Đề án tuyển sinh trường Đại học Sư phạm TP. HCM

Video giới thiệu trường Đại học Sư phạm TP. HCM

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Sư phạm TP. HCM
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Education (HCMUE)
  • Mã trường: SPS
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau Đại học Liên thông Văn bằng 2 Liên kết nước ngoài
  • Địa chỉ:

+ Trụ sở chính: 280 An Dương Vương, phường 4, quận 5, TP Hồ Chí Minh

+ Cơ sở đào tạo: Số 222 Lê Văn Sỹ, phường 14, quận 3, P Hồ Chí Minh

Thông tin tuyển sinh

I. PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN

Năm 2025, ngoài xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh,

Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh có các phương thức xét tuyển sau:

1. Xét tuyển

1.1 Ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

Phương thức này áp dụng với tất cả các ngành.

Mô tả phương án

Đối với Ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh

Trường xét tuyển những thí sinh thoả các điều kiện theo Khoản 4, Điều 7, Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non tại Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh được ban hành kèm theo Quyết định số 949/QĐ-ĐHSP ngày 08/4/2025 của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh.

Riêng đối với ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Quốc phòng - An ninh thí sinh phải tham gia kỳ thi năng khiếu do Trường tổ chức và đạt từ 6,5 điểm trở lên.

Đối với Xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

Đối với mỗi ngành học, Trường xét tuyển những thí sinh đã tốt nghiệp các trường THPT có xếp loại học lực lớp 12 chuyên năm học 2024 - 2025 từ tốt trở lên và đạt một trong các điều kiện theo thứ tự ưu tiên sau vào ngành đúng hoặc ngành gần với tiêu chí.

a) Tham gia đội tuyển học sinh giỏi quốc gia hoặc đội tuyển cuộc thi khoa học kĩ thuật cấp quốc gia;

b) Đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh trở lên tổ chức;

c) Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ bậc 4 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam trở lên hoặc tương đương theo phụ lục 3 (áp dụng đối với các ngành ngoại ngữ theo danh mục ngành đúng ngành gần);

d) Có học lực năm học lớp 10 và 11 chuyên đạt loại tốt.

Riêng đối với ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, Giáo dục Quốc phòng - An ninh thí sinh phải tham gia kỳ thi năng khiếu do Trường tổ chức và đạt từ 6,5 điểm trở lên.

Hình thức xét tuyển: xét tuyển từ cao xuống thấp theo thứ tự ưu tiên của các tiêu chí cho đến khi hết chỉ tiêu.

1.2. Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Phương thức tuyển sinh này (áp dụng cho tất cả các ngành trừ ngành Giáo dục Thể chất, Giáo dục Mầm non và Giáo dục Quốc phòng – An ninh).

Mô tả phương án

Với mỗi ngành học, Trường sử dụng tổ hợp 03 môn thi của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 để xét tuyển. Trong đó, bắt buộc có môn Toán hoặc môn Ngữ văn.

Hình thức xét tuyển

Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển (từng môn thi chấm theo thang điểm 10) cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.

ĐXT = ĐM1 + ĐM2 + ĐM3 + ĐUT

Trong đó:

ĐXT: điểm xét tuyển, được làm tròn đến hai chữ số thập phân;

ĐM1, ĐM2, ĐM3: điểm môn thi thứ nhất, thứ hai, thứ ba theo tổ hợp xét tuyển;

ĐUT: điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu.

2. Kết hợp xét tuyển và thi tuyển

2.1. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

Phương thức tuyển sinh này chỉ áp dụng cho các ngành: Sư phạm Toán học, Sư phạm Tin học, Công nghệ thông tin, Sư phạm Vật lý, Vật lý học, Sư phạm Hóa học, Hoá học, Sư phạm Sinh học, Sư phạm Ngữ văn, Văn học, Việt Nam học, Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh, Sư phạm tiếng Trung Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc, Sư phạm Tiếng Pháp, Ngôn ngữ Pháp, Sư phạm Tiếng Nga, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Đặc biệt, Giáo dục công dân, Giáo dục Chính trị, Sư phạm Công nghệ, Sư phạm Khoa học tự nhiên, Giáo dục học, Quản lý giáo dục, Sinh học ứng dụng, Quốc tế học, Sư phạm Địa lý, Sư phạm Lịch sử - Địa lý, Địa lý học, Du lịch, Tâm lý học, Tâm lý học giáo dục, Công tác xã hội, Công nghệ giáo dục, Toán ứng dụng

Mô tả phương án

Ứng với từng tổ hợp xét tuyển vào các ngành học Trường chọn sử dụng:

- Môn chính ứng với ngành học được lấy kết quả từ kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội hoặc Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 tổ chức;

Hai môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển được lấy kết quả học tập ở THPT.

Hình thức xét tuyển

Điểm xét tuyển được xác định: tổng điểm bài thi đánh giá năng lực chuyên biệt do Trường tổ chức trong năm 2024, 2025 hoặc Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 tổ chức năm 2025 (được quy đổi về thang điểm 10) của môn chính (được nhân hệ số 2), cộng với điểm hai môn còn lại trong tổ hợp là điểm trung bình môn trong 06 học kỳ ở THPT. Tổng điểm này được quy đổi về thang điểm 30 và cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.

ĐXT = (0.5xĐMC + 0.25xĐM1 + 0.25xĐM2)x3+ ĐUT

Trong đó:

ĐXT: điểm xét tuyển, được làm tròn đến hai chữ số thập phân;

ĐMC: điểm môn chính được lấy từ kết quả thi đánh giá năng lực chuyên biệt do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2024, 2025 hoặc Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 tổ chức năm 2025 (được quy đổi về thang điểm 10);

ĐM1, ĐM2: điểm trung bình 06 học kỳ ở THPT của hai môn còn lại theo tổ hợp xét tuyển;

ĐUT: điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu.

2.2. Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 kết hợp thi tuyển môn năng khiếu

Phương thức tuyển sinh này chỉ áp dụng cho ngành Giáo dục Thể chất, Giáo dục Mầm non và Giáo dục Quốc phòng – An ninh.

Mô tả phương án

Với mỗi ngành học, Trường sử dụng kết quả bài thi Ngữ văn hoặc Toán của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và 02 môn thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức để xét tuyển.

Hình thức xét tuyển

Điểm xét tuyển là tổng điểm bài thi Ngữ văn hoặc Toán của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển) với điểm thi 02 môn thi năng khiếu do Trường tổ chức cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.

ĐXT = Đ+ ĐNK1 + ĐNK2 + ĐUT

Trong đó:

ĐXT: điểm xét tuyển, được làm tròn đến hai chữ số thập phân;

ĐM: điểm bài thi Ngữ văn hoặc Toán;

ĐNK1, ĐNK2 : điểm môn thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức;

ĐUT: điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu.

2.3. Xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực chuyên biệt kết hợp thi tuyển môn năng khiếu

Phương thức tuyển sinh này chỉ áp dụng cho các ngành Giáo dục Thể chất, Giáo dục Mầm non và Giáo dục Quốc phòng – An ninh.

Mô tả phương án

Với mỗi ngành học, Trường sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực chuyên biệt môn Toán hoặc Văn (tùy theo tổ hợp xét tuyển) và 02 môn thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức để xét tuyển.

Hình thức xét tuyển

- Điểm xét tuyển là tổng điểm bài thi đánh giá năng lực chuyên biệt của môn Ngữ văn hoặc Toán (theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển) với điểm thi 02 môn thi năng khiếu do Trường tổ chức cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.

ĐXT = Đ+ ĐNK1 + ĐNK2 + ĐUT

Trong đó:

ĐXT: điểm xét tuyển, được làm tròn đến hai chữ số thập phân;

ĐM: điểm bài thi đánh giá năng lực chuyên biệt môn Toán hoặc Văn do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2024, 2025 hoặc Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 tổ chức năm 2025 (được quy đổi về thang điểm 10);

ĐNK1, ĐNK2: điểm môn thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức;

ĐUT: điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu.

II. NGƯỠNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO

1. Đối với phương thức xét tuyển

1.1. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

- Ưu tiên xét tuyển

+ Phương thức xét tuyển này chỉ áp dụng đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

+ Đối với thí sinh xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non, thí sinh phải tham gia kỳ thi năng khiếu do Trường tổ chức và đạt từ 6,5 điểm trở lên đối với mỗi môn thi.

- Xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

+ Phương thức xét tuyển này chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 và có học lực lớp 12 chuyên đạt loại tốt.

+ Đối với thí sinh xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất và Giáo dục Quốc phòng - An ninh thí sinh phải tham gia kỳ thi năng khiếu do Trường tổ chức và đạt từ 6,5 điểm trở lên đối với mỗi môn thi.

1.2. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (phương thức này áp dụng với tất cả các ngành trừ Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất và Giáo dục Quốc phòng – An ninh): ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển được thông báo chính thức sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học (căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025).

2. Đối với phương thức kết hợp thi tuyển và xét tuyển

2.1. Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

Phương thức xét tuyển này chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025, tham gia kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh hoặc Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 tổ chức và có kết quả môn chính đạt từ 5,0 điểm trở lên, đồng thời phải thỏa một trong hai điều kiện sau:

+ Có học lực lớp 12 đạt loại tốt;

+ Có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

2.2. Thí sinh dự xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non trình độ đại học

- Phải tham gia kỳ thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức và có kết quả đạt từ 5,0 điểm trở lên đối với mỗi môn thi;

- Đối với thí sinh xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025: ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào được thông báo chính thức sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học (căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025);

- Đối với thí sinh xét tuyển sử dụng kết quả đánh giá năng lực chuyên biệt kết hợp với thi năng khiếu: chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 đồng thời phải thỏa một trong hai điều kiện sau:

+ Có học lực lớp 12 đạt loại tốt;

+ Có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

2.3. Thí sinh dự xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng

- Phải tham gia kỳ thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức và có kết quả đạt từ 5,0 điểm trở lên đối với mỗi môn thi;

- Đối với thí sinh xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025: ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào được thông báo chính thức sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học (căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025);

- Đối với thí sinh xét tuyển sử dụng kết quả đánh giá năng lực chuyên biệt kết hợp với thi năng khiếu: chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 đồng thời phải thỏa một trong hai điều kiện sau:

+ Có học lực lớp 12 đạt loại khá;

+ Có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

2.4. Thí sinh dự xét tuyển ngành Giáo dục Thể chất

- Phải tham gia kỳ thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức và có kết quả đạt từ 5,0 điểm trở lên;

- Đối với thí sinh xét tuyển sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025: ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển được thông báo chính thức sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học (căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025);

- Đối với thí sinh xét tuyển sử dụng kết quả đánh giá năng lực chuyên biệt kết hợp với thi năng khiếu: chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 đồng thời thỏa thêm một trong các điều kiện sau:

Có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên;

+ Có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên;

+ Là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0).

III. CHỈ TIÊU XÉT TUYỂN

Chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến các ngành như sau

 

IV. THỜI GIAN XÉT TUYỂN THẲNG

1. Hồ sơ

Đối với phương thức xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

+ Phiếu đăng ký xét tuyển (khai báo trực tuyến);

+ Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng (của Bộ Giáo dục và Đào tạo), các minh chứng theo yêu cầu của xét tuyển (khai báo trực tuyến).

Đối với các phương thức còn lại: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (thí sinh cần cung cấp bổ sung minh chứng xét tuyển phù hợp với yêu cầu của phương thức xét tuyển)

2. Thời gian, phương thức đăng ký xét tuyển

Đối với phương thức xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển: đăng ký và cung cấp minh chứng xét tuyển trực tuyến tại xettuyen.hcmue.edu.vn từ ngày 01/6/2025 đến 17h00 ngày 30/6/2025.

Đối với các phương thức còn lạiđăng ký theo hướng dẫn và khung thời gian của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Thời gian cung cấp minh chứng xét tuyển đối với các phương thức còn lại: dự kiến từ 01/7 đến 20/7/2025. Trường sẽ có thông báo cụ thể sau

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TPHCM năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học A00 22.35  
2 7140101 Giáo dục học C03 22.6  
3 7140101 Giáo dục học C14; X01 22.35  
4 7140101 Giáo dục học D01 23.35  
5 7140103 Công nghệ giáo dục X26 19.25  
6 7140103 Công nghệ giáo dục A01 19.25  
7 7140103 Công nghệ giáo dục B08 20  
8 7140103 Công nghệ giáo dục D07 19.75  
9 7140114 Quản lý giáo dục A00 23.42  
10 7140114 Quản lý giáo dục C03 23.67  
11 7140114 Quản lý giáo dục C14; X01 23.42  
12 7140114 Quản lý giáo dục D01 24.42  
13 7140114 Quản lý giáo dục X01 23.42  
14 7140201 Giáo dục Mầm non M03 26.05  
15 7140201 Giáo dục Mầm non M02 26.3  
16 7140201_GL Giáo dục Mầm non (trình độ đại học) M03 25.14 Đào tạo tại Gia Lai
17 7140201_GL Giáo dục Mầm non (trình độ đại học) M02 25.39 Đào tạo tại Gia Lai
18 7140201_LA Giáo dục Mầm non (trình độ đại học) M03 25.38 Đào tạo tại Long An
19 7140201_LA Giáo dục Mầm non (trình độ đại học) M02 25.63 Đào tạo tại Long An
20 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 25.94  
21 7140202 Giáo dục Tiểu học A00 24.94  
22 7140202 Giáo dục Tiểu học A01 25.44  
23 7140202_GL Giáo dục Tiểu học A00 22.75 Đào tạo tại Gia Lai
24 7140202_GL Giáo dục Tiểu học A01 23.25 Đào tạo tại Gia Lai
25 7140202_GL Giáo dục Tiểu học D01 23.75 Đào tạo tại Gia Lai
26 7140202_LA Giáo dục Tiểu học D01 25.21 Đào tạo tại Long An
27 7140202_LA Giáo dục Tiểu học A00 24.21 Đào tạo tại Long An
28 7140202_LA Giáo dục Tiểu học A01 24.71 Đào tạo tại Long An
29 7140203 Giáo dục Đặc biệt C03 27.7  
30 7140203 Giáo dục Đặc biệt C19 26.95  
31 7140203 Giáo dục Đặc biệt D01 28.7  
32 7140203 Giáo dục Đặc biệt X70 27.45  
33 7140203 Giáo dục Đặc biệt C00 27.2  
34 7140204 Giáo dục Công dân X78 27.33  
35 7140204 Giáo dục Công dân X70 26.83  
36 7140204 Giáo dục Công dân C14 27.08  
37 7140204 Giáo dục Công dân C19 26.83  
38 7140204 Giáo dục Công dân D66 27.33  
39 7140204 Giáo dục Công dân X01 27.08  
40 7140205 Giáo dục Chính trị X70 27.12  
41 7140205 Giáo dục Chính trị C14; X01 27.37  
42 7140205 Giáo dục Chính trị C19 27.12  
43 7140205 Giáo dục Chính trị D66; X78 27.62  
44 7140206 Giáo dục Thể chất T01 26.52  
45 7140206 Giáo dục Thể chất M08 26.27  
46 7140206_LA Giáo dục Thể chất T01 24.93 Đào tạo tại Long An
47 7140206_LA Giáo dục Thể chất M08 24.68 Đào tạo tại Long An
48 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh Q02 23  
49 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh Q01 23.25  
50 7140208_LA Giáo dục Quốc phòng - An ninh Q02 20 Đào tạo tại Long An
51 7140208_LA Giáo dục Quốc phòng - An ninh Q01 20.25 Đào tạo tại Long An
52 7140209 Sư phạm Toán học A00 28.25  
53 7140209 Sư phạm Toán học A01 28.75  
54 7140209 Sư phạm Toán học X06 28.25  
55 7140209_LA Sư phạm Toán học A00; X06 27.57 Đào tạo tại Long An
56 7140209_LA Sư phạm Toán học A01 28.07 Đào tạo tại Long An
57 7140210 Sư phạm Tin học A01 23.23  
58 7140210 Sư phạm Tin học B08 23.98  
59 7140210 Sư phạm Tin học D07 23.73  
60 7140210 Sư phạm Tin học X26 23.23  
61 7140211 Sư phạm Vật lý C01 28.17  
62 7140211 Sư phạm Vật lý A00 28.42  
63 7140211 Sư phạm Vật lý A01 28.92  
64 7140212 Sư phạm Hoá học A00 29.38  
65 7140212 Sư phạm Hoá học B00 30.38  
66 7140212 Sư phạm Hoá học D07 30.88  
67 7140213 Sư phạm Sinh học B00 26.21  
68 7140213 Sư phạm Sinh học D08 26.71  
69 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00 29.07  
70 7140217 Sư phạm Ngữ văn D01 30.57  
71 7140217 Sư phạm Ngữ văn D14 29.57  
72 7140217_LA Sư phạm Ngữ văn D01 29.48 Đào tạo tại Long An
73 7140217_LA Sư phạm Ngữ văn D14 28.48 Đào tạo tại Long An
74 7140217_LA Sư phạm Ngữ văn C00 27.98 Đào tạo tại Long An
75 7140218 Sư phạm Lịch sử D14 29.23  
76 7140218 Sư phạm Lịch sử C00 28.73  
77 7140218 Sư phạm Lịch sử C19; X70 28.48  
78 7140219 Sư phạm Địa lý C00 28.83  
79 7140219 Sư phạm Địa lý C04 29.08  
80 7140219 Sư phạm Địa lý C20; X74 28.58  
81 7140219 Sư phạm Địa lý D15 29.33  
82 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 26.79  
83 7140231 Sư phạm Tiếng Anh X79 26.54  
84 7140231_LA Sư phạm Tiếng Anh D01 25.62 Đào tạo tại Long An
85 7140231_LA Sư phạm Tiếng Anh X79 25.37 Đào tạo tại Long An
86 7140232 Sư phạm Tiếng Nga D66; X78 21.15  
87 7140232 Sư phạm Tiếng Nga D01; D02 21.9  
88 7140232 Sư phạm Tiếng Nga D14 21.65  
89 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01; D03 21.75  
90 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D01; D04 25.39  
91 7140246 Sư phạm công nghệ A01 22.85  
92 7140246 Sư phạm công nghệ A02; X07 22.6  
93 7140246 Sư phạm công nghệ X08 22.1  
94 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00 26.38  
95 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A02 26.63  
96 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên B00 27.38  
97 7140247_GL Sư phạm khoa học tự nhiên A00 23.12 Đào tạo tại Gia Lai
98 7140247_GL Sư phạm khoa học tự nhiên A02 23.37 Đào tạo tại Gia Lai
99 7140247_GL Sư phạm khoa học tự nhiên B00 24.12 Đào tạo tại Gia Lai
100 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00 27.59  
101 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý A07 27.84  
102 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C19; C20; X70; X74 27.34  
103 7140249_LA Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00 27.14 Đào tạo tại Long An
104 7140249_LA Sư phạm Lịch sử - Địa lý A07 27.39 Đào tạo tại Long An
105 7140249_LA Sư phạm Lịch sử - Địa lý C19; C20; X70; X74 26.89 Đào tạo tại Long An
106 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 24.8  
107 7220201 Ngôn ngữ Anh X79 24.55  
108 7220202 Ngôn ngữ Nga D66; X78 17.5  
109 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02 18.25  
110 7220202 Ngôn ngữ Nga D14 18  
111 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 19  
112 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 22.75  
113 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 21  
114 7220210 Ngôn ngữ Hàn quốc D01; DD2 22  
115 7220210 Ngôn ngữ Hàn quốc D14; DH5 21.75  
116 7229030 Văn học C00 27.47  
117 7229030 Văn học D01 28.97  
118 7229030 Văn học D14 27.97  
119 7310401 Tâm lý học D01 28  
120 7310401 Tâm lý học C00 26.5  
121 7310401 Tâm lý học C03; C04 27.5  
122 7310403 Tâm lý học giáo dục D01 27.32  
123 7310403 Tâm lý học giáo dục C00 25.82  
124 7310403 Tâm lý học giáo dục C03; C04 26.82  
125 7310501 Địa lý học D15 27.23  
126 7310501 Địa lý học C00 26.73  
127 7310501 Địa lý học C04 26.98  
128 7310501 Địa lý học C20; X74 26.48  
129 7310601 Quốc tế học D09 21.5  
130 7310601 Quốc tế học D14 21.25  
131 7310630 Việt Nam học C00 25.95  
132 7310630 Việt Nam học D01 27.45  
133 7310630 Việt Nam học D14 26.45  
134 7420203 Sinh học ứng dụng B00; X14 19.5  
135 7420203 Sinh học ứng dụng D08 20  
136 7420203 Sinh học ứng dụng X16 19.25  
137 7440102 Vật lý học A01 24.75  
138 7440102 Vật lý học X07 24.5  
139 7440102 Vật lý học X08 24  
140 7440102 Vật lý học A00 24.25  
141 7440112 Hoá học A00; X10 24.75  
142 7440112 Hoá học B00 25.75  
143 7440112 Hoá học D07 26.25  
144 7460112 Toán ứng dụng A00; X06; X07 26.17  
145 7460112 Toán ứng dụng A01 26.67  
146 7480201 Công nghệ thông tin B08 19.75  
147 7480201 Công nghệ thông tin D07 19.5  
148 7480201 Công nghệ thông tin A01; X26 19  
149 7760101 Công tác xã hội C00 25.63  
150 7760101 Công tác xã hội A00 27.13  
151 7760101 Công tác xã hội C19; X70 25.38  
152 7760101 Công tác xã hội D14 26.13  
153 7810101 Du lịch C00 25.89  
154 7810101 Du lịch D01 27.39  
155 7810101 Du lịch D14; D15 26.39  

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học C03 19.92 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
2 7140101 Giáo dục học C14; D01; X01 20.17 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
3 7140101 Giáo dục học A00 21.17 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
4 7140101 Giáo dục học C03 21.92 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
5 7140101 Giáo dục học C14; D01; X01 22.17 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
6 7140101 Giáo dục học A00 21.42 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
7 7140101 Giáo dục học C03 22.17 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
8 7140101 Giáo dục học C14; D01; X01 22.42 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
9 7140101 Giáo dục học A00 19.17 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
10 7140103 Công nghệ giáo dục A01; B08; D07 18.6 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
11 7140103 Công nghệ giáo dục X26 18.35 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
12 7140103 Công nghệ giáo dục A01; B08; D07 18.85 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
13 7140103 Công nghệ giáo dục X26 18.6 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
14 7140103 Công nghệ giáo dục A01; B08; D07 16.6 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
15 7140103 Công nghệ giáo dục X26 16.35 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
16 7140114 Quản lý giáo dục C14; D01; X01 23.35 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
17 7140114 Quản lý giáo dục A00 22.6 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
18 7140114 Quản lý giáo dục C03 23.35 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
19 7140114 Quản lý giáo dục C14; D01; X01 23.6 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
20 7140114 Quản lý giáo dục A00 20.35 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
21 7140114 Quản lý giáo dục C03 21.1 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
22 7140114 Quản lý giáo dục C14; D01; X01 21.35 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
23 7140114 Quản lý giáo dục A00 22.35 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
24 7140114 Quản lý giáo dục C03 23.1 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
25 7140201 Giáo dục Mầm non M02 23.57 Kết hợp năng khiếu và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
26 7140201 Giáo dục Mầm non M03 25.07 Kết hợp năng khiếu và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
27 7140201 Giáo dục Mầm non M02 25.57 Kết hợp năng khiếu và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
28 7140201 Giáo dục Mầm non M03 25.07 Kết hợp năng khiếu và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
29 7140201 Giáo dục Mầm non M02 25.82 Kết hợp năng khiếu và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
30 7140201 Giáo dục Mầm non M03 25.07 Kết hợp năng khiếu và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
31 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 23.88 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
32 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 25.88 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
33 7140202 Giáo dục Tiểu học A00 22.88 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
34 7140202 Giáo dục Tiểu học A00 24.88 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
35 7140202 Giáo dục Tiểu học A01 23.38 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
36 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 26.13 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
37 7140202 Giáo dục Tiểu học A01 25.38 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
38 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 26.13 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
39 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 26.13 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
40 7140202 Giáo dục Tiểu học A00 25.13 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
41 7140202 Giáo dục Tiểu học A01 25.63 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
42 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 26.13 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
43 7140203 Giáo dục Đặc biệt C03 26.39 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
44 7140203 Giáo dục Đặc biệt D01 26.89 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
45 7140203 Giáo dục Đặc biệt X70 25.64 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
46 7140203 Giáo dục Đặc biệt C00; C19 25.89 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
47 7140203 Giáo dục Đặc biệt C00; C19 25.89 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
48 7140203 Giáo dục Đặc biệt C03 26.39 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
49 7140203 Giáo dục Đặc biệt C03 26.39 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
50 7140203 Giáo dục Đặc biệt D01 26.89 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
51 7140203 Giáo dục Đặc biệt D01 26.89 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
52 7140203 Giáo dục Đặc biệt X70 25.64 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
53 7140203 Giáo dục Đặc biệt X70 25.64 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
54 7140203 Giáo dục Đặc biệt C00; C19 25.89 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
55 7140204 Giáo dục Công dân X01; X78 26.98 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
56 7140204 Giáo dục Công dân X70 26.23 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
57 7140204 Giáo dục Công dân C14; D66 27.48 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
58 7140204 Giáo dục Công dân C19 26.73 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
59 7140204 Giáo dục Công dân X01; X78 26.98 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
60 7140204 Giáo dục Công dân X70 26.23 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
61 7140204 Giáo dục Công dân C14; D66 27.48 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
62 7140204 Giáo dục Công dân X70 26.23 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
63 7140204 Giáo dục Công dân C14; D66 27.48 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
64 7140204 Giáo dục Công dân C19 26.73 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
65 7140204 Giáo dục Công dân C19 26.73 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
66 7140204 Giáo dục Công dân X01; X78 26.98 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
67 7140205 Giáo dục Chính trị C14; D66 27.78 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
68 7140205 Giáo dục Chính trị X70 26.53 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
69 7140205 Giáo dục Chính trị C19 27.03 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
70 7140205 Giáo dục Chính trị C14; D66 27.78 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
71 7140205 Giáo dục Chính trị C19 27.03 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
72 7140205 Giáo dục Chính trị X01; X78 27.28 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
73 7140205 Giáo dục Chính trị X01; X78 27.28 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
74 7140205 Giáo dục Chính trị X70 26.53 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
75 7140205 Giáo dục Chính trị C14; D66 27.78 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
76 7140205 Giáo dục Chính trị C19 27.03 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
77 7140205 Giáo dục Chính trị X01; X78 27.28 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
78 7140205 Giáo dục Chính trị X70 26.53 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
79 7140206 Giáo dục Thể chất T01 25.81 Kết hợp năng khiếu và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
80 7140206 Giáo dục Thể chất M08 25.31 Kết hợp năng khiếu và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
81 7140206 Giáo dục Thể chất T01 26.06 Kết hợp năng khiếu và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
82 7140206 Giáo dục Thể chất M08 25.31 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
83 7140206 Giáo dục Thể chất T01 23.81 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
84 7140206 Giáo dục Thể chất M08 25.31 Kết hợp năng khiếu và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
85 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh Q02 22.54 Kết hợp năng khiếu và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
86 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh Q01 23.04 Kết hợp năng khiếu và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
87 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh Q02 22.54 Kết hợp năng khiếu và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
88 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh Q01 23.29 Kết hợp năng khiếu và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
89 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh Q02 22.54 Kết hợp năng khiếu và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
90 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh Q01 21.04 Kết hợp năng khiếu và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
91 7140209 Sư phạm Toán học A01 26.16 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
92 7140209 Sư phạm Toán học A00; X06 27.66 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
93 7140209 Sư phạm Toán học A01 28.16 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
94 7140209 Sư phạm Toán học A00; X06 27.91 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
95 7140209 Sư phạm Toán học A01 28.41 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
96 7140209 Sư phạm Toán học A00; X06 25.66 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
97 7140210 Sư phạm Tin học A01; B08; D07 22.47 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
98 7140210 Sư phạm Tin học X26 22.22 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
99 7140210 Sư phạm Tin học A01; B08; D07 22.72 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
100 7140210 Sư phạm Tin học X26 22.47 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
101 7140210 Sư phạm Tin học A01; B08; D07 20.47 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
102 7140210 Sư phạm Tin học X26 20.22 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
103 7140211 Sư phạm Vật lý A00; C01 28.16 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Vật lí)
104 7140211 Sư phạm Vật lý A01 28.66 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Vật lí)
105 7140211 Sư phạm Vật lý A00; C01 26.66 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Vật lí)
106 7140211 Sư phạm Vật lý A01 27.16 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Vật lí)
107 7140211 Sư phạm Vật lý A00; C01 28.16 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Vật lí)
108 7140211 Sư phạm Vật lý A01 28.66 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Vật lí)
109 7140212 Sư phạm Hoá học D07 26.64 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Hóa)
110 7140212 Sư phạm Hoá học A00; B00 28.14 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Hóa)
111 7140212 Sư phạm Hoá học D07 28.64 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Hóa)
112 7140212 Sư phạm Hoá học A00; B00 28.14 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Hóa)
113 7140212 Sư phạm Hoá học D07 28.64 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Hóa)
114 7140212 Sư phạm Hoá học A00; B00 26.14 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Hóa)
115 7140213 Sư phạm Sinh học B00 26.83 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Sinh)
116 7140213 Sư phạm Sinh học D08 27.33 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Sinh)
117 7140213 Sư phạm Sinh học B00 26.83 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Sinh)
118 7140213 Sư phạm Sinh học D08 27.33 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Sinh)
119 7140213 Sư phạm Sinh học B00 25.33 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Sinh)
120 7140213 Sư phạm Sinh học D08 25.83 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Sinh)
121 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00 27.77 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
122 7140217 Sư phạm Ngữ văn D01 29.02 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
123 7140217 Sư phạm Ngữ văn D14 28.27 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
124 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00 27.77 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
125 7140217 Sư phạm Ngữ văn D01 29.02 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
126 7140217 Sư phạm Ngữ văn D14 28.27 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
127 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00 27.77 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
128 7140217 Sư phạm Ngữ văn D01 29.02 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
129 7140217 Sư phạm Ngữ văn D14 28.27 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
130 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C20 27.53 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
131 7140219 Sư phạm Địa lý C04 28.28 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
132 7140219 Sư phạm Địa lý D15 28.03 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
133 7140219 Sư phạm Địa lý X74 27.28 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
134 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C20 27.53 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
135 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C20 27.53 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
136 7140219 Sư phạm Địa lý C04 28.28 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
137 7140219 Sư phạm Địa lý D15 28.03 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
138 7140219 Sư phạm Địa lý C04 28.28 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
139 7140219 Sư phạm Địa lý X74 27.28 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
140 7140219 Sư phạm Địa lý D15 28.03 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
141 7140219 Sư phạm Địa lý X74 27.28 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
142 7140231 Sư phạm Tiếng Anh X79 26.22 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh)
143 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 26.97 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh)
144 7140231 Sư phạm Tiếng Anh X79 26.47 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh)
145 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 26.22 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh)
146 7140231 Sư phạm Tiếng Anh X79 25.72 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh)
147 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 26.72 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh)
148 7140232 Sư phạm Tiếng Nga D14 20.98 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh)
149 7140232 Sư phạm Tiếng Nga D66; X78 20.73 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh)
150 7140232 Sư phạm Tiếng Nga D01 20.73 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh)
151 7140232 Sư phạm Tiếng Nga D14 20.23 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh)
152 7140232 Sư phạm Tiếng Nga D66; X78 19.98 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh)
153 7140232 Sư phạm Tiếng Nga D01 21.23 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh)
154 7140232 Sư phạm Tiếng Nga D14 20.73 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh)
155 7140232 Sư phạm Tiếng Nga D66; X78 20.48 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh)
156 7140232 Sư phạm Tiếng Nga D01 21.48 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh)
157 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01 21.06 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh)
158 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01 21.31 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh)
159 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01 20.56 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh)
160 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D01 24.65 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh)
161 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D01 25.15 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh)
162 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D01 25.4 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh)
163 7140246 Sư phạm công nghệ A02 20.33 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Sinh)
164 7140246 Sư phạm công nghệ A01; X07 22.58 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
165 7140246 Sư phạm công nghệ A02; X08 21.83 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Vật lí)
166 7140246 Sư phạm công nghệ A02 19.83 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
167 7140246 Sư phạm công nghệ A02 21.83 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Sinh)
168 7140246 Sư phạm công nghệ X07 20.08 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Vật lí)
169 7140246 Sư phạm công nghệ A01 22.33 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Vật lí)
170 7140246 Sư phạm công nghệ A02 22.08 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
171 7140246 Sư phạm công nghệ X08 20.08 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
172 7140246 Sư phạm công nghệ A01; X07 22.33 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
173 7140246 Sư phạm công nghệ X07 21.58 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Vật lí)
174 7140246 Sư phạm công nghệ A02; X08 21.83 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Vật lí)
175 7140246 Sư phạm công nghệ A02 21.83 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Sinh)
176 7140246 Sư phạm công nghệ A02 21.83 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
177 7140246 Sư phạm công nghệ X08 22.33 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
178 7140246 Sư phạm công nghệ X07 21.58 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Vật lí)
179 7140246 Sư phạm công nghệ A01 20.83 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Vật lí)
180 7140246 Sư phạm công nghệ X08 22.08 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
181 7140246 Sư phạm công nghệ A01; X07 20.33 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
182 7140246 Sư phạm công nghệ A02; X08 20.33 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Vật lí)
183 7140246 Sư phạm công nghệ A01 22.33 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Vật lí)
184 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên B00 25.6 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Sinh)
185 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00; A02 24.1 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Vật Lí)
186 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên B00 25.6 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
187 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A02 24.35 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Sinh)
188 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00 25.85 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
189 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00; B00 25.85 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Hóa)
190 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00; A02 25.6 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Vật Lí)
191 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A02 23.6 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
192 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00 25.6 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
193 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00; B00 25.85 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Hóa)
194 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A02 25.85 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Sinh)
195 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên B00 24.1 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Sinh)
196 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00; A02 25.6 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Vật Lí)
197 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A02 25.85 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
198 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên B00 23.6 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
199 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A02 25.85 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Sinh)
200 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên B00 25.6 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Sinh)
201 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A02 25.6 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
202 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên B00 25.6 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
203 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00 23.6 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
204 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00; B00 23.85 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Hóa)
205 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; C19; C20 26.28 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
206 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý X70; X74 26.03 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
207 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; C19; C20 26.28 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
208 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý X70; X74 26.03 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
209 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; C19; C20 26.28 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
210 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý X70; X74 26.03 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
211 7220201 Ngôn ngữ Anh X79 24.24 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh)
212 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 23.99 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh)
213 7220201 Ngôn ngữ Anh X79 23.49 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh)
214 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 24.49 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh)
215 7220201 Ngôn ngữ Anh X79 23.99 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh)
216 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 24.74 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh)
217 7220202 Ngôn ngữ Nga D01 16.63 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh)
218 7220202 Ngôn ngữ Nga D14 16.13 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh)
219 7220202 Ngôn ngữ Nga D66; X78 15.88 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh)
220 7220202 Ngôn ngữ Nga D01 17.13 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh)
221 7220202 Ngôn ngữ Nga D14 16.63 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh)
222 7220202 Ngôn ngữ Nga D66; X78 16.38 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh)
223 7220202 Ngôn ngữ Nga D01 17.38 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh)
224 7220202 Ngôn ngữ Nga D14 16.88 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh)
225 7220202 Ngôn ngữ Nga D66; X78 16.63 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh)
226 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01 17.97 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh)
227 7220203 Ngôn ngữ Pháp D02 18.22 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh)
228 7220203 Ngôn ngữ Pháp D03 17.47 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh)
229 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01 22.18 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh)
230 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01 22.43 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh)
231 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01 21.68 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh)
232 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01 20.22 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh)
233 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01 20.47 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh)
234 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01 19.72 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh)
235 7220210 Ngôn ngữ Hàn quốc D01 21.34 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh)
236 7220210 Ngôn ngữ Hàn quốc D14 20.84 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh)
237 7220210 Ngôn ngữ Hàn quốc D01 21.59 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh)
238 7220210 Ngôn ngữ Hàn quốc D14 21.09 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh)
239 7220210 Ngôn ngữ Hàn quốc D01 20.84 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh)
240 7220210 Ngôn ngữ Hàn quốc D14 20.34 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh)
241 7229030 Văn học D01 27.41 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
242 7229030 Văn học D14 26.66 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
243 7229030 Văn học C00 26.16 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
244 7229030 Văn học D01 27.41 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
245 7229030 Văn học D14 26.66 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
246 7229030 Văn học C00 26.16 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
247 7229030 Văn học D01 27.41 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
248 7229030 Văn học D14 26.66 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
249 7229030 Văn học C00 26.16 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
250 7310401 Tâm lý học D01 29.33 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
251 7310401 Tâm lý học C00 27.08 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
252 7310401 Tâm lý học C03; C04 28.08 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
253 7310401 Tâm lý học D01 28.33 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
254 7310401 Tâm lý học C03; C04 27.58 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
255 7310401 Tâm lý học D01 27.58 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh)
256 7310401 Tâm lý học D01 29.08 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
257 7310401 Tâm lý học C00 27.08 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
258 7310401 Tâm lý học D01 28.33 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
259 7310401 Tâm lý học C03; C04 26.08 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
260 7310401 Tâm lý học C03; C04 27.58 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
261 7310401 Tâm lý học D01 27.08 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
262 7310401 Tâm lý học D01 28.33 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh)
263 7310401 Tâm lý học D01 28.33 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
264 7310401 Tâm lý học C00 27.08 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
265 7310401 Tâm lý học C03; C04 28.33 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
266 7310401 Tâm lý học C03; C04 27.58 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
267 7310401 Tâm lý học D01 28.08 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh)
268 7310403 Tâm lý học giáo dục C00 26.32 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
269 7310403 Tâm lý học giáo dục D01 26.82 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh)
270 7310403 Tâm lý học giáo dục C03; C04 27.32 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
271 7310403 Tâm lý học giáo dục C00 26.32 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
272 7310403 Tâm lý học giáo dục C03; C04 26.82 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
273 7310403 Tâm lý học giáo dục D01 28.32 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
274 7310403 Tâm lý học giáo dục D01 27.57 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
275 7310403 Tâm lý học giáo dục C03; C04 25.32 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
276 7310403 Tâm lý học giáo dục D01 27.57 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh)
277 7310403 Tâm lý học giáo dục C03; C04 26.82 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
278 7310403 Tâm lý học giáo dục C00 26.32 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
279 7310403 Tâm lý học giáo dục D01 26.32 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
280 7310403 Tâm lý học giáo dục D01 25.57 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
281 7310403 Tâm lý học giáo dục C03; C04 27.57 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
282 7310403 Tâm lý học giáo dục D01 27.32 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh)
283 7310403 Tâm lý học giáo dục C03; C04 26.82 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
284 7310403 Tâm lý học giáo dục D01 28.57 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
285 7310403 Tâm lý học giáo dục D01 27.57 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
286 7310501 Địa lý học D15 25.92 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
287 7310501 Địa lý học C00; C20 25.42 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
288 7310501 Địa lý học C04 26.17 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
289 7310501 Địa lý học X74 25.17 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
290 7310501 Địa lý học D15 25.92 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
291 7310501 Địa lý học C00; C20 25.42 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
292 7310501 Địa lý học C00; C20 25.42 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
293 7310501 Địa lý học C04 26.17 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
294 7310501 Địa lý học C04 26.17 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
295 7310501 Địa lý học X74 25.17 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
296 7310501 Địa lý học X74 25.17 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
297 7310501 Địa lý học D15 25.92 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
298 7310601 Quốc tế học D14; D09 20.5 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Anh)
299 7310601 Quốc tế học D14; D09 20.75 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Anh)
300 7310601 Quốc tế học D14; D09 20 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Anh)
301 7310630 Việt Nam học D01 25.89 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
302 7310630 Việt Nam học D14 25.14 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
303 7310630 Việt Nam học C00 24.64 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
304 7310630 Việt Nam học D01 25.89 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
305 7310630 Việt Nam học D14 25.14 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
306 7310630 Việt Nam học C00 24.64 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
307 7310630 Việt Nam học D01 25.89 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
308 7310630 Việt Nam học D14 25.14 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
309 7310630 Việt Nam học C00 24.64 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
310 7420203 Sinh học ứng dụng X14; X16 17.85 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Sinh)
311 7420203 Sinh học ứng dụng B00 19.6 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Sinh)
312 7420203 Sinh học ứng dụng D08 20.1 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Sinh)
313 7420203 Sinh học ứng dụng X14; X16 19.35 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Sinh)
314 7420203 Sinh học ứng dụng B00 19.6 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Sinh)
315 7420203 Sinh học ứng dụng D08 20.1 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Sinh)
316 7420203 Sinh học ứng dụng X14; X16 19.35 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Sinh)
317 7420203 Sinh học ứng dụng B00 18.1 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Sinh)
318 7420203 Sinh học ứng dụng D08 18.6 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Sinh)
319 7440102 Vật lý học A00; X07; X08 23.6 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Vật Lí)
320 7440102 Vật lý học A01 24.1 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Vật Lí)
321 7440102 Vật lý học A00; X07; X08 23.6 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Vật Lí)
322 7440102 Vật lý học A01 24.1 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Vật Lí)
323 7440102 Vật lý học A00; X07; X08 22.1 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Vật Lí)
324 7440102 Vật lý học A01 22.6 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Vật Lí)
325 7440112 Hoá học X10 23.13 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Hóa)
326 7440112 Hoá học A00; B00 23.38 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Hóa)
327 7440112 Hoá học D07 23.88 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Hóa)
328 7440112 Hoá học X10 23.13 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Hóa)
329 7440112 Hoá học A00; B00 21.38 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Hóa)
330 7440112 Hoá học D07 21.88 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Hóa)
331 7440112 Hoá học X10 21.13 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Hóa)
332 7440112 Hoá học A00; B00 23.38 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Hóa)
333 7440112 Hoá học D07 23.88 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Hóa)
334 7460112 Toán ứng dụng A00; X06; X07 25.62 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
335 7460112 Toán ứng dụng A01 26.12 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
336 7460112 Toán ứng dụng A00; X06; X07 23.37 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
337 7460112 Toán ứng dụng A01 23.87 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
338 7460112 Toán ứng dụng A00; X06; X07 25.37 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
339 7460112 Toán ứng dụng A01 25.87 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
340 7480201 Công nghệ thông tin A01; B08; D07 18.35 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
341 7480201 Công nghệ thông tin X26 18.1 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Toán)
342 7480201 Công nghệ thông tin A01; B08; D07 18.6 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
343 7480201 Công nghệ thông tin X26 18.36 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Toán)
344 7480201 Công nghệ thông tin A01; B08; D07 16.35 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
345 7480201 Công nghệ thông tin X26 16.1 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Toán)
346 7760101 Công tác xã hội C00 24.32 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
347 7760101 Công tác xã hội C19 24.32 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
348 7760101 Công tác xã hội D14 24.82 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
349 7760101 Công tác xã hội X70 24.07 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
350 7760101 Công tác xã hội C19 24.32 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
351 7760101 Công tác xã hội D14 24.82 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
352 7760101 Công tác xã hội X70 24.07 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
353 7760101 Công tác xã hội C00 24.32 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
354 7760101 Công tác xã hội C19 24.32 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
355 7760101 Công tác xã hội D14 24.82 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
356 7760101 Công tác xã hội X70 24.07 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
357 7760101 Công tác xã hội C00 24.32 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
358 7810101 Du lịch D14 25.08 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
359 7810101 Du lịch D15 25.08 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
360 7810101 Du lịch C00 24.58 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
361 7810101 Du lịch C00 24.58 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
362 7810101 Du lịch D01 25.83 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
363 7810101 Du lịch D01 25.83 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
364 7810101 Du lịch D14 25.08 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
365 7810101 Du lịch D15 25.08 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội 2 (Văn)
366 7810101 Du lịch D14 25.08 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
367 7810101 Du lịch D15 25.08 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm TPHCM (Văn)
368 7810101 Du lịch C00 24.58 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)
369 7810101 Du lịch D01 25.83 Kết hợp học bạ THPT và điểm thi ĐGNL Sư phạm Hà Nội (Văn)

3. Điểm chuẩn theo phương thức ƯTXT, XT thẳng năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học     Đạt giải ba kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức.
2 7140209 Sư phạm Toán học     Đạt giải nhất kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức.
3 7140210 Sư phạm Tin học     Đạt giải nhì kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức.
4 7140211 Sư phạm Vật lý     Đạt giải nhất kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức; Có ĐTB học tập năm lớp 12 từ 9.17 trở lên.
5 7140212 Sư phạm Hoá học     Tham gia đội tuyển HSG quốc gia hoặc đội tuyển cuộc thi khoa học kĩ thuật cấp quốc gia.
6 7140213 Sư phạm Sinh học     Đạt giải ba kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức; Có ĐTB học tập năm lớp 12 từ 9.26 trở lên.
7 7140217 Sư phạm Ngữ văn     Tham gia đội tuyển HSG quốc gia hoặc đội tuyển cuộc thi khoa học kĩ thuật cấp quốc gia.
8 7140218 Sư phạm Lịch sử     Tham gia đội tuyển HSG quốc gia hoặc đội tuyển cuộc thi khoa học kĩ thuật cấp quốc gia; Có HL năm học lớp 10 và 11 chuyên đạt loại Tốt; Có ĐTB học tập năm lớp 12 từ 9.4 trở lên.
9 7140219 Sư phạm Địa lý     Tham gia đội tuyển HSG quốc gia hoặc đội tuyển cuộc thi khoa học kĩ thuật cấp quốc gia.
10 7140231 Sư phạm Tiếng Anh     Đạt giải ba kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức; Có CCNN bậc 5 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương.
11 7140231_LA Sư phạm Tiếng Anh     Đào tạo ở Long An, Đạt giải nhì kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức; Có CCNN bậc 5 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam; Có HL năm học lớp 10 và 11 chuyên đạt loại Tốt.
12 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc     Đạt giải ba kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức; Có CCNN bậc 5 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương.
13 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên     Đạt giải ba kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức; Có ĐTB học tập năm lớp 12 từ 9.49 trở lên
14 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý     Đạt giải nhì kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức; Có HL năm học lớp 10 và 11 chuyên đạt loại Tốt; Có ĐTB học tập năm lớp 12 từ 9.36 trở lên.
15 7140249_LA Sư phạm Lịch sử - Địa lý     Đào tạo ở Long An, Đạt giải nhì kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức; Có HL năm học lớp 10 và 11 chuyên đạt loại Tốt.
16 7220201 Ngôn ngữ Anh     Đạt giải nhì kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức; Có CCNN bậc 5 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương; Có HL năm học lớp 10 và 11 chuyên đạt loại Tốt; Có ĐTB học tập năm lớp 12 từ 9.29 trở lên.
17 7220203 Ngôn ngữ Pháp     Đạt giải nhì kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức.
18 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc     Đạt giải ba kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức; Có CCNN bậc 4 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương.
19 7229030 Văn học     Đạt giải nhì kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức.
20 7310401 Tâm lý học     Tham gia đội tuyển HSG quốc gia hoặc đội tuyển cuộc thi khoa học kĩ thuật cấp quốc gia; Có HL năm học lớp 10 và 11 chuyên đạt loại Tốt.
21 7310403 Tâm lý học giáo dục     Đạt giải nhất kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức.
22 7440102 Vật lý học     Đạt giải ba kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức.
23 7460112 Toán ứng dụng     Đạt giải ba kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh tổ chức; Có ĐTB học tập năm lớp 12 từ 8.98 trở lên.
24 7480201 Công nghệ thông tin     Đạt giải nhì kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức.
25 7760101 Công tác xã hội     Đạt giải ba kỳ thi HSG do cấp tỉnh tổ chức.

B. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TPHCM năm 2024 mới nhất

1. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TP HCM 2024 theo Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 51140201 Giáo dục Mầm non (trình độ CĐ) M02; M03 18.7 Phân hiệu Long An
2 7140101 Giáo dục học D01; A00; A01; C14 24.82  
3 7140114 Quản lý giáo dục D01; A00; A01; C14 25.22  
4 7140201 Giáo dục Mầm non M02; M03 24.24  
5 7140201_LA Giáo dục Mầm non M02; M03 22 Phân hiệu Long An
6 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; D01 26.13  
7 7140202_LA Giáo dục Tiểu học A00; A01; D01 24.73 Phân hiệu Long An
8 7140203 Giáo dục Đặc biệt C00; C15; D01 26.5  
9 7140204 Giáo dục công dân C00; C19; D01 27.34  
10 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; D01 27.58  
11 7140206 Giáo dục Thể chất M08; T01 26.71  
12 7140206_LA Giáo dục Thể chất M08; T01 24.77 Phân hiệu Long An
13 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh A08; C00; C19 27.28  
14 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 27.6  
15 7140209_LA Sư phạm Toán học A00; A01 26.18 Phân hiệu Long An
16 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; B08 24.73  
17 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; C01 27.25  
18 7140212 Sư phạm Hoá học A00; B00; D07 27.67  
19 7140213 Sư phạm Sinh học B00; D08 26.22  
20 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D78 28.6  
21 7140217_LA Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D78 27.2 Phân hiệu Long An
22 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; D14 28.6  
23 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; D15; D78 28.37  
24 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 27.01  
25 7140231_LA Sư phạm Tiếng Anh D01 25.47 Phân hiệu Long An
26 7140232 Sư phạm Tiếng Nga D01; D02; D78; D80 23.69  
27 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01; D03 24.93  
28 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D01; D04 26.44  
29 7140246 Sư phạm công nghệ A00; A01; A02; D90 24.31  
30 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00; A02; B00; D90 25.6  
31 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; C19; C20; D78 27.75  
32 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 25.86  
33 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D78; D80 22  
34 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 22.7  
35 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 25.05  
36 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 23.77  
37 7220210 Ngôn ngữ Hàn quốc D01; D78; D96; DD2 25.02  
38 7229030 Văn học C00; D01; D78 26.62  
39 7310401 Tâm lý học B00; C00; D01 27.1  
40 7310403 Tâm lý học giáo dục A00; C00; D01 26.03  
41 7310501 Địa lý học C00; D10; D15; D78 25.17  
42 7310601 Quốc tế học D01; D14; D78 24.42  
43 7310630 Việt Nam học C00; D01; D78 25.28  
44 7420203 Sinh học ứng dụng B00; D08 21.9  
45 7440102 Vật lý học A00; A01; D90 24.44  
46 7440112 Hoá học A00; B00; D07 24.65  
47 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B08 23.05  
48 7760101 Công tác xã hội A00; C00; D01 24.44  
49 7810101 Du lịch C00; C04; D01; D78 25.25  

2. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TP HCM 2024 theo Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 51140201_LA Giáo dục Mầm non (trình độ CĐ) M02; M03 21.43 Phân hiệu Long An
2 7140101 Giáo dục học D01; A00; A01; C14 27.55  
3 7140114 Quản lý giáo dục D01; A00; A01; C14 27.81  
4 7140201 Giáo dục Mầm non M02; M03 26.09  
5 7140201_LA Giáo dục Mầm non M02; M03 24.04 Phân hiệu Long An
6 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; D01 28.66  
7 7140202_LA Giáo dục Tiểu học A00; A01; D01 28.01 Phân hiệu Long An
8 7140203 Giáo dục Đặc biệt C00; C15; D01 27.72  
9 7140204 Giáo dục công dân C00; C19; D01 28.03  
10 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; D01 28.22  
11 7140206 Giáo dục Thể chất M08; T01 27.07  
12 7140206_LA Giáo dục Thể chất M08; T01 26.05 Phân hiệu Long An
13 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh A08; C00; C19 28.01  
14 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 29.55  
15 7140209_LA Sư phạm Toán học A00; A01 29.19 Phân hiệu Long An
16 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; B08 27.7  
17 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; C01 29.48  
18 7140212 Sư phạm Hoá học A00; B00; D07 29.81  
19 7140213 Sư phạm Sinh học B00; D08 29.46  
20 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D78 28.92  
21 7140217_LA Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D78 28.43 Phân hiệu Long An
22 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; D14 29.05  
23 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; D15; D78 28.57  
24 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 28.81  
25 7140231_LA Sư phạm Tiếng Anh D01 28.07 Phân hiệu Long An
26 7140232 Sư phạm Tiếng Nga D01; D02; D78; D80 26.57  
27 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01; D03 25.99  
28 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D01; D04 28.16  
29 7140246 Sư phạm công nghệ A00; A01; A02; D90 27.5  
30 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00; A02; B00; D90 28.68  
31 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; C19; C20; D78 28.23  
32 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 28.1  
33 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D78; D80 26.2  
34 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 25.4  
35 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 27.53  
36 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 26.65  
37 7220210 Ngôn ngữ Hàn quốc D01; D78; D96; DD2 27.57  
38 7229030 Văn học C00; D01; D78 28.17  
39 7310401 Tâm lý học B00; C00; D01 28.57  
40 7310403 Tâm lý học giáo dục A00; C00; D01 27.74  
41 7310501 Địa lý học C00; D10; D15; D78 27.03  
42 7310601 Quốc tế học D01; D14; D78 26.37  
43 7310630 Việt Nam học C00; D01; D78 27.2  
44 7420203 Sinh học ứng dụng B00; D08 27.95  
45 7440102 Vật lý học A00; A01; D90 28.32  
46 7440112 Hoá học A00; B00; D07 28.25  
47 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B08 27.96  
48 7760101 Công tác xã hội A00; C00; D01 26.83  
49 7810101 Du lịch C00; C04; D01; D78 27.5  

C. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TP HCM 2024 theo Điểm thi riêng

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học D01; A00; A01; C14 20.54 Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
2 7140114 Quản lý giáo dục D01; A00; A01; C14 22.01 Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
3 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; D01 24.59 Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
4 7140202_LA Giáo dục Tiểu học A00; A01; D01 22.99 Phân hiệu Long An, Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
5 7140203 Giáo dục Đặc biệt C00; C15; D01 22.94 Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
6 7140204 Giáo dục công dân C00; C19; D01 24.2 Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
7 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; D01 23.92 Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
8 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh A08; C00; C19 22.36 Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
9 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 27.96 Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
10 7140209_LA Sư phạm Toán học A00; A01 27.18 Phân hiệu Long An, Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
11 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; B08 23.18 Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
12 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; C01 26.3 Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
13 7140212 Sư phạm Hoá học A00; B00; D07 28.25 Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
14 7140213 Sư phạm Sinh học B00; D08 26.05 Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
15 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D78 25.6 Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
16 7140217_LA Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D78 24.56 Phân hiệu Long An, Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
17 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 26.12 Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
18 7140231_LA Sư phạm Tiếng Anh D01 24.76 Phân hiệu Long An, Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
19 7140232 Sư phạm Tiếng Nga D01 21.36 Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
20 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01 24.06 Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
21 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D01 25.51 Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
22 7140246 Sư phạm công nghệ A00; A01; A02; D90 22.31 Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
23 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00; A02; B00; D90 25.13 Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
24 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 24.82 Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
25 7220202 Ngôn ngữ Nga D01 21.35 Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
26 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01 20.7 Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
27 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01 21.95 Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
28 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01 20.2 Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
29 7220210 Ngôn ngữ Hàn quốc D01; D78; D96 22.29 Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
30 7229030 Văn học C00; D01; D78 24.29 Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
31 7310630 Việt Nam học C00; D01; D78 22.21 Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
32 7420203 Sinh học ứng dụng B00; D08 19.51 Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
33 7440102 Vật lý học A00; A01; D90 21.29 Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
34 7440112 Hoá học A00; B00; D07 23.23 Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
35 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B08 20.51 Học bạ THPT + ĐGNL chuyên biệt
 

C. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TPHCM năm 2023 mới nhất

1. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TPHCM năm 2023 theo điểm thi THPT

Trường Đại học Sư phạm TPHCM chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học D01; A00; A01; C14 23.5  
2 7140114 Quản lý giáo dục D01; A00; A01; C14 23.1  
3 7140201 Giáo dục Mầm non M02; M03 24.21  
4 7140202 Giáo dục tiểu học A00; A01; D01 24.9  
5 7140203 Giáo dục Đặc biệt C00; C15; D01 25.01  
6 7140204 Giáo dục công dân C00; C19; D01 26.75  
7 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; D01 26.04  
8 7140206 Giáo dục Thể chất M08; T01 26.1  
9 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh A08; C00; C19 25.71  
10 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 26.5  
11 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; B08 22.75  
12 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; C01 26.1  
13 7140212 Sư phạm Hoá học A00; B00; D07 26.55  
14 7140213 Sư phạm Sinh học B00; D08 24.9  
15 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D78 27  
16 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; D14 26.85  
17 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; D15; D78 26.15  
18 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 26.62  
19 7140232 Sư phạm Tiếng Nga D01; D02; D78; D80 19.4  
20 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01; D03 22.7  
21 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D01; D04 25.83  
22 7140246 Sư phạm công nghệ A00; A01; A02; D90 22.4  
23 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00; A02; B00; D90 24.56  
24 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; C19; C20; D78 26.03  
25 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 25.1  
26 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D78; D80 19  
27 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 20.7  
28 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 24.54  
29 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 23.1  
30 7220210 Ngôn ngữ Hàn quốc D01; D78; D96; DD2 24.9  
31 7229030 Văn học C00; D01; D78 24.6  
32 7310401 Tâm lý học B00; C00; D01 25.5  
33 7310403 Tâm lý học giáo dục A00; C00; D01 24.17  
34 7310501 Địa lý học C00; D10; D15; D78 19.75  
35 7310601 Quốc tế học D01; D14; D78 23.5  
36 7310630 Việt Nam học C00; D01; D78 23  
37 7420203 Sinh học ứng dụng B00; D08 19  
38 7440102 Vật lý học A00; A01; D90 22.55  
39 7440112 Hoá học A00; B00; D07 23.47  
40 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B08 23.34  
41 7760101 Công tác xã hội A00; C00; D01 22  
42 7810101 Du lịch C00; C04; D01; D78 22

Lưu ý: Điểm trúng tuyển được tính theo công thức: điểm môn 1 + điểm môn 2 + điểm môn 3 + điểm ưu tiên (nếu có, tính theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

2. Xác nhận nhập học và nhập học

Thí sinh trúng tuyển phải thực hiện xác nhận nhập học trực tuyến tại Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo trước 17h00 ngày 08/9/2023. Sau thời hạn trên, thí sinh chưa thực hiện xác nhận nhập học sẽ bị xóa tên trong danh sách trúng tuyển.

Sau khi xác nhận nhập học, thí sinh đăng ký nhập học trực tuyến tại địa chỉ: nhaphoc.hcmue.edu.vn (tài khoản: mã số sinh viên, mật khẩu: ngày tháng năm sinh) từ ngày 26/8/2023 đến trước 17h00 ngày 06/9/2023.

Thí sinh nộp hồ sơ nhập học trực tiếp tại lầu 1 dãy B, cơ sở 280 An Dương Vương, Phường 4, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh theo thời gian ghi trên giấy báo nhập học.

2. Đại học Sư phạm TPHCM công bố phổ điểm thi ĐGNL 2023

Phổ điểm kỳ thi Đánh giá năng lực chuyên biệt năm 2023 trường Đại học Sư phạm TPHCM tất cả các môn: Toán học; Ngữ văn; Tiếng Anh; Hóa học; Vật lí; Sinh học.

Đại học Sư phạm TPHCM công bố phổ điểm thi Đánh giá năng lực chuyên biệt năm 2023 - Tất cả các môn

Dai hoc Su pham TPHCM cong bo pho diem thi DGNL 2023

Phổ điểm thi đánh giá năng lực môn Tiếng Anh

Dai hoc Su pham TPHCM cong bo pho diem thi DGNL 2023

Phổ điểm thi đánh giá năng lực môn Hóa học

Dai hoc Su pham TPHCM cong bo pho diem thi DGNL 2023

Phổ điểm thi đánh giá năng lực môn Vật lí

Dai hoc Su pham TPHCM cong bo pho diem thi DGNL 2023

Phổ điểm thi đánh giá năng lực môn Sinh học

Dai hoc Su pham TPHCM cong bo pho diem thi DGNL 2023

Phổ điểm thi đánh giá năng lực môn Toán học

Dai hoc Su pham TPHCM cong bo pho diem thi DGNL 2023

Phổ điểm thi đánh giá năng lực môn Ngữ văn

Kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt Trường đại học Sư phạm TP.HCM năm 2023 được tổ chức 2 đợt: đợt 1 từ ngày 26 đến 28/5 và đợt 2 từ ngày 9 đến 11/6.

Trường Đại học Sư phạm TPHCM tổ chức Kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt cho các thí sinh thông qua 06 bài thi: Toán học; Vật lý học; Hóa học; Sinh học; Ngữ văn; và Tiếng Anh. Thí sinh có thể lựa chọn đăng ký một hoặc nhiều bài thi trong số các bài thi ở trên để đăng ký xét tuyển vào các ngành học có áp dụng phương thức tuyển sinh theo hình thức xét tuyển dựa trên Đề án tuyển sinh của Trường.

Các trường Sư phạm công nhận và sử dụng kết quả kỳ thi ĐGNL chuyên biệt do trường Đại học Sư phạm TPHCM tổ chức để tuyển đầu vào gồm trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Sư phạm Hà Nội 2, và các trường sư phạm trực thuộc Đại học Thái Nguyên, Đại học Huế, Đại học Đà Nẵng và Đại học Vinh.

3. Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Đại học Sư phạm TPHCM 2023

Trường Đại học Sư phạm TPHCM công bố điểm chuẩn học bạ, điểm chuẩn kết hợp ĐGNL năm 2023, theo đó điểm chuẩn học bạ ngành sư phạm Toán học cao nhất 29.55 điểm.

Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh thông báo kết quả xét tuyển đại học chính quy năm 2023 diện tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh và các phương thức xét tuyển sớm (ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên; xét tuyển sử dụng kết quả học tập Trung học phổ thông và phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập Trung học phổ thông kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt), cụ thể:

1. Phương thức tuyển thẳng theo các tiêu chí của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Thí sinh tra cứu danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển tại xettuyen.hcmue.edu.vn.

2. Phương thức ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

Thí sinh tra cứu danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp Trung học phổ thông) tại xettuyen.hcmue.edu.vn.

3. Phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập Trung học phổ thông

3.1. Điểm trúng tuyển

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Su pham TPHCM 2023

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Su pham TPHCM 2023

3.2. Các tính điểm

Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình của 03 môn học 06 học kỳ ở THPT (tương ứng với tổ hợp môn xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023) cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.

ĐXT = ĐM1 + ĐM2 + ĐM3 + ĐUT

Trong đó:

ĐXT: điểm xét tuyển, được làm tròn đến hai chữ số thập phân;

ĐM1, ĐM2, ĐM3: điểm trung bình 06 học kỳ ở THPT của môn học thứ nhất, thứ hai, thứ ba theo tổ hợp xét tuyển;

ĐUT: điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Lưu ý: điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] × Mức điểm ưu tiên quy định

Thí sinh tra cứu danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp Trung học phổ thông) tại xettuyen.hcmue.edu.vn.

4. Phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập Trung học phổ thông kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

4.1. Điểm trúng tuyển

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Su pham TPHCM 2023

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Su pham TPHCM 2023

4.2. Cách tính điểm

Điểm xét tuyển được xác định: tổng điểm bài thi đánh giá năng lực chuyên biệt do Trường tổ chức trong năm 2022, 2023 hoặc Trường Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức năm 2023 (được quy đổi về thang điểm 10) của môn chính (được nhân hệ số 2), cộng với điểm hai môn còn lại trong tổ hợp là điểm trung bình môn trong 06 học kỳ ở THPT. Tổng điểm này được quy đổi về thang điểm 30 và cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.

ĐXT = (2xĐMC + ĐM1 + ĐM2) x 0.75 + ĐUT

Trong đó:

ĐXT: điểm xét tuyển, được làm tròn đến hai chữ số thập phân;

ĐMC: điểm môn chính được lấy từ kết quả thi đánh giá năng lực chuyên biệt do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2022, 2023 hoặc Trường Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức năm 2023 (được quy đổi về thang điểm 10);

ĐM1, ĐM2: điểm trung bình 06 học kỳ ở THPT của hai môn còn lại theo tổ hợp xét tuyển;

ĐUT: điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Lưu ý: điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] × Mức điểm ưu tiên quy định

Thí sinh tra cứu danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp Trung học phổ thông) tại xettuyen.hcmue.edu.vn.

5. Công nhận kết quả trúng tuyển chính thức đối với các phương thức xét tuyển sớm

Thí sinh sẽ được công nhận trúng tuyển chính thức khi thoả các điều kiện sau:

- Được công nhận tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2023;

- Có điểm xét tuyển đạt từ mức điểm trúng tuyển trở lên theo từng ngành, từng phương thức;

- Có thực hiện đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc trên Cổng dịch vụ công Quốc gia từ ngày 10/7/2023 đến 17h00 ngày 30/7/2023 và có tên trong danh sách trúng tuyển chính thức sau khi kết thúc quá trình lọc ảo chính thức theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

6. Các lưu ý khác

- Đối với thí sinh trúng tuyển diện xét tuyển thẳng theo các tiêu chí của Bộ Giáo dục và Đào tạo: thí sinh có thể xác nhận nhập học trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo từ ngày 5/7/2023 đến 17h00 ngày 15/8/2023.

- Đối với các thí sinh đã đăng ký trên hệ thống đăng ký của Trường (xettuyen.hcmue.edu.vn) và có điểm xét tuyển bằng hoặc lớn hơn điểm trúng tuyển theo các phương thức: thí sinh phải thực hiện việc đăng ký nguyện vọng tại Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia. Thí sinh cần chú ý về thứ tự nguyện vọng khi đăng ký.

- Sau khi công bố kết quả trúng tuyển chính thức, thí sinh cần thực hiện thủ tục nhập học tại Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo thời gian quy định.

- Trường sẽ tiến hành hậu kiểm các minh chứng của thí sinh khi thí sinh nhập học. Nếu kết quả xác minh hồ sơ có sự sai lệch dẫn đến thay đổi kết quả trúng tuyển thì Trường sẽ huỷ kết quả trúng tuyển của thí sinh.

- Các thí sinh không đủ điều kiện trúng tuyển các phương thức xét tuyển sớm vẫn có thể tiếp tục đăng ký xét tuyển vào Trường bằng phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2023 trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc Cổng dịch vụ công Quốc gia từ ngày 10/7/2023 đến 17h00 ngày 30/7/2023.

Mọi thắc mắc về vấn đề tuyển sinh, thí sinh gửi thông tin về email: tuvantuyensinh@hcmue.edu.vn

Học phí

A. Dự kiến học phí trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh năm học 2025 - 2026

Học phí dự kiến của Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh năm học 2025 - 2026 cho các ngành đào tạo đại học sẽ dao động từ 9.800.000 VNĐ đến 11.700.000 VNĐ mỗi năm học, tùy theo từng ngành. Đối với sinh viên ngành Sư phạm, học phí sẽ được miễn, giảm và có thể được hỗ trợ thêm chi phí sinh hoạt. 

 

Chương trình đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1. Đào tạo tại cở sở TPHCM
1 7140101 Giáo dục học 100 Ưu Tiên  
ĐT THPTKết Hợp A00; C03; C14; D01; X01
2 7140103 Công nghệ giáo dục 50 Ưu Tiên  
ĐT THPTKết Hợp A01; B08; D07; X26
3 7140114 Quản lý giáo dục 50 Ưu Tiên  
ĐT THPTKết Hợp A00; C03; C14; D01; X01
4 7140201 Giáo dục mầm non 250 Ưu Tiên  
ĐT THPTĐGNL SPHCM M02; M03
5 7140202 Giáo dục Tiểu học 300 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; D01
ĐT THPT A00; A01; D01
6 7140203 Giáo dục Đặc biệt 50 Ưu Tiên  
ĐT THPTKết Hợp C00; C03; C19; D01; X70
7 7140204 Giáo dục Công dân 40 Ưu Tiên  
ĐT THPTKết Hợp C14; C19; D66; X01; X70; X78
8 7140205 Giáo dục Chính trị 40 Ưu Tiên  
ĐT THPTKết Hợp C14; C19; D66; X01; X70; X78
9 7140206 Giáo dục Thể chất 80 Ưu Tiên  
ĐT THPTĐGNL SPHCM M08; T01
10 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh 40 Ưu Tiên  
ĐT THPTĐGNL SPHCM Q01; Q02
11 7140209 Sư phạm Toán học 130 Ưu Tiên  
ĐT THPTKết Hợp A00; A01; X06
12 7140210 Sư phạm Tin học 100 Ưu Tiên  
Kết Hợp A01; B08; D07; X26
ĐT THPT D07; A01; B08; X26
13 7140211 Sư phạm Vật lý 50 Ưu Tiên  
ĐT THPTKết Hợp A00; A01; C01
14 7140212 Sư phạm Hoá học 50 Ưu Tiên  
ĐT THPTKết Hợp A00; B00; D07
15 7140213 Sư phạm Sinh học 50 Ưu Tiên  
ĐT THPTKết Hợp B00; D08
16 7140217 Sư phạm Ngữ văn 100 Ưu Tiên  
Kết Hợp C00; D01
ĐT THPT C00; D01; D14
Học Bạ D14
17 7140218 Sư phạm Lịch sử 40 Ưu Tiên  
ĐT THPT C00; C19; D14; X70
18 7140219 Sư phạm Địa lý 40 Ưu Tiên  
ĐT THPTKết Hợp C00; C04; C20; D15; X74
19 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 165 Ưu Tiên  
ĐT THPTKết Hợp D01; X79
20 7140232 Sư phạm Tiếng Nga 30 Ưu Tiên  
ĐT THPT D01; D02; D14; D66; X78
Kết Hợp D01; D14; D66; X78
21 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp 30 Ưu Tiên  
Kết Hợp D01
ĐT THPT D01; D03
22 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc 30 Ưu Tiên  
Kết Hợp D01
ĐT THPT D01; D04
23 7140246 Sư phạm công nghệ 50 Ưu Tiên  
Kết Hợp A01; A02; X07; X08; A02; X08
ĐT THPT X08; A02; A01; X07
24 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên 200 Ưu Tiên  
ĐT THPT A00; A02; B00
Kết Hợp A00; A02; B00 ; B00; A02
25 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý 150 Ưu Tiên  
ĐT THPT A07; C00; C19; C20; X70; X74
Kết Hợp C00; C19; C20; X70; X74
26 7220201 Ngôn ngữ Anh 200 Ưu Tiên  
Kết HợpĐT THPT D01; X79
27 7220202 Ngôn ngữ Nga 100 Ưu Tiên  
ĐT THPT D01; D02; D14; D66; X78
Kết Hợp D01; D14; D66; X78
28 7220203 Ngôn ngữ Pháp 100 Ưu Tiên  
Kết Hợp D01
ĐT THPT D01; D03
29 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 200 Ưu Tiên  
Kết Hợp D01
ĐT THPT D04; D01
30 7220209 Ngôn ngữ Nhật 150 Ưu Tiên  
Kết Hợp D01
ĐT THPT D01; D06
31 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 100 Ưu Tiên  
Kết Hợp D01; D14
ĐT THPT D01; DD2; D14; DH5
32 7229030 Văn học 100 Ưu Tiên  
Kết HợpĐT THPT C00; D01; D14
33 7310401 Tâm lý học 100 Ưu Tiên  
Kết HợpĐT THPT C00; D01; C03; C04
34 7310403 Tâm lý học giáo dục 100 Ưu Tiên  
Kết HợpĐT THPT C00; D01; C03; C04
35 7310501 Địa lý học 50 Ưu Tiên  
Kết HợpĐT THPT C00; C04; C20; D15; X74
36 7310601 Quốc tế học 100 Ưu Tiên  
Kết Hợp D09; D14
ĐT THPT D14; D09
37 7310630 Việt Nam học 100 Ưu Tiên  
Kết HợpĐT THPT C00; D01; D14
38 7420203 Sinh học ứng dụng 50 Ưu Tiên  
Kết Hợp B00; D08; X14; X16
ĐT THPT B00; D08; X16; X14
39 7440102 Vật lý học 100 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X07; X08
ĐT THPT A00; A01; X08; X07
40 7440112 Hoá học 100 Ưu Tiên  
Kết HợpĐT THPT A00; B00; D07; X10
41 7460112 Toán ứng dụng 50 Ưu Tiên  
Kết HợpĐT THPT A00; A01; X06; X07
42 7480201 Công nghệ thông tin 150 Ưu Tiên  
Kết HợpĐT THPT A01; B08; D07; X26
43 7760101 Công tác xã hội 100 Ưu Tiên  
ĐT THPT A00; C00; C19; D14; X70
Kết Hợp C00; C19; D14; X70
44 7810101 Du lịch 100 Ưu Tiên  
Kết HợpĐT THPT C00; D01; D14; D15
2. Đào tạo tại Phân hiệu ĐH Sư phạm TPHCM tỉnh Long An
45 51140201_LA Giáo dục mầm non (cao đẳng) 100 Ưu Tiên  
ĐT THPTĐGNL SPHCM M02; M03
46 7140201_LA Giáo dục mầm non 100 Ưu Tiên  
ĐT THPTĐGNL SPHCM M02; M03
47 7140202_LA Giáo dục Tiểu học 150 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; D01
ĐT THPT A00; A01; D01
48 7140206_LA Giáo dục Thể chất 40 Ưu Tiên  
ĐT THPTĐGNL SPHCM M08; T01
49 7140208_LA Giáo dục Quốc phòng - An ninh 40 Ưu Tiên  
ĐT THPTĐGNL SPHCM Q01; Q02
50 7140209_LA Sư phạm Toán học 40 Ưu Tiên  
ĐT THPTKết Hợp A00; A01; X06
51 7140217_LA Sư phạm Ngữ văn 50 Ưu Tiên  
ĐT THPTKết Hợp C00; D01; D14
52 7140231_LA Sư phạm Tiếng Anh 50 Ưu Tiên  
ĐT THPTKết Hợp D01; X79
53 7140249_LA Sư phạm Lịch sử - Địa lý 50 Ưu Tiên  
ĐT THPT A07; C00; C19; C20; X70; X74
Kết Hợp C00; C19; C20; X70; X74
3. Đào tạo tại Phân hiệu ĐH Sư phạm TPHCM tỉnh Gia Lai
54 51140201_GL Giáo dục mầm non (cao đẳng) 100 Ưu Tiên  
ĐT THPTĐGNL SPHCM M02; M03
55 7140201_GL Giáo dục mầm non 50 Ưu Tiên  
ĐT THPTĐGNL SPHCM M02; M03
56 7140202_GL Giáo dục Tiểu học 100 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; D01
ĐT THPT A00; A01; D01
57 7140247_GL Sư phạm khoa học tự nhiên 50 Ưu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; D01
Kết Hợp A00; A02; B00 ; B00; A02

Một số hình ảnh




Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ