Câu hỏi:

02/08/2022 650

Complete the text using the present simple affirmative or negative form of the words (Hoàn thành văn bản bằng cách sử dụng hình thức khẳng định hoặc phủ định hiện tại đơn của các từ)

Complete the text using the present simple affirmative or negative form of the words (ảnh 1)

This is a photo of me with my twin brother, Jake. I'm the one on the left. We are very good friends - I really like him.

But I (1) all my time with Jake. After school, I (2) football with my friends Alex and Rashid, and he (3) to his friend Ben's house.

At school, we're in different classes and I (4) Jake very much. But we (5) our lunch together in the school playground - that's really nice.

At home, we've got different rooms. This is good because Jake (6) to bed very early and he's often awake late. He (7) TV on his computer and he (8) to really bad music!

Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.

Mua ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. don't spend

2. play

3. goes

4. don't see

5. eat

6. doesn't go

7. watches

8. listens

Hướng dẫn dịch:

Đây là bức ảnh chụp tôi với anh trai sinh đôi của tôi, Jake. Tôi là người bên trái. Chúng tôi là những người bạn rất tốt - tôi thực sự thích anh ấy.

Nhưng tôi không dành toàn bộ thời gian cho Jake. Sau giờ học, tôi chơi bóng với hai người bạn Alex và Rashid, còn anh ấy thì đến nhà bạn của anh ấy là Ben.

Ở trường, chúng tôi học khác lớp và tôi không gặp Jake nhiều. Nhưng chúng tôi ăn trưa cùng nhau trong sân chơi của trường - điều đó thực sự rất tuyệt.

Ở nhà, chúng tôi có nhiều phòng khác nhau. Điều này là tốt vì Jake không đi ngủ sớm và anh ấy thường thức muộn. Anh ấy xem TV trên máy tính của mình và anh ấy nghe nhạc rất tệ!

Quảng cáo

book vietjack

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

5. I / read / in bed at night (X)

Xem đáp án » 03/08/2022 593

Câu 2:

Write the sentences using the present simple affirmative (V) or negative (X) form of the verbs. (Viết các câu sử dụng dạng khẳng định đơn giản (V) hoặc phủ định (X) của các động từ.)

1. Alex /like / video games (V)

Xem đáp án » 02/08/2022 544

Câu 3:

Write sentences about your school with the verbs (Viết các câu về trường học của bạn với các động từ)

Write sentences about your school with the verbs (Viết các câu về trường học của bạn (ảnh 1)

Xem đáp án » 02/08/2022 432

Câu 4:

7. our uncle / go / to the shops in town (X)

Xem đáp án » 03/08/2022 285

Câu 5:

4. they / use / their phones in class (X)

Xem đáp án » 03/08/2022 270

Câu 6:

8. you / write / good short stories (V)

Xem đáp án » 03/08/2022 265

Bình luận


Bình luận