Câu hỏi:
12/07/2024 442Choose the correct words. (Chọn từ đúng)
1. My mum is interested in football. His / Her favourite player is Mesut Ozil.
2. We're Irish. Their / Our home is in Dublin,
3. This is my brother and this is his / her friend.
4. I'm a fan of the Harry Potter stories. They are your / my favourite books.
5. “What's our / your name?” – “Caroline.”
6. Those twin boys are in my class. Their / Your house is next to the cinema.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án:
1. Her |
2. Our |
3. his |
4. my |
5. your |
6. Their |
Hướng dẫn dịch:
1. Mẹ tôi quan tâm đến bóng đá. Cầu thủ yêu thích của cô là Mesut Ozil.
2. Chúng tôi là người Ireland. Nhà của chúng tôi ở Dublin,
3. Đây là anh trai tôi và đây là bạn của anh ấy.
4. Tôi là một fan hâm mộ của truyện Harry Potter. Chúng là những cuốn sách yêu thích của tôi.
5. "Tên bạn là gì?" - "Caroline."
6. Hai cậu bé sinh đôi đó học cùng lớp với tôi. Nhà của họ ở cạnh rạp chiếu phim.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Fill in the blanks with a suitable possessive pronoun. (Điền vào chỗ trống một đại từ sở hữu thích hợp.)
1. That pen belongs to me. That pen is …
2. My wife and I own this building. This building is …
3. She has raised this cat herself. This cat is …
4. You cannot take these books away. These books aren't …
5. Those responsibilities lies with him. Those responsibilities are …
6. They bought that car yesterday. That car is …
Câu 2:
Fill in each blank with one suitable article (a, an, the) if necessary. (Điền vào mỗi chỗ trống với một mạo từ thích hợp (a, an, the) nếu cần.)
1. There isn't … eel in this tank.
2. I'd like … dozen eggs, please.
3. … Earth rotates from the west to the east.
4. All students must obey … rules at school.
5. To some people, … spaghetti is delicious.
6. In literature, we learn to write … essays.
7. My friend, Laurent, is … talented soccer player.
Câu 3:
Complete the sentences with the correct form of “there's” and “there are” and the words. (Hoàn thành các câu với dạng đúng của “there’s” và “there are” và các từ.)
1. … any boys at my school – only ….
2. … any new students in your …?
3. We haven't got a … lesson today because … time.
4. … a difficult question in this maths ….
5. … two big sports … next to my school.
6. … a new science … in this block?
Câu 4:
Order the words to make sentences or questions. (Thứ tự các từ để tạo thành câu hoặc câu hỏi.)
1. teacher / new / got / a / She's
2. haven't / a / got /1/ notebook
3. history / They've / a / now / got / class
4. got / we / Have / maths / morning / this ?
5. new / got / uniform / Jake / hasn't / a
6. have / What / you / next / got ?
Câu 5:
Write sentences using the affirmative (V), negative (X) or question (?) form of “be” (Viết các câu sử dụng dạng khẳng định (V), phủ định (X) hoặc câu hỏi (?) của “be”)
1. I / a Star Wars fan (X)
2. you / interested in / photography (?)
3. Murat / in this photo (X)
4. it / Friday afternoon (X)
5. your brother / fifteen (?)
6. Ann and Ella / twins (V0
về câu hỏi!