành (Perfect Gerunds) có đáp án
Bộ 30 Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 11 có đáp án - Đề số 1
17 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success :Ngữ pháp: Danh động từ hoàn thành (Perfect Gerunds) có đáp án
Bộ 30 Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 11 có đáp án - Đề số 24
Bộ 25 Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng anh 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 1)
Bộ 4 Đề thi Tiếng Anh 11 Học kì 1 có đáp án (Đề 1)
về câu hỏi!