Câu hỏi:

30/07/2022 1,524

These new machines have put an end to queuing.

=> Before these ......................................................................................................................

Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 69k).

20 đề Toán 20 đề Văn Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Kiến thức: Cấu trúc đồng nghĩa

Giải thích: put an end to something: chấm dứt việc gì

Tạm dịch: Những máy móc mới này đã chấm dứt việc phải xếp hàng.

= Trước khi những máy móc này được phát minh, mọi người đã phải xếp hàng.

Đáp án: new machines were invented, people had to queue.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Urbanisation will be at the top when _____________.

Xem đáp án » 11/07/2023 14,825

Câu 2:

Cultural identity must be ________ and locals should be encouraged to continue their traditions in the wake of tourism.

Xem đáp án » 30/07/2022 6,582

Câu 3:

Don’t regard it _________ a failure, but recognize it ________ a chance to learn more.

Xem đáp án » 30/07/2022 3,248

Câu 4:

The realisation that I had been swindled came much later.

=> Only ..................................................................................................................................

Xem đáp án » 30/07/2022 2,325

Câu 5:

I had to finish my homework last night ___________ I was really so sleepy.

Xem đáp án » 30/07/2022 2,238

Câu 6:

The police have advised people that their doors__________ locked at all times.

Xem đáp án » 30/07/2022 2,012

Câu 7:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

Xem đáp án » 29/07/2022 1,996

Bình luận


Bình luận