Câu hỏi:
13/07/2024 1,325Fill in the blanks with a suitable possessive pronoun. (Điền vào chỗ trống một đại từ sở hữu thích hợp.)
1. That pen belongs to me. That pen is …
2. My wife and I own this building. This building is …
3. She has raised this cat herself. This cat is …
4. You cannot take these books away. These books aren't …
5. Those responsibilities lies with him. Those responsibilities are …
6. They bought that car yesterday. That car is …
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án:
1. mine |
2. ours |
3. hers |
4. yours |
5. his |
6. theirs |
Hướng dẫn dịch:
1. Cây bút đó thuộc về tôi. Cây bút đó là của tôi.
2. Vợ tôi và tôi sở hữu tòa nhà này. Tòa nhà này là của chúng tôi.
3. Cô ấy đã tự mình nuôi con mèo này. Con mèo này là của cô ấy.
4. Bạn không thể mang những cuốn sách này đi. Những cuốn sách này không phải của bạn.
5. Những trách nhiệm nằm ở anh ấy. Những trách nhiệm đó là của anh ấy.
6. Họ đã mua chiếc xe đó ngày hôm qua. Chiếc xe đó là của họ.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Fill in each blank with one suitable article (a, an, the) if necessary. (Điền vào mỗi chỗ trống với một mạo từ thích hợp (a, an, the) nếu cần.)
1. There isn't … eel in this tank.
2. I'd like … dozen eggs, please.
3. … Earth rotates from the west to the east.
4. All students must obey … rules at school.
5. To some people, … spaghetti is delicious.
6. In literature, we learn to write … essays.
7. My friend, Laurent, is … talented soccer player.
Câu 2:
Complete the sentences with the correct form of “there's” and “there are” and the words. (Hoàn thành các câu với dạng đúng của “there’s” và “there are” và các từ.)
1. … any boys at my school – only ….
2. … any new students in your …?
3. We haven't got a … lesson today because … time.
4. … a difficult question in this maths ….
5. … two big sports … next to my school.
6. … a new science … in this block?
Câu 3:
Order the words to make sentences or questions. (Thứ tự các từ để tạo thành câu hoặc câu hỏi.)
1. teacher / new / got / a / She's
2. haven't / a / got /1/ notebook
3. history / They've / a / now / got / class
4. got / we / Have / maths / morning / this ?
5. new / got / uniform / Jake / hasn't / a
6. have / What / you / next / got ?
Câu 4:
Write sentences using the affirmative (V), negative (X) or question (?) form of “be” (Viết các câu sử dụng dạng khẳng định (V), phủ định (X) hoặc câu hỏi (?) của “be”)
1. I / a Star Wars fan (X)
2. you / interested in / photography (?)
3. Murat / in this photo (X)
4. it / Friday afternoon (X)
5. your brother / fifteen (?)
6. Ann and Ella / twins (V0
Câu 5:
Choose the correct words. (Chọn từ đúng)
1. My mum is interested in football. His / Her favourite player is Mesut Ozil.
2. We're Irish. Their / Our home is in Dublin,
3. This is my brother and this is his / her friend.
4. I'm a fan of the Harry Potter stories. They are your / my favourite books.
5. “What's our / your name?” – “Caroline.”
6. Those twin boys are in my class. Their / Your house is next to the cinema.
về câu hỏi!