Câu hỏi:
11/07/2023 773Complete the text with the correct form of the words in the box.
During high school, it’s easy to become stressed in balancing a number of obligations. But between all the stress and pressure of (21) ___________ your various activities, it’s important to contribute to the community, and make efforts to protect the environment. So here are a few tips on ways you and other teens can “go green.”
One of the easiest ways teens can go green is simply to turn off the lights. Open up the curtains and let the natural sunlight brighten up the room, or turn off the lights and fans (22) ___________ you leave a room that no one else is in. Studies have indicated that saving electricity helps to reduce global warming.
(23) ___________ way to go green is to car-pool, use your bike, or walk. Car-pooling reduces the amount of gas emissions released into the environment, which can help reduce things like climate change, air pollution, and disease. Using your bike or walking also reduces such emissions, and it is a great way to exercise. Therefore, by riding a bike or walking, not only are you helping the environment, you are positively contributing to your own health.
You could also try buying a reusable water bottle. Buying a (24) ___________ bottle is a smart investment because not only do plastic water bottles often go un-recycled, but buying a reusable water bottle can actually save you money over buying plastic bottles over and over again.
Another great idea is to unplug your computer and all other electronics before you go to bed, or after you are done using them. Although you may no longer be using your computer, it stills uses electricity in small amounts that add up. In fact, most (25) ___________ use some amount of electricity even when you aren’t using them, so it’s best to get into the habit of unplugging them when you can.
Finally, you can go green by turning off the faucet. Many people leave the faucet (26) ___________ while they brush their teeth, but this is just wasting water. Turning the faucet off while you brush your teeth can save the world a lot of water.
But between all the stress and pressure of (21) ___________ your various activities, it’s important to contribute to the community, and make efforts to protect the environment.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Cụm động từ
Giải thích:
A. putting up with + something/ somebody: chịu đựng cái gì/ ai
B. keeping up with + something: theo kịp, bắt kịp cái gì
C. getting on with + something: tiếp tục làm gì
D. going in with + somebody: tham gia cùng ai bắt đầu kinh doanh
But between all the stress and pressure of (21) keeping up with your various activities, it’s important to contribute to the community, and make efforts to protect the environment.
Tạm dịch: Nhưng giữa tất cả những căng thẳng và áp lực để theo kịp các hoạt động khác nhau, điều quan trọng là đóng góp cho cộng đồng và nỗ lực để bảo vệ môi trường.
Chọn B
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. when + mệnh đề: khi mà B. while + mệnh đề: trong khi
C. before: trước khi D. after: sau khi
Open up the curtains and let the natural sunlight brighten up the room, or turn off the lights and fans (22) whuen you leave a room that no one else is in.
Tạm dịch: Mở rèm cửa và để ánh sáng mặt trời tự nhiên làm sáng căn phòng, hoặc tắt đèn và quạt khi bạn rời khỏi phòng mà đang không có ai ở đó.
Chọn A
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. Other + danh từ số nhiều: những cái khác
B. Another + danh từ số ít: cái khác
C. The other + danh từ số ít: cái còn lại
D. Others: những thứ khác nữa (không có danh từ theo sau)
(23) Another way to go green is to car-pool, use your bike, or walk.
Tạm dịch: Một cách khác để sống xanh là đi chung xe, sử dụng xe đạp hoặc đi bộ.
Chọn B
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. used (v-ed): sử dụng B. reused (v-ed): tái sử dụng
C. reusing (v-ing): tái sử dụng D. reusable (adj): có thể tái sử dụng
Chỗ trống đứng trước danh từ “bottle” => cần điền một tính từ
Buying a (24) reusable bottle is a smart investment because not only do plastic water bottles often go un-recycled, but buying a reusable water bottle can actually save you money over buying plastic bottles over and over again.
Tạm dịch: Việc mua một cái chai có thể tái sử dụng là một khoản đầu tư thông minh vì những chai nước nhựa không chỉ không tái chế được, mà việc mua một chai nước có thể tái sử dụng còn có thể thực sự tiết kiệm tiền cho bạn hơn là mua những chai nhựa hết lần này đến lần khác.
Chọn D
Câu 5:
In fact, most (25) ___________ use some amount of electricity even when you aren’t using them, so it’s best to get into the habit of unplugging them when you can.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. equipment (n): trang thiết bị, dụng cụ => danh từ không đếm được, luôn ở dạng số ít
B. tools (n): công cụ, dụng cụ
C. appliances (n): thiết bị
D. instruments (n): dụng cụ
In fact, most (25) appliances use some amount of electricity even when you aren’t using them, so it’s best to get into the habit of unplugging them when you can.
Tạm dịch: Trên thực tế, hầu hết các thiết bị vẫn sử dụng một lượng điện kể cả khi bạn đang không sử dụng chúng, vì vậy tốt nhất bạn nên tập thói quen rút phích cắm điện khi có thể.
Chọn C
Câu 6:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
leave something/ somebody + V-ing: để cái gì/ai làm sao
Many people leave the faucet (26) running while they brush their teeth, but this is just wasting water.
Tạm dịch: Nhiều người để vòi nước chảy trong khi họ đánh răng, nhưng điều này chỉ gây lãng phí nước.
Chọn B
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
The realisation that I had been swindled came much later.
=> Only ..................................................................................................................................
Câu 5:
Câu 6:
Câu 7:
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản (P1)
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao (P1)
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản (P3)
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản (P10)
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 12 Thí điểm Học kì 1 (có đáp án - Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Unit 1 Vocabulary and Grammar
Bộ 4 Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 12 Thí điểm (có đáp án - Đề 2)
Top 5 Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 12 Thí điểm có đáp án
về câu hỏi!