Câu hỏi:
02/08/2022 352Complete the sentences using the affirmative or negative form of the verbs (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng hình thức khẳng định hoặc phủ định của động từ)
1. It's cold today. You should …
2. You can … many vegetables as they are good for your health.
3. You must … soccer in this restricted area.
4. You have … hard so as to get high grades.
5. You ought … these fairy tales to build your imagination.
6. You can … faster if you have lighter shoes.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa... kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 70k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án:
1. not swim |
2. eat |
3. not play |
4. to study |
5. to read |
6. run |
Hướng dẫn dịch:
1. Hôm nay trời lạnh. Bạn không nên bơi.
2. Bạn có thể ăn nhiều loại rau vì chúng tốt cho sức khỏe của bạn.
3. Bạn không được đá bóng trong khu vực cấm này.
4. Bạn phải học tập chăm chỉ để đạt điểm cao.
5. Bạn nên đọc những câu chuyện cổ tích này để xây dựng trí tưởng tượng của bạn.
6. Bạn có thể chạy nhanh hơn nếu bạn có một đôi giày nhẹ hơn.
Đã bán 375
Đã bán 230
Đã bán 287
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Choose the best answer for each sentence (Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu)
Câu 2:
Order the words to make sentences (Sắp xếp các từ để tạo thành câu)
1. or we / stop using fossil fuels / we should / to breathe will have no fresh air
2. we ought / using coal / pollutes the air / to stop / because it
3. an effective source / but / nuclear power is / very dangerous / of energy / it is
4. look for / we will have / we should / alternative sources of energy / and / a better environment
5. an effective source / although / nuclear power is / very dangerous / of energy / it is
Câu 3:
Write “to” or “0” in the blanks (Viết “to” hoặc “0” vào chỗ trống)
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 10: Energy sources - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 11: Travelling in the future - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Tiếng anh 7 Cánh diều có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 9: Festivals around the world - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 10: Energy sources - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận