Look at the table. Then write sentences using the present continuous (Nhìn vào bảng. Sau đó viết câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn)
1. On Saturday, Yasmin … with the school band. She … shopping.
2. On Sunday, Yasmin … homework. She … friends.
3. On Friday, Owen and Ben … basketball. They … a film.
4. On Saturday, Owen and Ben … with the school band. They … shopping.
5. On Sunday, Owen and Ben … friends. They … homework.
Look at the table. Then write sentences using the present continuous (Nhìn vào bảng. Sau đó viết câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn)

1. On Saturday, Yasmin … with the school band. She … shopping.
2. On Sunday, Yasmin … homework. She … friends.
3. On Friday, Owen and Ben … basketball. They … a film.
4. On Saturday, Owen and Ben … with the school band. They … shopping.
5. On Sunday, Owen and Ben … friends. They … homework.
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án:
1. isn't practising, 's going
2. is doing, isn't meeting
3. aren't playing, 're watching
4. are practising, aren't going
5. are meeting, aren't doing
Hướng dẫn dịch:
1. Vào thứ bảy, Yasmin không luyện tập với ban nhạc của trường. Cô ấy đang đi mua sắm.
2. Vào Chủ nhật, Yasmin đang làm bài tập về nhà. Cô ấy không gặp bạn bè.
3. Vào thứ sáu, Owen và Ben không chơi bóng rổ. Họ đang xem một bộ phim.
4. Vào thứ bảy, Owen và Ben đang luyện tập với ban nhạc của trường. Họ không đi mua sắm.
5. Vào Chủ nhật, Owen và Ben đang gặp gỡ bạn bè. Họ không làm bài tập về nhà.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Trọng tâm Văn, Sử, Địa, GDCD lớp 7 (chương trình mới) ( 60.000₫ )
- Trọng tâm Toán, Anh, KHTN lớp 7 (chương trình mới) ( 60.000₫ )
- Trọng tâm Văn - Sử - Địa - GDCD và Toán - Anh - KHTN lớp 7 (chương trình mới) ( 120.000₫ )
- Trọng tâm Toán - Văn - Anh, Toán - Anh - KHTN lớp 6 (chương trình mới) ( 126.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án:
1. 're going to study |
2. 'll have |
3. 'm going to visit |
4. 'll enjoy |
5. 'll love |
6. 's going to start |
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng tôi sẽ học rất nhiều vì chúng tôi muốn làm tốt trong các kỳ thi.
2. Ý là một nơi tốt đẹp. Tôi chắc rằng họ sẽ có một khoảng thời gian vui vẻ.
3. Ngày mai tôi sẽ đến thăm bà ngoại sau giờ học.
4. Hãy đến bảo tàng mới đó ở London. Tôi nghĩ chúng ta sẽ thích nó.
5. Nếu bạn thích heavy metal, chúng tôi biết bạn sẽ thích bài hát mới này!
6. Bill có một cây đàn mới và anh ấy sẽ bắt đầu học guitar.
Lời giải
Đáp án:
1. 'm going to listen |
2. isn't going to walk |
3. 're going to watch |
4. 'm not going to buy |
5. is going to do |
6. aren't going to sing |
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi sẽ nghe đài sau. Chương trình yêu thích của tôi là lúc 7:00.
2. Anh ấy sẽ không đi bộ đến nhà ga vì trời mưa.
3. Chúng ta sẽ xem video âm nhạc trực tuyến.
4. Tôi sẽ không mua chiếc áo phông đó. Nó rất là đắt tiền.
5. Dasha sẽ làm bài tập về âm nhạc vào tối nay.
6. Chúng tôi sẽ không hát bài hát đó. Nó thực sự khủng khiếp!
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.