Mã trường: TYS
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch (TYS): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch 2024
- Điểm chuẩn Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2023 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 2023 - 2024
- Học phí Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 2023 - 2024
- Điểm chuẩn trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 2021
- Điểm chuẩn trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2020
- Phương án tuyển sinh Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
Video giới thiệu trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
- Tên tiếng Anh: Pham Ngoc Thach University of Medicine (PNTU)
- Mã trường: TYS
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học chính quy Sau Đại học Liên kết quốc tế
- Địa chỉ:
- Trụ sở chính: Số 02 Dương Quang Trung, Phường 12, Quận 10, TP. Hồ Chí
Minh. - Cơ sở đào tạo khác:
+ 461 Sư Vạn Hạnh, Phường 12, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh.
+ 01 Dương Quang Trung, Phường 12, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh.
+ Cụm y tế Tân Kiên, huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh
- SĐT: 028.38.652.435
- Email: info@pnt.edu.vn
- Website: https://www.pnt.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhyk.pnt/
Thông tin tuyển sinh
Phương thức tuyển sinh trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch - PNTU năm 2025. Theo đó, trường tăng 3 phương thức so với năm trước đồng thời cũng tăng chỉ tiêu một số ngành học, có ngành tăng 30% chỉ tiêu.
1. Chỉ tiêu tuyển sinh
Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch vừa công bố phương án tuyển sinh dự kiến năm 2025. Theo đó, nhà trường điều chỉnh tăng chỉ tiêu tuyển sinh một số ngành như:
Y học cổ truyền: tăng 20 % so với chỉ tiêu tuyển sinh năm 2024
Điều dưỡng: tăng 10% so với chỉ tiêu tuyển sinh năm 2024
Dược học: tăng 30% so với chỉ tiêu tuyển sinh năm 2024.
Các ngành còn lại không tăng chỉ tiêu.
Ngành | Chỉ tiêu năm 2024 | Chỉ tiêu dự kiến năm 2025 |
Y khoa | 660 | 660 |
Y học cổ truyền | 50 | 60 |
Dược học | 95 | 123 |
Điều dưỡng | 300 | 330 |
Hộ sinh | 30 | 30 |
Dinh dưỡng | 60 | 60 |
Răng-Hàm-Mặt | 95 | 95 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 50 | 50 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 50 | 50 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 30 | 30 |
Khúc xạ nhãn khoa | 50 | 50 |
Y tế công cộng | 60 | 60 |
2. Phương thức tuyển sinh 2025
Về phương thức tuyển sinh, trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch thực hiện 6 phương thức xét tuyển trong năm 2025, bao gồm:
TT |
Mã |
Tên phương thức xét tuyển |
1 |
100 |
Kết quả thi tốt nghiệp THPT |
2 |
301 |
Tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh |
3 |
402 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển |
4 |
408 |
Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển |
5 |
409 |
Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển |
6 |
500 |
Sử dụng phương thức khác |
3. Tổ hợp xét tuyển
Về tổ hợp xét tuyển không thay đổi tổ hợp môn xét tuyển đối với phương án xét tuyển dựa trên kết quả thi trung học phổ thông.
Một điểm mới của năm 2025 là nhà trường không áp dụng môn ngoại ngữ trong tiêu chí phụ khi xét đồng điểm như 2024 trở về trước.
Số TT | Tên ngành tuyển sinh | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Y khoa | B00 |
2 | Y học cổ truyền | B00 |
3 | Dược học | B00 |
4 | Điều dưỡng | B00; B03 |
5 | Hộ sinh | B00 |
6 | Dinh dưỡng | B00 |
7 | Răng Hàm Mặt | B00 |
8
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 |
9 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00; A00 |
10 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00 |
11 | Khúc xạ nhãn khoa | B00; A00 |
12 | Y tế công cộng | B00; A00; B03 |
4. Học phí
Năm 2025, trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch dự kiến hai mức học phí là 41,8 và 55,2 triệu đồng, tương đương năm ngoái.
Theo thông báo của trường sáng 21/4, mức thu cao nhất ở các ngành Y khoa, Dược học, Răng-Hàm-Mặt, Y học cổ truyền. Những ngành còn lại có mức học phí 41,8 triệu đồng. Trường cam kết học phí tăng không quá 10% mỗi năm.
Học phí năm 2025 của Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch dự kiến như sau:
TT | Ngành | Học phí dự kiến |
1 | Y khoa | 55,2 |
2 | Dược học | 55,2 |
3 | Răng-Hàm-Mặt | 55,2 |
4 | Y học cổ truyền | 55,2 |
5 | Điều dưỡng | 41,8 |
6 | Hộ sinh | 41,8 |
7 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 41,8 |
8 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 41,8 |
9 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 41,8 |
10 | Khúc xạ nhãn khoa | 41,8 |
11 | Y tế công cộng | 41,8 |
12 | Dinh dưỡng | 41,8 |
Điểm chuẩn các năm

B. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch đã chính thức công bố mức điểm trúng tuyển vào các ngành năm 2023. Theo đó, mức điểm chuẩn thấp nhất vào trường là 18,35 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101TP | Y khoa | B00 | 25.9 | |
2 | 7720101TQ | Y khoa | B00 | 26.31 | |
3 | 7720201TP | Dược học | B00 | 25.28 | |
4 | 7720201TQ | Dược học | B00 | 25.25 | |
5 | 7720301TP | Điểu dưỡng | B00 | 22.4 | |
6 | 7720301TQ | Điểu dưỡng | B00 | 22.4 | |
7 | 7720401TP | Dinh dưỡng | B00 | 22.25 | |
8 | 7720401TQ | Dinh dưỡng | B00 | 21.8 | |
9 | 7720501TP | Răng Hàm Mặt | B00 | 26 | |
10 | 7720501TQ | Răng Hàm Mặt | B00 | 26.28 | |
11 | 7720601TP | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 24.54 | |
12 | 7720601TQ | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 24.47 | |
13 | 7720602TP | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 23.45 | |
14 | 7720602TQ | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 23.61 | |
15 | 7720603TP | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00 | 23.15 | |
16 | 7720603TQ | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00 | 23.09 | |
17 | 7720699TP | Khúc xạ nhãn khoa | B00 | 23.75 | |
18 | 7720699TQ | Khúc xạ nhãn khoa | B00 | 23.57 | |
19 | 7720701TP | Y tế công cộng | B00 | 18.85 | |
20 | 7720701TQ | Y tế công cộng | B00 | 18.35 |
C. Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch công bố điểm sàn xét tuyển 2023
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển vào trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2023, theo đó điểm sàn cao nhất là 23 điểm.
Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch công bố điểm ngưỡng chất lượng đầu vào từ điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông để tuyển sinh các ngành của nhà trường trình độ đại học năm 2023 đối với thí sinh ở khu vực 3 có mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tổ hợp B00 gồm 3 môn Toán, Hóa, Sinh như sau:
STT |
Ngành đào tạo |
Thí sinh có thường trú ngoài TPHCM Mã ngành TQ |
Thí sinh có thường trú trong TPHCM Mã ngành TP |
||
1 |
Y đa khoa |
7720101TQ |
23 |
7720101TP |
23 |
2 |
Dược học |
7720201TQ |
23 |
7720201TP |
23 |
3 |
Điều dưỡng |
7720301TQ |
19 |
7720301TP |
19 |
4 |
Dinh dưỡng |
7720401TQ |
18 |
7720401TP |
18 |
5 |
Răng Hàm Mặt |
7720501TQ |
23 |
7720501TP |
23 |
STT |
Ngành đào tạo |
Thí sinh có thường trú ngoài TPHCM Mã ngành TQ |
Thí sinh có thường trú trong TPHCM Mã ngành TP |
||
6 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601TQ |
19 |
7720601TP |
19 |
7 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
7720602TQ |
19 |
7720602TP |
19 |
8 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
7720603TQ |
19 |
7720603TP |
19 |
9 |
Khúc xạ nhãn khoa (*) |
7720699TQ |
18 |
7720699TP |
18 |
10 |
Y tế công cộng |
7720701TQ |
18 |
7720701TP |
18 |
Ghi chú:
- Ngưỡng điểm trên gồm tổ hợp môn B00 + điểm ưu tiên nếu có.
- (*) điểm thi Anh văn THPT ≥ 7.0 điểm./.
D. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2019 – 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||||
TS có hộ khẩu |
TS có hộ khẩu |
TS có hộ khẩu |
TS có hộ khẩu |
TS có hộ khẩu |
TS có hộ khẩu |
TS có hộ khẩu |
TS có hộ khẩu |
|
Y khoa |
24,65 |
23,50 |
27,5 |
26,35 |
26,35 |
27,35 |
25,85 |
26,65 |
Dược học |
23,55 |
23,35 |
26,6 |
26,05 |
26,15 |
26,35 |
25,45 |
25,45 |
Điều dưỡng |
20,60 |
20,60 |
23,45 |
23,7 |
24,25 |
24 |
19,0 |
19,05 |
Dinh dưỡng |
20,35 |
20,15 |
22,45 |
23 |
23,8 |
23,45 |
18,10 |
19,10 |
Răng - Hàm - Mặt |
25,15 |
24,05 |
27,55 |
26,5 |
26,6 |
27,35 |
26,10 |
26,65 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
22,60 |
22,75 |
25,5 |
25,6 |
25,6 |
25,7 |
24,85 |
24,20 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
21,45 |
21,90 |
24,75 |
24,65 |
24,85 |
24,7 |
23,60 |
21,70 |
Khúc xạ nhãn khoa |
21,75 |
21,55 |
21,15 |
24,5 |
24,7 |
24,9 |
24,15 |
22,80 |
Y tế công cộng |
18,05 |
18,20 |
19 |
20,4 |
23,15 |
21,35 |
18,35 |
18,80 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
|
|
|
|
|
|
19,0 |
19,20 |
Học phí
A. Dự kiến học phí Đại học Y Phạm Ngọc Thạch năm 2023
- Dự kiến trong năm 2023, bên cạnh một số đề xuất tăng học phí của một số chuyên ngành như Răng-Hàm-Mặt, mức học phí chung của trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch sẽ tăng lên khoảng 5% so với năm 2022.
* Lưu ý: Đây là mức học phí dự kiến, JobTest sẽ cập nhật những thông tin học phí chính xác, đầy đủ và chi tiết nhất ngay khi có thông báo chính thức từ nhà trường.
B. Học bổng PHD của đại học Curtin, Australia năm 2023 (Dietary factors and paediatric multiple sclerosis)
* Học bổng Nghiên cứu sinh về dinh dưỡng và bệnh xơ vữa mạch thông báo đến ứng viên quan tâm (https://scholarships.curtin.edu.au/Scholarship/?id=5935).
* Điều kiện và tiêu chí cho học bổng này như sau:
a) Tiêu chí chuyên môn
- Có bằng đại học/cử nhân về y khoa, y học dự phòng, y tế công cộng, điều dưỡng
- Có bằng Thạc sĩ về lĩnh vực khoa học sức khỏe (ưu tiên Nghiên cứu về dinh dưỡng và bệnh tật) và điểm trung bình khóa học >=70%.
- Có kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực sức khỏe, ưu tiên về dinh dưỡng và sức khỏe
- Có kiến thức và kỹ năng nghiên cứu dịch tễ học dinh dưỡng
- Có kỹ năng về phân tích thống kê số liệu dịch tễ học dinh dưỡng
- Có khả năng sử dụng tốt các phần mềm thống kê thông dụng (Stata, SPSS hoặc R, SAS)
- Kỹ năng viết khoa học tốt (bài báo khoa học, sách, báo cáo)
- Đã công bố một số bài báo khoa học trên các tạp chí khoa học quốc tế và trong nước
b) Tiêu chí tiếng Anh
- IELTS từ 6.5 trở lên không có sub-band dưới 6.5 hoặc các chứng chỉ TA khác tương đương (còn giá trị trong 2 năm như PTE Academic, TOEFL) HOẶC
- Có bằng cao học ở các nước ngôn ngữ chính là tiếng Anh (Anh, Úc, Mỹ, Canada, Singapore) HOẶC
- Có bằng cao học trong đó học toàn bộ các môn bằng tiếng Anh ở các nước châu Âu (Bỉ, Hà Lan, Thụy Điển, Đan Mạch…) và phải có xác nhận của Trường đó.
* Cán bộ giảng viên, người nghiên cứu quan tâm và đủ điều kiện nộp hồ sơ trước ngày 18/08/2022 theo hướng dẫn trên.
* Đối với học bổng này NCS sẽ sử dụng số liệu dịch tễ học dinh dưỡng tại Canada và Úc để phân tích làm đề tài.
C. Học phí của trường Đại học Phạm Ngọc Thạch mới nhất 2022 - 2023
* Học phí Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2022 được chia theo từng ngành học như sau:
- Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Dược học: Mức học phí cao nhất không vượt quá 44.368.000 VNĐ/năm.
- Dinh dưỡng, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm Y học, Kỹ thuật hình ảnh Y học, Y tế công cộng, Khúc xạ nhãn khoa: mức học phí cao nhất không vượt quá 41.000.000 VNĐ/năm.
D. Mức học phí của trường Đại học Phạm Ngọc Thạch năm 2021 - 2022
Bảng học phí Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch công bố năm 2021:
Ngành | Học phí (VNĐ/năm học) |
Y khoa | 32.000.000 |
Dược học | 32.000.000 |
Răng-Hàm-Mặt | 32.000.000 |
Y tế công cộng | 18.000.000 |
Khúc xạ Nhãn khoa | 18.000.000 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 18.000.000 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 18.000.000 |
Dinh dưỡng | 18.000.000 |
Điều dưỡng | 18.000.000 |