Trường Đại học Sư phạm TPHCM chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TPHCM năm 2024 mới nhất
Đại học Sư phạm TPHCM công bố điểm chuẩn 2024
1. Điểm trúng tuyển phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
TT |
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Ghi chú |
TRỤ SỞ CHÍNH |
|||||
Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
|||||
1 |
Giáo dục học |
7140101 |
D01; A00; A01; C14 |
24.82 |
|
2 |
Quản lý giáo dục |
7140114 |
D01; A00; A01; C14 |
25.22 |
|
3 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
M02; M03 |
24.24 |
|
4 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
A00; A01; D01 |
26.13 |
|
5 |
Giáo dục Đặc biệt |
7140203 |
C00; C15; D01 |
26.50 |
Xét đến NV5 |
6 |
Giáo dục công dân |
7140204 |
C00; C19; D01 |
27.34 |
|
7 |
Giáo dục Chính trị |
7140205 |
C00; C19; D01 |
27.58 |
|
8 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
M08; T01 |
26.71 |
|
9 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
7140208 |
A08; C00; C19 |
27.28 |
|
10 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
A00; A01 |
27.60 |
Xét đến NV1 |
11 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
A00; A01; B08 |
24.73 |
|
12 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
A00; A01; C01 |
27.25 |
Xét đến NV3 |
13 |
Sư phạm Hoá học |
7140212 |
A00; B00; D07 |
27.67 |
|
14 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
B00; D08 |
26.22 |
|
15 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
C00; D01; D78 |
28.60 |
|
16 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
C00; D14 |
28.60 |
Xét đến NV1 |
17 |
Sư phạm Địa lý |
7140219 |
C00; C04; D15; D78 |
28.37 |
|
18 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
D01 |
27.01 |
|
19 |
Sư phạm Tiếng Nga |
7140232 |
D01; D02; D78; D80 |
23.69 |
|
20 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
7140233 |
D01; D03 |
24.93 |
|
21 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
7140234 |
D01; D04 |
26.44 |
|
22 |
Sư phạm công nghệ |
7140246 |
A00; A01; A02; D90 |
24.31 |
|
23 |
Sư phạm khoa học tự nhiên |
7140247 |
A00; A02; B00; D90 |
25.60 |
|
24 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
7140249 |
C00; C19; C20; D78 |
27.75 |
|
Lĩnh vực Nhân văn |
|||||
25 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01 |
25.86 |
|
26 |
Ngôn ngữ Nga |
7220202 |
D01; D02; D78; D80 |
22.00 |
|
27 |
Ngôn ngữ Pháp |
7220203 |
D01; D03 |
22.70 |
Xét đến NV3 |
28 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
D01; D04 |
25.05 |
|
29 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
D01; D06 |
23.77 |
|
30 |
Ngôn ngữ Hàn quốc |
7220210 |
D01; D78; D96; DD2 |
25.02 |
|
31 |
Văn học |
7229030 |
C00; D01; D78 |
26.62 |
|
Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi |
|||||
32 |
Tâm lý học |
7310401 |
B00; C00; D01 |
27.10 |
|
33 |
Tâm lý học giáo dục |
7310403 |
A00; C00; D01 |
26.03 |
Xét đến NV3 |
34 |
Địa lý học |
7310501 |
C00; D10; D15; D78 |
25.17 |
|
35 |
Quốc tế học |
7310601 |
D01; D14; D78 |
24.42 |
|
36 |
Việt Nam học |
7310630 |
C00; D01; D78 |
25.28 |
|
Lĩnh vực Khoa học sự sống |
|||||
37 |
Sinh học ứng dụng |
7420203 |
B00; D08 |
21.90 |
Xét đến NV5 |
Lĩnh vực Khoa học tự nhiên |
|||||
38 |
Vật lý học |
7440102 |
A00; A01; D90 |
24.44 |
|
39 |
Hoá học |
7440112 |
A00; B00; D07 |
24.65 |
|
Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin |
|||||
40 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00; A01; B08 |
23.05 |
|
Lĩnh vực Dịch vụ xã hội |
|||||
41 |
Công tác xã hội |
7760101 |
A00; C00; D01 |
24.44 |
Xét đến NV2 |
Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
|||||
42 |
Du lịch |
7810101 |
C00; C04; D01; D78 |
25.25 |
Xét đến NV5 |
PHÂN HIỆU LONG AN |
|||||
Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
|||||
43 |
Giáo dục Mầm non |
7140201_LA |
M02; M03 |
22.00 |
|
44 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202_LA |
A00; A01; D01 |
24.73 |
Xét đến NV2 |
45 |
Giáo dục Thể chất |
7140206_LA |
M08; T01 |
24.77 |
Xét đến NV2 |
46 |
Sư phạm Toán học |
7140209_LA |
A00; A01 |
26.18 |
|
47 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217_LA |
C00; D01; D78 |
27.20 |
|
48 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231_LA |
D01 |
25.47 |
|
49 |
Giáo dục Mầm non (trình độ CĐ) |
51140201 |
M02; M03 |
18.70 |
|
Lưu ý: Điểm trúng tuyển được tính theo công thức: điểm môn 1 + điểm môn 2 + điểm môn 3 + điểm ưu tiên (nếu có, tính theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
- Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển và tải giấy báo nhập học tại xettuyen.hcmue.edu.vn
- Thí sinh trúng tuyển phải thực hiện xác nhận nhập học trực tuyến tại Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo trước 17g00 ngày 27/8/2024. Sau thời hạn trên, thí sinh chưa thực hiện xác nhận nhập học sẽ bị xóa tên trong danh sách trúng tuyển.
2. Nhập học
Sau khi xác nhận nhập học trực tuyến tại Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo:
- Thí sinh đăng ký nhập học trực tuyến tại địa chỉ: nhaphoc.hcmue.edu.vn (tài khoản: mã sinh viên, mật khẩu: ngày, tháng, năm sinh) từ 8g00 ngày 23/8/2024 đến trước 24g00 ngày 28/8/2024.
B. Điểm sàn xét tuyển Đại học Sư phạm TPHCM 2024
Trường Đại học Sư phạm TPHCM công bố điểm sàn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024 như sau:
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của từng ngành Đại học Sư phạm TPHCM 2024:
TT |
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm ngưỡng
|
TRỤ SỞ CHÍNH |
||||
Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
||||
1 |
Giáo dục học |
7140101 |
D01; A00; A01; C14 |
19.00 |
2 |
Quản lý giáo dục |
7140114 |
D01; A00; A01; C14 |
20.00 |
3 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
M02; M03 |
20.00 |
4 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
A00; A01; D01 |
21.00 |
5 |
Giáo dục Đặc biệt |
7140203 |
C00; C15; D01 |
20.00 |
6 |
Giáo dục công dân |
7140204 |
C00; C19; D01 |
21.00 |
7 |
Giáo dục Chính trị |
7140205 |
C00; C19; D01 |
22.00 |
8 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
M08; T01 |
19.00 |
9 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
7140208 |
A08; C00; C19 |
21.00 |
10 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
A00; A01 |
24.00 |
11 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
A00; A01; B08 |
20.00 |
12 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
A00; A01; C01 |
23.00 |
13 |
Sư phạm Hoá học |
7140212 |
A00; B00; D07 |
23.00 |
14 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
B00; D08 |
22.00 |
15 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
C00; D01; D78 |
24.00 |
16 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
C00; D14 |
23.00 |
17 |
Sư phạm Địa lý |
7140219 |
C00; C04; D15; D78 |
23.00 |
18 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
D01 |
24.00 |
19 |
Sư phạm Tiếng Nga |
7140232 |
D01; D02; D78; D80 |
19.00 |
20 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
7140233 |
D01; D03 |
19.00 |
21 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
7140234 |
D01; D04 |
21.00 |
22 |
Sư phạm công nghệ |
7140246 |
A00; A01; A02; D90 |
19.00 |
23 |
Sư phạm khoa học tự nhiên |
7140247 |
A00; A02; B00; D90 |
21.00 |
24 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
7140249 |
C00; C19; C20; D78 |
22.00 |
Lĩnh vực Nhân văn |
||||
25 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01 |
23.00 |
26 |
Ngôn ngữ Nga |
7220202 |
D01; D02; D78; D80 |
19.00 |
27 |
Ngôn ngữ Pháp |
7220203 |
D01; D03 |
20.00 |
28 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
D01; D04 |
22.00 |
29 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
D01; D06 |
22.00 |
30 |
Ngôn ngữ Hàn quốc |
7220210 |
D01; D78; D96; DD2 |
23.00 |
31 |
Văn học |
7229030 |
C00; D01; D78 |
21.00 |
Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi |
||||
32 |
Tâm lý học |
7310401 |
B00; C00; D01 |
23.00 |
33 |
Tâm lý học giáo dục |
7310403 |
A00; C00; D01 |
21.00 |
34 |
Địa lý học |
7310501 |
C00; D10; D15; D78 |
19.00 |
35 |
Quốc tế học |
7310601 |
D01; D14; D78 |
21.00 |
36 |
Việt Nam học |
7310630 |
C00; D01; D78 |
20.00 |
Lĩnh vực Khoa học sự sống |
||||
37 |
Sinh học ứng dụng |
7420203 |
B00; D08 |
19.00 |
Lĩnh vực Khoa học tự nhiên |
||||
38 |
Vật lý học |
7440102 |
A00; A01; D90 |
19.00 |
39 |
Hoá học |
7440112 |
A00; B00; D07 |
20.00 |
Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin |
||||
40 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00; A01; B08 |
20.00 |
Lĩnh vực Dịch vụ xã hội |
||||
41 |
Công tác xã hội |
7760101 |
A00; C00; D01 |
19.00 |
Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
||||
42 |
Du lịch |
7810101 |
C00; C04; D01; D78 |
19.00 |
PHÂN HIỆU LONG AN |
||||
Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
||||
43 |
Giáo dục Mầm non |
7140201_LA |
M02; M03 |
19.00 |
44 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202_LA |
A00; A01; D01 |
20.00 |
45 |
Giáo dục Thể chất |
7140206_LA |
M08; T01 |
18.00 |
46 |
Sư phạm Toán học |
7140209_LA |
A00; A01 |
22.00 |
47 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217_LA |
C00; D01; D78 |
22.00 |
48 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231_LA |
D01 |
23.00 |
49 |
Giáo dục Mầm non (trình độ CĐ) |
51140201_LA |
M02; M03 |
17.00 |
- Đối với ngành Giáo dục Mầm non (trình độ đại học, đào tạo tại trụ sở chính), ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được quy định như sau: điểm môn toán hoặc điểm môn ngữ văn (theo tổ hợp xét tuyển) + (điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo quy định)*1/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân), tối thiểu bằng 6.67 điểm.
- Đối với ngành Giáo dục Mầm non (trình độ đại học, đào tạo tại phân hiệu Long An), ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được quy định như sau: điểm môn toán hoặc điểm môn ngữ văn (theo tổ hợp xét tuyển) + (điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo quy định)*1/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân), tối thiểu bằng 6.33 điểm.
- Đối với ngành Giáo dục Mầm non (trình độ cao đẳng, đào tạo tại phân hiệu Long An), ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được quy định như sau: điểm môn toán hoặc điểm môn ngữ văn (theo tổ hợp xét tuyển) + (điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo quy định)*1/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân), tối thiểu bằng 5.67 điểm.
- Đối với ngành Giáo dục Thể chất (đào tạo tại trụ sở chính), ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được quy định như sau: điểm môn toán hoặc điểm môn ngữ văn (theo tổ hợp xét tuyển) + (điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo quy định)*1/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân), tối thiểu bằng 6.33 điểm.
- Đối với ngành Giáo dục Thể chất (đào tạo tại phân hiệu Long An), ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được quy định như sau: điểm môn toán hoặc điểm môn ngữ văn (theo tổ hợp xét tuyển) + (điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo quy định)*1/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân), tối thiểu bằng 6.00 điểm.
Xem thêm bài viết về trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh mới nhất: