Câu hỏi:

29/07/2022 1,438 Lưu

He was the only _______ that was offered the job.

A. applying                       
B. apply                             
C. application                    
D. applicant

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

A. applying (adj): ứng dụng, áp dụng                B. apply (v): ứng tuyển, xin, áp dụng

C. application (n): sự áp dụng, sự ứng dụng      D. applicant (n): người ứng tuyển, người xin việc

Sau tính từ “only” là danh từ.

Tạm dịch: Anh ấy là người duy nhất nộp đơn được mời vào làm việc.

Chọn đáp án là D

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Kiến thức: Câu bị động

Giải thích:

Câu chủ động: S1 + think that + S2 + have/ has + PII

Câu bị động: S2 + am/ is/ are thought + to have PII

Tạm dịch: Họ nghĩ rằng anh ta đã chết một cách tự nhiên.

= Anh ấy được cho là đã chết một cách tự nhiên.

Đáp án: He is thought to have died a natural death.

Câu 2

A. Our teacher asked us close our book.                  

B. Close your book said by our teacher.

C. Our teacher asked us to close our book.                
D. Our teacher said us close our book.

Lời giải

Kiến thức: Câu gián tiếp

Giải thích: Cấu trúc: S1 asked/ told + O + (not) to V (bảo ai (không) làm việc gì)

Tạm dịch: “Đóng sách lại nhé các em” cô giáo của chúng tôi nói.

= C. Giáo viên của chúng tôi yêu cầu chúng tôi đóng sách lại.

A. sai ngữ pháp: close => to close

B. sai ngữ pháp

D. sai ngữ pháp: said => told

Chọn đáp án là C

Câu 3

A. didn’t see                     
B. hadn’t seen                   
C. don’t see                      
D. haven’t seen

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. They have the story tell again.                              

B. She has the story told again.

C. They had the story told again.                               
D. They have the story told again.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. allow me go             
B. allow me to go         
C. allow me going         
D. allow to go

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP