Câu hỏi:
13/07/2024 925Complete the sentences using “will” or “be going to” and the verbs in brackets (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng “will” hoặc "be going to" và các động từ trong ngoặc)
1. We (study) a lot because we want to do well in the exams.
2. Italy is a nice place. I'm sure they (have) a good time.
3. I (visit) grandmother after school tomorrow.
4. Let's go to that new museum in London. I think we (enjoy) it.
5. If you like heavy metal, we know you (love) this new song!
6. Bill has got a new guitar and he (start) guitar lessons.
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án:
1. 're going to study |
2. 'll have |
3. 'm going to visit |
4. 'll enjoy |
5. 'll love |
6. 's going to start |
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng tôi sẽ học rất nhiều vì chúng tôi muốn làm tốt trong các kỳ thi.
2. Ý là một nơi tốt đẹp. Tôi chắc rằng họ sẽ có một khoảng thời gian vui vẻ.
3. Ngày mai tôi sẽ đến thăm bà ngoại sau giờ học.
4. Hãy đến bảo tàng mới đó ở London. Tôi nghĩ chúng ta sẽ thích nó.
5. Nếu bạn thích heavy metal, chúng tôi biết bạn sẽ thích bài hát mới này!
6. Bill có một cây đàn mới và anh ấy sẽ bắt đầu học guitar.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the sentences using “be going to” and the verbs (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng "be going to" và các động từ)
Câu 2:
Look at the table. Then write sentences using the present continuous (Nhìn vào bảng. Sau đó viết câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn)
1. On Saturday, Yasmin … with the school band. She … shopping.
2. On Sunday, Yasmin … homework. She … friends.
3. On Friday, Owen and Ben … basketball. They … a film.
4. On Saturday, Owen and Ben … with the school band. They … shopping.
5. On Sunday, Owen and Ben … friends. They … homework.
Câu 3:
Complete the questions using “be going to” and the verbs (Hoàn thành các câu hỏi bằng cách sử dụng "be going to" và các động từ)
1. (Fatma / learn) the bass?
2. (you / do) a heavy metal version of that song?
3. (Archie / become) a singer?
4. (they / sing) some of their old songs?
5. What (Paul/ play) in the band?
Câu 4:
Write affirmative (V) and negative (X) sentences using “be going to”. (Viết câu khẳng định (V) và câu phủ định (X) bằng cách sử dụng “be going to”.)
1. I / learn / these cool lyrics (V)
2. we / download / the reggae song (X)
3. Harry and Niall / talk / to the fans (V)
4. that video / be / on TV tonight (X)
5. you / write / the music for the album (V)
6. they / change / the title of the song (X)
Đề thi Cuối kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 1
Đề thi Cuối kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 2
Đề thi Giữa kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 1
Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Tiếng anh 7 Cánh diều có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 5: Food and drink - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 7: Traffic - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 1: Hobbies - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 6: A visit to a school - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
về câu hỏi!