Câu hỏi:
30/07/2022 1,441These new machines have put an end to queuing.
=> Before these ......................................................................................................................
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Cấu trúc đồng nghĩa
Giải thích: put an end to something: chấm dứt việc gì
Tạm dịch: Những máy móc mới này đã chấm dứt việc phải xếp hàng.
= Trước khi những máy móc này được phát minh, mọi người đã phải xếp hàng.
Đáp án: new machines were invented, people had to queue.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
The realisation that I had been swindled came much later.
=> Only ..................................................................................................................................
Câu 5:
Câu 6:
Câu 7:
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản (P1)
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao (P1)
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản (P3)
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản (P10)
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 12 Thí điểm Học kì 1 (có đáp án - Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Unit 1 Vocabulary and Grammar
Bộ 4 Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 12 Thí điểm (có đáp án - Đề 2)
Top 5 Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 12 Thí điểm có đáp án
về câu hỏi!