Câu hỏi:
02/08/2022 463Look at the table. Then write sentences using the present continuous (Nhìn vào bảng. Sau đó viết câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn)
1. On Saturday, Yasmin … with the school band. She … shopping.
2. On Sunday, Yasmin … homework. She … friends.
3. On Friday, Owen and Ben … basketball. They … a film.
4. On Saturday, Owen and Ben … with the school band. They … shopping.
5. On Sunday, Owen and Ben … friends. They … homework.
Hot: Đề thi cuối kì 2 Toán, Văn, Anh.... file word có đáp án chi tiết lớp 1-12 form 2025 (chỉ từ 100k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án:
1. isn't practising, 's going
2. is doing, isn't meeting
3. aren't playing, 're watching
4. are practising, aren't going
5. are meeting, aren't doing
Hướng dẫn dịch:
1. Vào thứ bảy, Yasmin không luyện tập với ban nhạc của trường. Cô ấy đang đi mua sắm.
2. Vào Chủ nhật, Yasmin đang làm bài tập về nhà. Cô ấy không gặp bạn bè.
3. Vào thứ sáu, Owen và Ben không chơi bóng rổ. Họ đang xem một bộ phim.
4. Vào thứ bảy, Owen và Ben đang luyện tập với ban nhạc của trường. Họ không đi mua sắm.
5. Vào Chủ nhật, Owen và Ben đang gặp gỡ bạn bè. Họ không làm bài tập về nhà.
Đã bán 375
Đã bán 230
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the sentences using “will” or “be going to” and the verbs in brackets (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng “will” hoặc "be going to" và các động từ trong ngoặc)
1. We (study) a lot because we want to do well in the exams.
2. Italy is a nice place. I'm sure they (have) a good time.
3. I (visit) grandmother after school tomorrow.
4. Let's go to that new museum in London. I think we (enjoy) it.
5. If you like heavy metal, we know you (love) this new song!
6. Bill has got a new guitar and he (start) guitar lessons.
Câu 2:
Complete the sentences using “be going to” and the verbs (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng "be going to" và các động từ)
Câu 3:
Complete the questions using “be going to” and the verbs (Hoàn thành các câu hỏi bằng cách sử dụng "be going to" và các động từ)
1. (Fatma / learn) the bass?
2. (you / do) a heavy metal version of that song?
3. (Archie / become) a singer?
4. (they / sing) some of their old songs?
5. What (Paul/ play) in the band?
Câu 4:
Write affirmative (V) and negative (X) sentences using “be going to”. (Viết câu khẳng định (V) và câu phủ định (X) bằng cách sử dụng “be going to”.)
1. I / learn / these cool lyrics (V)
2. we / download / the reggae song (X)
3. Harry and Niall / talk / to the fans (V)
4. that video / be / on TV tonight (X)
5. you / write / the music for the album (V)
6. they / change / the title of the song (X)
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 10: Energy sources - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 11: Travelling in the future - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Tiếng anh 7 Cánh diều có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 9: Festivals around the world - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 10: Energy sources - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận