Thông tin tuyển sinh Học viện Hàng không Việt Nam 

 

Video giới thiệu Học viện Hàng không Việt Nam 

Giới thiệu

  • Tên trường: Học viện Hàng không Việt Nam 
  • Tên tiếng Anh: VietNam Aviation Academy (VAA)
  • Mã trường: HHK
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Tại chức
  • Địa chỉ: 
  • Cơ sở 1: 104 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 8, Quận Phú Nhuận, Tp.Hồ Chí Minh
  • Cơ sở 2: F100 - 18A/1 Cộng Hòa, Phường 4, Quận Tân Bình, Tp.Hồ Chí Minh
  • Cơ sở 3: 243 Nguyễn Tất Thành, Thành phố Cam Ranh (Sân bay Cam Ranh, Tỉnh Khánh Hòa)

Thông tin tuyển sinh

Thông tin tuyển sinh 2025 Học viện Hàng không Việt Nam (VAA) được đăng tải chi tiết với các thông tin bao gồm: phương thức, chit iểu, điều kiện xét tuyển,... Đề án tuyển sinh 2025 VAA - HV Hàng không Việt Nam được công bố ngày 5/6/2025

Thông tin tuyển sinh Học viện Hàng không Việt Nam (VAA) năm 2025

Năm 2025, Học viện Hàng không Việt Nam dự kiến tuyển sinh 4.625 chỉ tiêu qua 5 phương thức xét tuyển như sau:

1. Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025

2. Xét tuyển bằng kết quả học bạ cả năm lớp 12

3. Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi ĐGNL HN hoặc ĐGNL HCM

4. Xét tuyển bằng chứng chỉ quốc tế SAT/ACT/IB

5. Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD quy định

 
Media VietJack
Media VietJack
Media VietJack
Media VietJack
Media VietJack
Media VietJack
Media VietJack
Media VietJack
Media VietJack
Media VietJack
Media VietJack
Media VietJack
Media VietJack
Media VietJack

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam năm 2025

 

B. Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam năm 2024

Media VietJack

C. Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam năm 2023

Học viện Hàng không Việt Nam công bố điểm chuẩn 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 19  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01; D14; D15 19  
3 7340101E Quản trị kinh doanh - tiếng Anh A01; D01; D14; D15 19  
4 7340404 Quản trị nhân lực A01; D01; D14; D15 19  
5 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D14; D15 21  
6 7840104 Kinh tế vận tải A01; D01; D14; D15 19  
7 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 18  
8 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D07 16  
9 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D07 16  
10 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07 16  
11 7520120 Kỹ thuật hàng không A00; A01; D07 21.5  
12 7840102 Quản lý hoạt động bay A00; A01; D01; D07 24.2

Học viện Hàng không Việt Nam vừa công bố điểm chuẩn năm 2023 từ 16 đến 24,2.

Ngành quản lý hoạt động bay có điểm chuẩn 24,2 cao nhất, cao hơn gần điểm so với năm ngoái.

Ba ngành công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông, công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa có cùng điểm chuẩn 16, là mức thấp nhất của học viện. Mức này cũng thấp hơn mức điểm chuẩn thấp nhất năm ngoái 1 điểm.

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01; D14; D15 21 Đợt 1
2 7340101E Quản trị kinh doanh A01; D01; D14; D15 21 Đợt 1
3 7340404 Quản trị nhân lực A01; D01; D14; D15 21 Đợt 1
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D14; D15 21 Đợt 1
5 7840102 Kinh tế vận tải A01; D01; D14; D15 21 Đợt 1
6 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 21 Đợt 1
7 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07; K01 21 Đợt 1
8 7510102 CNKT công trình xây dựng A00; A01; D07; K01 18 Đợt 1
9 7510302 CNKT Điện tử viễn thông A00; A01; D07; K01 18 Đợt 1
10 7510303 CNKT Điều khiển & TĐH A00; A01; D07; K01 18 Đợt 1
11 7520120 Kỹ thuật hàng không A00; A01; D07; K01 26 Đợt 1
12 7840102 Quản lý hoạt động bay A00; A01; D01; D07 27 Đợt 1
13 7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01; D14; D15 24.5 Đợt 2
14 7340101E Quản trị kinh doanh A01; D01; D14; D15 24.5 Đợt 2
15 7340404 Quản trị nhân lực A01; D01; D14; D15 24.5 Đợt 2
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D14; D15 25.5 Đợt 2
17 7840102 Kinh tế vận tải A01; D01; D14; D15 25.5 Đợt 2
18 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 25 Đợt 2
19 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07; K01 24 Đợt 2
20 7510102 CNKT công trình xây dựng A00; A01; D07; K01 20 Đợt 2
21 7510302 CNKT Điện tử viễn thông A00; A01; D07; K01 20 Đợt 2
22 7510303 CNKT Điều khiển & TĐH A00; A01; D07; K01 20 Đợt 2
23 7520120 Kỹ thuật hàng không A00; A01; D07; K01 27 Đợt 2
24 7840102 Quản lý hoạt động bay A00; A01; D01; D07 28 Đợt 2
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh   700 Đợt 1
2 7340101E Quản trị kinh doanh   700 Đợt 1
3 7340404 Quản trị nhân lực   700 Đợt 1
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   700 Đợt 1
5 7840102 Kinh tế vận tải   700 Đợt 1
6 7220201 Ngôn ngữ Anh   700 Đợt 1
7 7480201 Công nghệ thông tin   700 Đợt 1
8 7510102 CNKT công trình xây dựng   600 Đợt 1
9 7510302 CNKT Điện tử viễn thông   600 Đợt 1
10 7510303 CNKT Điều khiển & TĐH   600 Đợt 1
11 7520120 Kỹ thuật hàng không   850 Đợt 1
12 7840102 Quản lý hoạt động bay   850 Đợt 1
13 7340101 Quản trị kinh doanh   750 Đợt 2
14 7340101E Quản trị kinh doanh   750 Đợt 2
15 7340404 Quản trị nhân lực   750 Đợt 2
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   750 Đợt 2
17 7840102 Kinh tế vận tải   750 Đợt 2
18 7220201 Ngôn ngữ Anh   750 Đợt 2
19 7480201 Công nghệ thông tin   750 Đợt 2
20 7510102 CNKT công trình xây dựng   700 Đợt 2
21 7510302 CNKT Điện tử viễn thông   700 Đợt 2
22 7510303 CNKT Điều khiển & TĐH   700 Đợt 2
23 7520120 Kỹ thuật hàng không   850 Đợt 2
24 7840102 Quản lý hoạt động bay   900 Đợt 2

Học viện Hàng không Việt Nam vừa công bố điểm chuẩn năm 2023 từ 16 đến 24,2.

Ngành quản lý hoạt động bay có điểm chuẩn 24,2 cao nhất, cao hơn gần điểm so với năm ngoái.

Ba ngành công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông, công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa có cùng điểm chuẩn 16, là mức thấp nhất của học viện. Mức này cũng thấp hơn mức điểm chuẩn thấp nhất năm ngoái 1 điểm.

Hoc vien Hang khong Viet Nam cong bo diem chuan 2023

D. Học viện Hàng không Việt Nam công bố điểm chuẩn học bạ, ĐGNL 2023 - Đợt 1

Điểm chuẩn học bạ, đánh giá năng lực, ưu tiên xét tuyển học viện hàng không Việt Nam năm 2023 đợt 1 đã được công bố. Theo đó, điểm chuẩn học bạ ngành cao nhất là 27 điểm.

I. KẾT QUẢ XÉT TUYỂN TRỰC TUYẾN: 

Thí sinh đăng ký từ ngày 04/04/2023 đến ngày 30/04/2023 kiểm tra kết quả bằng cách check email hoặc tra cứu mã hồ sơ tại web trường (không có tên tức là không đậu). Kiểm tra kĩ spam/thư rác nếu không nhận được email. 

*Lưu ý: những hồ sơ ưu tiên xét tuyển được yêu cầu bổ sung cả năm lớp 12 nếu chưa kịp xét trong đợt này sẽ được xét chung với đợt 2. 

Điểm chuẩn phương thức xét tuyển sớm Học viện Hàng không Việt Nam 2023:

Hoc vien Hang khong Viet Nam cong bo diem chuan hoc ba, DGNL 2023 - Dot 1

E. Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Học viện Hàng không Việt Nam đợt 2 - 2023

Học viện Hàng không Việt Nam thông báo kết quả xét tuyển sớm đại học chính quy năm 2023 đợt 2 (Hồ sơ đăng ký từ 1/5/2023 đến 9/6/2023) chi tiết như sau:

Học phí

1. Mức học phí Học viện Hàng Không năm 2022 – 2023

Từ năm học 2022-2023 trở về sau, Học viện Hàng không Việt Nam áp dụng thu học phí đúng theo Đề án tuyển sinh của Học viện.

2. Mức học phí Học viện Hàng Không năm 2021 – 2022

- Học phí Học Viện Hàng Không năm 2021 – 2022 theo hệ chính quy được dự kiến với các ngành như sau:

STT

Ngành học

Số năm học

Tổng học phí

Học phí một năm

1

Quản trị kinh doanh

4

55.380.000

13.845.000

2

Quản lý hoạt động bay

4,5

96.100.000

21.355.556

3

Kỹ thuật hàng không

4,5

89.100.000

19.800.000

4

Công nghệ kỹ thuật điện tử và viễn thông

5

73.240.000

14.648.000

5

Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa

5

76.020.000

15.204.000

6

Công nghệ thông tin

4

60.440.000

15.110.000

7

Ngôn ngữ Anh

4

57.160.000

14.290.000

- Nhìn chung học phí Học viện Hàng Không Việt Nam có mức chi phí khá hợp lý.

- Mức học phí trung bình khoảng từ 15 – 20 triệu đồng cho một năm học.

- Ngành học có học phí cao nhất là quản lý hoạt động bay với chi phí là 21 triệu cho một học kỳ và hơn 96 triệu cho 4,5 năm học tập.

- Ngành có học phí thấp nhất là ngành quản trị kinh doanh với gần 14 triệu một học kỳ và hơn 55 triệu cho 4 năm đại học.

3. Học phí Học viện Hàng Không năm 2020 – 2021

- Học phí Học Viện Hàng Không năm 2020 – 2021 theo các ngành hệ chính quy như sau:

STT

Ngành học

Số năm học

Học phí một năm

1

Quản trị kinh doanh

4

9.400.000 đồng

2

Quản lý hoạt động bay

4,5

11.164.000 đồng

3

Kĩ thuật hàng không

4,5

11.164.000 đồng

4

Công nghệ kĩ thuật điện tử và viễn thông

4

11.164.000 đồng

- So với mặt bằng chung, học phí Học Viện Hàng Không khá rẻ đối với những trường công khác.

- Ngành học có học phí thấp nhất là ngành quản trị kinh doanh với 4 năm học.

- Ba ngành còn lại thì có mức học phí ngang bằng nhau.

4. Học phí Học viện Hàng Không năm 2019 – 2020

- Học phí Học Viện Hàng Không năm 2019 – 2020 theo các ngành hệ chính quy như sau:

STT

Ngành

Số năm học

Học phí một năm

1

Quản trị kinh doanh

4

9.400.000 đồng

2

Quản lý hoạt động bay

4,5

11.164.000 đồng

3

Kĩ thuật hàng không

4,5

11.164.000 đồng

4

Công nghệ kĩ thuật điện tử và viễn thông

4

11.164.000 đồng

 

Chương trình đào tạo

Media VietJack

Một số hình ảnh

Ghé thăm Học viện Hàng không Việt Nam, ngôi trường không chỉ có trai xinh, gái đẹp! ảnh 13

Học viện Hàng không Việt Nam, CLB Nhiếp ảnh - Chiếc nôi bầu trời | Official  music video - YouTube

Học viện Hàng không Việt Nam tuyển sinh thêm 4 ngành mới với 2.120 chỉ tiêu

Fanpage Học viện Hàng không Việt Nam (HHK)