Câu hỏi:
13/07/2024 1,436Choose the best answer for each sentence (Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu)
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án:
1. b |
2. a |
3. c |
4. b |
5. a |
6. c |
7. c |
8. a |
Hướng dẫn dịch:
1. Một số học sinh không đủ thể thao để thưởng thức trò chơi.
2. Không còn thức ăn nào trong tủ lạnh.
3. Anh ấy làm việc chăm chỉ, nhưng anh ấy không kiếm được nhiều tiền.
4. "Bạn có muốn một ít sữa chua để tráng miệng không?" - "Có, làm ơn."
5. Nhiều thứ đã thay đổi kể từ thập kỷ trước.
6. Bố mua cho tôi rất nhiều đồ chơi bất cứ khi nào tôi đạt kết quả tốt.
7. Chúng tôi không có nhiều thời gian. Chúng ta phải nhanh lên.
8. "Có quán cà phê nào gần đây không?" - "Không, không có."
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the sentences using the affirmative or negative form of the verbs (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng hình thức khẳng định hoặc phủ định của động từ)
1. It's cold today. You should …
2. You can … many vegetables as they are good for your health.
3. You must … soccer in this restricted area.
4. You have … hard so as to get high grades.
5. You ought … these fairy tales to build your imagination.
6. You can … faster if you have lighter shoes.
Câu 2:
Order the words to make sentences (Sắp xếp các từ để tạo thành câu)
1. or we / stop using fossil fuels / we should / to breathe will have no fresh air
2. we ought / using coal / pollutes the air / to stop / because it
3. an effective source / but / nuclear power is / very dangerous / of energy / it is
4. look for / we will have / we should / alternative sources of energy / and / a better environment
5. an effective source / although / nuclear power is / very dangerous / of energy / it is
Câu 3:
Write “to” or “0” in the blanks (Viết “to” hoặc “0” vào chỗ trống)
Đề thi Cuối kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 1
Đề thi Cuối kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 2
Đề thi Giữa kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 1
Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Tiếng anh 7 Cánh diều có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 5: Food and drink - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 7: Traffic - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 1: Hobbies - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 6: A visit to a school - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
về câu hỏi!