Câu hỏi:

11/07/2024 1,921

Một nhóm học sinh đo được hiệu điện thế giữa hai đầu một điện trở là \[\left( {10,0 \pm 0,3} \right)V\] và cường độ dòng điện qua điện trở là \[\left( {1,3 \pm 0,2} \right)A\]. Viết kết quả tính giá trị của điện trở.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Lời giải

Giá trị trung bình của điện trở là

\[\overline R = \frac{{\overline U }}{{\overline I }} = \frac{{10,0V}}{{1,3A}} = 7,7\Omega \]

Sai số tỉ đối của giá trị hiệu điện thế và sai số tỉ đối của giá trị cường độ dòng điện lần lượt là:

\[\delta U = \frac{{\Delta U}}{{\overline U }} = \frac{{0,3V}}{{10,0V}} \times 100\% = 3\% \]

\[\delta I = \frac{{\Delta I}}{{\overline I }} = \frac{{0,2A}}{{1,3A}} \times 100\% = 15\% \]

Sử dụng (2), ta có sai số tỉ đối của giá trị điện trở là

\[\delta R = \delta U + \delta I = 18\% \]

\[ \Rightarrow \Delta R = \delta R.\overline R = 18\% .7,7 = 1,4\,\Omega \]

Kết quả tính giá trị điện trở là: \[7,7\Omega \pm 1,4\Omega \]

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Lời giải

Thay các giá trị vào biểu thức đã cho, tính được g là:

\[g = 4{\pi ^2}\left[ {\frac{{0,55m}}{{{{\left( {1,5s} \right)}^2}}}} \right] = 9,7m/{s^2}\]

Sai số tỉ đối:

\[\frac{{\Delta \ell }}{\ell } = \frac{{0,02}}{{0,55}} = 0,036\]

\[\frac{{\Delta T}}{T} = \frac{{0,02}}{{1,5}} = 0,013\]

Sử dụng (3) ta có:

\[\frac{{\Delta g}}{g} = \frac{{\Delta \ell }}{\ell } + 2\frac{{\Delta T}}{T} = 0,036 + 2 \times 0,013 = 0,062\]

Sai số tuyệt đối của giá trị g là:

\[\Delta g = 9,7m/{s^2} \times 0,062 = 0,6m/{s^2}\]

Do đó, kết quả là:

\[g = \left( {9,7 \pm 0,6} \right)m/{s^2}\]

Lời giải

Lời giải

Độ thay đổi của nhiệt độ là:

\[21,5^\circ C - 20,0^\circ C = 1,5^\circ C\]

Sử dụng (1) ta có sai số tuyệt đối của độ thay đổi nhiệt độ là:

\[0,2^\circ C + 0,5^\circ C = 0,7^\circ C\]

Do đó, độ thay đổi nhiệt độ của chất lỏng là:

\[\Delta t = \left( {1,5 \pm 0,7} \right)^\circ C\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay