Câu hỏi:
12/07/2024 830Write sentences about your school with the verbs (Viết các câu về trường học của bạn với các động từ)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa... kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 70k).
Quảng cáo
Trả lời:
Gợi ý:
- Our lessons start at 8:30.
- My teacher doesn’t allow phone in class.
Hướng dẫn dịch:
- Bài học của chúng ta bắt đầu lúc 8:30.
- Giáo viên của tôi không cho phép sử dụng điện thoại trong lớp.
Đã bán 342
Đã bán 375
Đã bán 230
Đã bán 287
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the text using the present simple affirmative or negative form of the words (Hoàn thành văn bản bằng cách sử dụng hình thức khẳng định hoặc phủ định hiện tại đơn của các từ)
This is a photo of me with my twin brother, Jake. I'm the one on the left. We are very good friends - I really like him.
But I (1) all my time with Jake. After school, I (2) football with my friends Alex and Rashid, and he (3) to his friend Ben's house.
At school, we're in different classes and I (4) Jake very much. But we (5) our lunch together in the school playground - that's really nice.
At home, we've got different rooms. This is good because Jake (6) to bed very early and he's often awake late. He (7) TV on his computer and he (8) to really bad music!
Câu 3:
Write the sentences using the present simple affirmative (V) or negative (X) form of the verbs. (Viết các câu sử dụng dạng khẳng định đơn giản (V) hoặc phủ định (X) của các động từ.)
1. Alex /like / video games (V)
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 10: Energy sources - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 11: Travelling in the future - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Tiếng anh 7 Cánh diều có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 9: Festivals around the world - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 10: Energy sources - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận