Câu hỏi:
12/07/2024 621Complete the text with “can, can’t could, couldn’t” and the phrases in the table (Hoàn thành văn bản với "can, can, could, couldn’t" và các cụm từ trong bảng)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án:
1. can speak English and French
2. could play football well
3. can't run very fast
4. couldn't cook
5. can bake cakes
Hướng dẫn dịch:
Gia đình tôi
Bà của chúng tôi không thể hiểu tiếng Anh khi bà còn nhỏ. Nhưng bây giờ cô ấy có thể nói tiếng Anh và tiếng Pháp. Bố tôi có thể chơi bóng giỏi khi ông ấy còn là một cậu bé. Bây giờ anh ấy không thể chạy rất nhanh và anh ấy không chơi thường xuyên. Nhưng anh ấy xem bóng đá trên TV! Tôi không thể nấu ăn khi tôi còn rất nhỏ. Nhưng bây giờ tôi có thể nướng bánh và thỉnh thoảng tôi làm bánh sinh nhật cho gia đình mình.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the table with the comparative and superlative form of the adjectives (Hoàn thành bảng với dạng so sánh hơn và so sánh nhất của các tính từ)
Câu 2:
Write sentences with the most suitable comparison of the adjectives. (Viết câu với sự so sánh phù hợp nhất của các tính từ.)
1. she / not / fast / the other players in the team
2. cars / slow / planes
3. you /friendly / person at this school
4. my brother / polite / pie
5. he / different / the other runners / in the class
6. Jane / not look / her sister Karen / because Karen/ tall
Câu 3:
Complete the sentences with the most suitable comparison of the form of the adjectives. (Hoàn thành các câu với sự so sánh phù hợp nhất về hình thức của các tính từ.)
1. Is that (big) building in the world?
2. This photo is (good) than that old picture.
3. Were you (fast) swimmer in the race?
4. I'm (creative) than my sister.
5. This is (bad) book in the library!
6. Maths is (easy) than French.
Câu 4:
Complete the questions with how and one of the adjectives in brackets. (Hoàn thành các câu hỏi với cách và một trong các tính từ trong ngoặc.)
về câu hỏi!