Đề án tuyển sinh Học viện Hàng không Việt Nam 

 

Video giới thiệu Học viện Hàng không Việt Nam 

Giới thiệu

  • Tên trường: Học viện Hàng không Việt Nam 
  • Tên tiếng Anh: VietNam Aviation Academy (VAA)
  • Mã trường: HHK
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Tại chức
  • Địa chỉ: 
  • Cơ sở 1: 104 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 8, Quận Phú Nhuận, Tp.Hồ Chí Minh
  • Cơ sở 2: F100 - 18A/1 Cộng Hòa, Phường 4, Quận Tân Bình, Tp.Hồ Chí Minh
  • Cơ sở 3: 243 Nguyễn Tất Thành, Thành phố Cam Ranh (Sân bay Cam Ranh, Tỉnh Khánh Hòa)

Thông tin tuyển sinh

Thông tin tuyển sinh 2025 Học viện Hàng không Việt Nam (VAA) được đăng tải chi tiết với các thông tin bao gồm: phương thức, chit iểu, điều kiện xét tuyển,... Đề án tuyển sinh 2025 VAA - HV Hàng không Việt Nam được công bố ngày 5/6/2025

Thông tin tuyển sinh Học viện Hàng không Việt Nam (VAA) năm 2025

Năm 2025, Học viện Hàng không Việt Nam dự kiến tuyển sinh 4.625 chỉ tiêu qua 5 phương thức xét tuyển như sau:

1. Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025

2. Xét tuyển bằng kết quả học bạ cả năm lớp 12

3. Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi ĐGNL HN hoặc ĐGNL HCM

4. Xét tuyển bằng chứng chỉ quốc tế SAT/ACT/IB

5. Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD quy định

 
Media VietJack
Media VietJack
Media VietJack
Media VietJack
Media VietJack
Media VietJack
Media VietJack
Media VietJack
Media VietJack
Media VietJack
Media VietJack
Media VietJack
Media VietJack
Media VietJack

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam năm 2025

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; B08; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X25; X26; X27; X28; X78; X79; X80; X81 20  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; 21  
3 7340101D Kinh doanh số (Ngành: QTKD) A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; 20  
4 7340101E Quản trị Hàng không (học bằng Tiếng Anh) A01; B08; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X25; X26; X27; X28; X78; X79; X80; X81 21  
5 7340115 Marketing A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; 24.5  
6 7340120 Thương mại quốc tế (Ngành: Kinh doanh quốc tế) A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; 23  
7 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; 21.5  
8 7480201B Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn (Ngành: CNTT) A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 18  
9 7480201I Trí tuệ nhân tạo và Internet vạn vật (Ngành: CNTT) A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 18  
10 7480201S Công nghệ phần mềm và Trí tuệ nhân tạo (Ngành: CNTT) A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 18  
11 7510102Q Quản lý và khai thác cảng HK (Ngành: CNKT Công trình xây dựng) A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 20  
12 7510102X Xây dựng và phát triển cảng HK (Ngành: CNKT Công trình xây dựng) A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 18  
13 7510302A Điện tử ứng dụng và Trí tuệ nhân tạo (AI) (Ngành: CNKT Điện tử viễn thông) A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 18  
14 7510302V Điện tử viễn thông và Trí tuệ nhân tạo (Ngành: CNKT Điện tử viễn thông) A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 20  
15 7510303A Điện tự động cảng HK (Ngành: CNKT Điều khiển và tự động hóa) A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 20  
16 7510303U Thiết bị bay không người lái và Robotics (Ngành: CNKT Điều khiển và tự động hóa) A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 18  
17 7520120 Kỹ thuật hàng không A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 24.5  
18 7520120E Kỹ thuật hàng không (học bằng Tiếng Anh) A01; B08; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 24  
19 7520120M Kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay (Ngành: Kỹ thuật HK) A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 24  
20 7520120U Kỹ thuật thiết bị bay không người lái (Ngành: Kỹ thuật HK) A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 20  
21 7810103A Quản trị dịch vụ thương mại hàng không A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; 23.5  
22 7810103H Quản trị khách sạn nhà hàng A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; 22  
23 7810103T Quản trị lữ hành A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; 22  
24 7840102 Quản lý hoạt động bay; Hệ thống kỹ thuật quản lý bay A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 25  
25 7840102E Quản lý hoạt động bay (học bằng Tiếng Anh); Quản lý và khai thác bay (học bằng Tiếng Anh) A01; B08; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 27  
26 7840104 Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng; Logistics và Vận tải đa phương thức A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; 23.5  
27 7840104E Logistics và Vận tải đa phương thức (học bằng Tiếng Anh) A01; B08; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X25; X26; X27; X28; X78; X79; X80; X81 22  
28 7840104K Kinh tế Hàng không (Ngành: Kinh tế vận tải) A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; 23  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; B08; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X25; X26; X27; X28; X78; X79; X80; X81 23.88  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; 24.81  
3 7340101D Kinh doanh số (Ngành: QTKD) A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; 23.88  
4 7340101E Quản trị Hàng không (học bằng Tiếng Anh) A01; B08; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X25; X26; X27; X28; X78; X79; X80; X81 24.81  
5 7340115 Marketing A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; 27.16  
6 7340120 Thương mại quốc tế (Ngành: Kinh doanh quốc tế) A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; 26.31  
7 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; 25.28  
8 7480201B Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn (Ngành: CNTT) A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 22  
9 7480201I Trí tuệ nhân tạo và Internet vạn vật (Ngành: CNTT) A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 22  
10 7480201S Công nghệ phần mềm và Trí tuệ nhân tạo (Ngành: CNTT) A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 22  
11 7510102Q Quản lý và khai thác cảng HK (Ngành: CNKT Công trình xây dựng) A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 23.88  
12 7510102X Xây dựng và phát triển cảng HK (Ngành: CNKT Công trình xây dựng) A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 22  
13 7510302A Điện tử ứng dụng và Trí tuệ nhân tạo (AI) (Ngành: CNKT Điện tử viễn thông) A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 22  
14 7510302V Điện tử viễn thông và Trí tuệ nhân tạo (Ngành: CNKT Điện tử viễn thông) A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 23.88  
15 7510303A Điện tự động cảng HK (Ngành: CNKT Điều khiển và tự động hóa) A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 23.88  
16 7510303U Thiết bị bay không người lái và Robotics (Ngành: CNKT Điều khiển và tự động hóa) A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 22  
17 7520120 Kỹ thuật hàng không A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 27.16  
18 7520120E Kỹ thuật hàng không (học bằng Tiếng Anh) A01; B08; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 26.88  
19 7520120M Kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay (Ngành: Kỹ thuật HK) A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 26.88  
20 7520120U Kỹ thuật thiết bị bay không người lái (Ngành: Kỹ thuật HK) A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 23.88  
21 7810103A Quản trị dịch vụ thương mại hàng không A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; 26.59  
22 7810103H Quản trị khách sạn nhà hàng A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; 25.75  
23 7810103T Quản trị lữ hành A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; 25.75  
24 7840102 Quản lý hoạt động bay; Hệ thống kỹ thuật quản lý bay A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; 27.44  
25 7840102E Quản lý hoạt động bay (học bằng Tiếng Anh); Quản lý và khai thác bay (học bằng Tiếng Anh) A01; B08; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 28.5  
26 7840104 Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng; Logistics và Vận tải đa phương thức A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; 26.59  
27 7840104E Logistics và Vận tải đa phương thức (học bằng Tiếng Anh) A01; B08; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X25; X26; X27; X28; X78; X79; X80; X81 25.75  
28 7840104K Kinh tế Hàng không (Ngành: Kinh tế vận tải) A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; 26.31  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh Q00 87.5  
2 7340101 Quản trị kinh doanh Q00 91.25  
3 7340101D Kinh doanh số (Ngành: QTKD) Q00 87.5  
4 7340101E Quản trị Hàng không (học bằng Tiếng Anh) Q00 91.25  
5 7340115 Marketing Q00 104.38  
6 7340120 Thương mại quốc tế (Ngành: Kinh doanh quốc tế) Q00 98.75  
7 7340404 Quản trị nhân lực Q00 93.13  
8 7480201B Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn (Ngành: CNTT) Q00 80  
9 7480201I Trí tuệ nhân tạo và Internet vạn vật (Ngành: CNTT) Q00 80  
10 7480201S Công nghệ phần mềm và Trí tuệ nhân tạo (Ngành: CNTT) Q00 80  
11 7510102Q Quản lý và khai thác cảng HK (Ngành: CNKT Công trình xây dựng) Q00 87.5  
12 7510102X Xây dựng và phát triển cảng HK (Ngành: CNKT Công trình xây dựng) Q00 80  
13 7510302A Điện tử ứng dụng và Trí tuệ nhân tạo (AI) (Ngành: CNKT Điện tử viễn thông) Q00 80  
14 7510302V Điện tử viễn thông và Trí tuệ nhân tạo (Ngành: CNKT Điện tử viễn thông) Q00 87.5  
15 7510303A Điện tự động cảng HK (Ngành: CNKT Điều khiển và tự động hóa) Q00 87.5  
16 7510303U Thiết bị bay không người lái và Robotics (Ngành: CNKT Điều khiển và tự động hóa) Q00 80  
17 7520120 Kỹ thuật hàng không Q00 104.38  
18 7520120E Kỹ thuật hàng không (học bằng Tiếng Anh) Q00 102.5  
19 7520120M Kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay (Ngành: Kỹ thuật HK) Q00 102.5  
20 7520120U Kỹ thuật thiết bị bay không người lái (Ngành: Kỹ thuật HK) Q00 87.5  
21 7810103A Quản trị dịch vụ thương mại hàng không Q00 100.63  
22 7810103H Quản trị khách sạn nhà hàng Q00 95  
23 7810103T Quản trị lữ hành Q00 95  
24 7840102 Quản lý hoạt động bay; Hệ thống kỹ thuật quản lý bay Q00 106.25  
25 7840102E Quản lý hoạt động bay (học bằng Tiếng Anh); Quản lý và khai thác bay (học bằng Tiếng Anh) Q00 115  
26 7840104 Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng; Logistics và Vận tải đa phương thức Q00 100.63  
27 7840104E Logistics và Vận tải đa phương thức (học bằng Tiếng Anh) Q00 95  
28 7840104K Kinh tế Hàng không (Ngành: Kinh tế vận tải) Q00 98.75  

4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   697.5  
2 7340101 Quản trị kinh doanh   726.25  
3 7340101D Kinh doanh số (Ngành: QTKD)   697.5  
4 7340101E Quản trị Hàng không (học bằng Tiếng Anh)   726.5  
5 7340115 Marketing   830  
6 7340120 Thương mại quốc tế (Ngành: Kinh doanh quốc tế)   785  
7 7340404 Quản trị nhân lực   740.63  
8 7480201B Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn (Ngành: CNTT)   640  
9 7480201I Trí tuệ nhân tạo và Internet vạn vật (Ngành: CNTT)   640  
10 7480201S Công nghệ phần mềm và Trí tuệ nhân tạo (Ngành: CNTT)   640  
11 7510102Q Quản lý và khai thác cảng HK (Ngành: CNKT Công trình xây dựng)   697.5  
12 7510102X Xây dựng và phát triển cảng HK (Ngành: CNKT Công trình xây dựng)   640  
13 7510302A Điện tử ứng dụng và Trí tuệ nhân tạo (AI) (Ngành: CNKT Điện tử viễn thông)   640  
14 7510302V Điện tử viễn thông và Trí tuệ nhân tạo (Ngành: CNKT Điện tử viễn thông)   697.5  
15 7510303A Điện tự động cảng HK (Ngành: CNKT Điều khiển và tự động hóa)   697.5  
16 7510303U Thiết bị bay không người lái và Robotics (Ngành: CNKT Điều khiển và tự động hóa)   640  
17 7520120 Kỹ thuật hàng không   830  
18 7520120E Kỹ thuật hàng không (học bằng Tiếng Anh)   815  
19 7520120M Kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay (Ngành: Kỹ thuật HK)   815  
20 7520120U Kỹ thuật thiết bị bay không người lái (Ngành: Kỹ thuật HK)   697.5  
21 7810103A Quản trị dịch vụ thương mại hàng không   800  
22 7810103H Quản trị khách sạn nhà hàng   755  
23 7810103T Quản trị lữ hành   755  
24 7840102 Quản lý hoạt động bay; Hệ thống kỹ thuật quản lý bay   845  
25 7840102E Quản lý hoạt động bay (học bằng Tiếng Anh); Quản lý và khai thác bay (học bằng Tiếng Anh)   921.25  
26 7840104 Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng; Logistics và Vận tải đa phương thức   800  
27 7840104E Logistics và Vận tải đa phương thức (học bằng Tiếng Anh)   755  
28 7840104K Kinh tế Hàng không (Ngành: Kinh tế vận tải)   785  

5. Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   25 ACT
2 7220201 Ngôn ngữ Anh   31.75 IB
3 7220201 Ngôn ngữ Anh   1215 SAT
4 7340101 Quản trị kinh doanh   1252.5 SAT
5 7340101 Quản trị kinh doanh   26 ACT
6 7340101 Quản trị kinh doanh   32.63 IB
7 7340101D Kinh doanh số (Ngành: QTKD)   1215 SAT
8 7340101D Kinh doanh số (Ngành: QTKD)   25 ACT
9 7340101D Kinh doanh số (Ngành: QTKD)   31.75 IB
10 7340101E Quản trị Hàng không (học bằng Tiếng Anh)   1252.5 SAT
11 7340101E Quản trị Hàng không (học bằng Tiếng Anh)   26 ACT
12 7340101E Quản trị Hàng không (học bằng Tiếng Anh)   32.63 IB
13 7340115 Marketing   1383.75 SAT
14 7340115 Marketing   30.13 ACT
15 7340115 Marketing   36 IB
16 7340120 Thương mại quốc tế (Ngành: Kinh doanh quốc tế)   1327.5 SAT
17 7340120 Thương mại quốc tế (Ngành: Kinh doanh quốc tế)   28.25 ACT
18 7340120 Thương mại quốc tế (Ngành: Kinh doanh quốc tế)   34.5 IB
19 7340404 Quản trị nhân lực   33.06 IB
20 7340404 Quản trị nhân lực   1271.25 SAT
21 7340404 Quản trị nhân lực   26.5 ACT
22 7480201B Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn (Ngành: CNTT)   30 IB
23 7480201B Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn (Ngành: CNTT)   1140 SAT
24 7480201B Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn (Ngành: CNTT)   23 ACT
25 7480201I Trí tuệ nhân tạo và Internet vạn vật (Ngành: CNTT)   1140 SAT
26 7480201I Trí tuệ nhân tạo và Internet vạn vật (Ngành: CNTT)   23 ACT
27 7480201I Trí tuệ nhân tạo và Internet vạn vật (Ngành: CNTT)   30 IB
28 7480201S Công nghệ phần mềm và Trí tuệ nhân tạo (Ngành: CNTT)   30 IB
29 7480201S Công nghệ phần mềm và Trí tuệ nhân tạo (Ngành: CNTT)   1140 SAT
30 7480201S Công nghệ phần mềm và Trí tuệ nhân tạo (Ngành: CNTT)   23 ACT
31 7510102Q Quản lý và khai thác cảng HK (Ngành: CNKT Công trình xây dựng)   31.75 IB
32 7510102Q Quản lý và khai thác cảng HK (Ngành: CNKT Công trình xây dựng)   1215 SAT
33 7510102Q Quản lý và khai thác cảng HK (Ngành: CNKT Công trình xây dựng)   25 ACT
34 7510102X Xây dựng và phát triển cảng HK (Ngành: CNKT Công trình xây dựng)   1140 SAT
35 7510102X Xây dựng và phát triển cảng HK (Ngành: CNKT Công trình xây dựng)   23 ACT
36 7510102X Xây dựng và phát triển cảng HK (Ngành: CNKT Công trình xây dựng)   30 IB
37 7510302A Điện tử ứng dụng và Trí tuệ nhân tạo (AI) (Ngành: CNKT Điện tử viễn thông)   1140 SAT
38 7510302A Điện tử ứng dụng và Trí tuệ nhân tạo (AI) (Ngành: CNKT Điện tử viễn thông)   23 ACT
39 7510302A Điện tử ứng dụng và Trí tuệ nhân tạo (AI) (Ngành: CNKT Điện tử viễn thông)   30 IB
40 7510302V Điện tử viễn thông và Trí tuệ nhân tạo (Ngành: CNKT Điện tử viễn thông)   1215 SAT
41 7510302V Điện tử viễn thông và Trí tuệ nhân tạo (Ngành: CNKT Điện tử viễn thông)   25 ACT
42 7510302V Điện tử viễn thông và Trí tuệ nhân tạo (Ngành: CNKT Điện tử viễn thông)   31.75 IB
43 7510303A Điện tự động cảng HK (Ngành: CNKT Điều khiển và tự động hóa)   1215 SAT
44 7510303A Điện tự động cảng HK (Ngành: CNKT Điều khiển và tự động hóa)   25 ACT
45 7510303A Điện tự động cảng HK (Ngành: CNKT Điều khiển và tự động hóa)   31.75 IB
46 7510303U Thiết bị bay không người lái và Robotics (Ngành: CNKT Điều khiển và tự động hóa)   1140 SAT
47 7510303U Thiết bị bay không người lái và Robotics (Ngành: CNKT Điều khiển và tự động hóa)   23 ACT
48 7510303U Thiết bị bay không người lái và Robotics (Ngành: CNKT Điều khiển và tự động hóa)   30 IB
49 7520120 Kỹ thuật hàng không   30.13 ACT
50 7520120 Kỹ thuật hàng không   36 IB
51 7520120 Kỹ thuật hàng không   1383.75 SAT
52 7520120E Kỹ thuật hàng không (học bằng Tiếng Anh)   1365 SAT
53 7520120E Kỹ thuật hàng không (học bằng Tiếng Anh)   29.5 ACT
54 7520120E Kỹ thuật hàng không (học bằng Tiếng Anh)   35.5 IB
55 7520120M Kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay (Ngành: Kỹ thuật HK)   1365 SAT
56 7520120M Kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay (Ngành: Kỹ thuật HK)   29.5 ACT
57 7520120M Kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay (Ngành: Kỹ thuật HK)   35.5 IB
58 7520120U Kỹ thuật thiết bị bay không người lái (Ngành: Kỹ thuật HK)   1215 SAT
59 7520120U Kỹ thuật thiết bị bay không người lái (Ngành: Kỹ thuật HK)   25 ACT
60 7520120U Kỹ thuật thiết bị bay không người lái (Ngành: Kỹ thuật HK)   31.75 IB
61 7810103A Quản trị dịch vụ thương mại hàng không   1346.25 SAT
62 7810103A Quản trị dịch vụ thương mại hàng không   28.88 ACT
63 7810103A Quản trị dịch vụ thương mại hàng không   35 IB
64 7810103H Quản trị khách sạn nhà hàng   33.5 IB
65 7810103H Quản trị khách sạn nhà hàng   1290 SAT
66 7810103H Quản trị khách sạn nhà hàng   27 ACT
67 7810103T Quản trị lữ hành   1290 SAT
68 7810103T Quản trị lữ hành   27 ACT
69 7810103T Quản trị lữ hành   33.5 IB
70 7840102 Quản lý hoạt động bay; Hệ thống kỹ thuật quản lý bay   1402.5 SAT
71 7840102 Quản lý hoạt động bay; Hệ thống kỹ thuật quản lý bay   30.75 ACT
72 7840102 Quản lý hoạt động bay; Hệ thống kỹ thuật quản lý bay   36.5 IB
73 7840102E Quản lý hoạt động bay (học bằng Tiếng Anh); Quản lý và khai thác bay (học bằng Tiếng Anh)   1480 SAT
74 7840102E Quản lý hoạt động bay (học bằng Tiếng Anh); Quản lý và khai thác bay (học bằng Tiếng Anh)   33 ACT
75 7840102E Quản lý hoạt động bay (học bằng Tiếng Anh); Quản lý và khai thác bay (học bằng Tiếng Anh)   38.63 IB
76 7840104 Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng; Logistics và Vận tải đa phương thức   28.88 ACT
77 7840104 Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng; Logistics và Vận tải đa phương thức   35 IB
78 7840104 Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng; Logistics và Vận tải đa phương thức   1346.25 SAT
79 7840104E Logistics và Vận tải đa phương thức (học bằng Tiếng Anh)   1290 SAT
80 7840104E Logistics và Vận tải đa phương thức (học bằng Tiếng Anh)   27 ACT
81 7840104E Logistics và Vận tải đa phương thức (học bằng Tiếng Anh)   33.5 IB
82 7840104K Kinh tế Hàng không (Ngành: Kinh tế vận tải)   1327.5 SAT
83 7840104K Kinh tế Hàng không (Ngành: Kinh tế vận tải)   28.25 ACT
84 7840104K Kinh tế Hàng không (Ngành: Kinh tế vận tải)   34.5 IB

B. Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam năm 2024

1. Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam 2024 theo Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 20  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01; D14; D15 19.5  
3 7340101E Quản trị kinh doanh hàng không - Chương trình học bằng Tiếng Anh A01; D01; D14; D15 19.5  
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; D01; D14; D15 22  
5 7340404 Quản trị nhân lực A01; D01; D14; D15 20  
6 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 18  
7 7510102Q Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CN: Quản lý và khai thác cảng HK) A00; A01; D07 16  
8 7510102X Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CN: Xây dựng và phát triển cảng HK) A00; A01; D07 16  
9 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D07 16  
10 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07 16  
11 7520120 Kỹ thuật hàng không A00; A01; D07 23.6  
12 7520120E Kỹ thuật hàng không - Chương trình học Tiếng Anh A00; A01; D07 22.5  
13 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D14; D15 22  
14 7810103T Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị dịch vụ thương mại hàng không) A01; D01; D14; D15 22  
15 7840102 Quản lý hoạt động bay A00; A01; D01; D07 25.5  
16 7840102E Quản lý hoạt động bay - Chương trình học Tiếng Anh A00; A01; D01; D07 26  
17 7840104E Kinh tế vận tải - Chương trình học bằng Tiếng Anh (CN: Logistics và vận tải đa phương thức) A01; D01; D14; D15 20  
18 7840104K Kinh tế vận tải (CN: Kinh tế hàng không) A01; D01; D14; D15 22  
19 7840104L Kinh tế vận tải (CN: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; Logistics và vận tải đa phương thức) A01; D01; D14; D15 22  

2. Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam 2024 theo Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh (CN: Tiếng Anh hàng không; CN: Tiếng Anh du lịch; CN: Tiếng Anh thương mại) A01; D01; D14; D15 20 Điểm HK1/CN lớp 12 của môn Anh văn từ 7,0 trở lên
2 7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01; D14; D15 20  
3 7340101E Quản trị kinh doanh hàng không - Chương trình học bằng tiếng Anh A01; D01; D14; D15 20  
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; D01; D14; D15 20  
5 7340404 Quản trị nhân lực A01; D01; D14; D15 20  
6 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07; K01 20  
7 7510102Q Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng – CN: Quản lý và khai thác cảng HK A00; A01; D07; K01 18  
8 7510102X Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng – CN: Xây dựng và phát triển cảng HK A00; A01; D07; K01 18  
9 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D07; K01 18  
10 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07; K01 18  
11 7520120 Kỹ thuật hàng không A00; A01; D07; K01 24  
12 7520120E Kỹ thuật hàng không - Chương trình học Tiếng Anh A00; A01; D07; K01 24  
13 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị lữ hành; CN: Quản trị nhà hàng khách sạn) A01; D01; D14; D15 20  
14 7810103T Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị dịch vụ thương mại hàng không) A01; D01; D14; D15 20  
15 7840102 Quản lý hoạt động bay A00; A01; D01; D07 27  
16 7840102E Quản lý hoạt động bay - Chương trình học Tiếng Anh (CN: Quản lý và khai thác bay) A00; A01; D01; D07 27  
17 7840104E Kinh tế vận tải – Chương trình học bằng Tiếng Anh (CN: Logistics và vận tải đa phương thức) A01; D01; D14; D15 20  
18 7840104K Kinh tế vận tải – CN: Kinh tế hàng không A01; D01; D14; D15 20  
19 7840104L Kinh tế vận tải (CN1: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; CN2: Logistics và vận tải đa phương thức) A01; D01; D14; D15 20  

3. Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam 2024 theo Điểm ĐGNL HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh (CN: Tiếng Anh hàng không; CN: Tiếng Anh du lịch; CN: Tiếng Anh thương mại)   650 Quy đổi sang thang 1200
2 7340101 Quản trị kinh doanh   650 Quy đổi sang thang 1200
3 7340101E Quản trị kinh doanh hàng không - Chương trình học bằng tiếng Anh   650 Quy đổi sang thang 1200
4 7340120 Kinh doanh quốc tế   650 Quy đổi sang thang 1200
5 7340404 Quản trị nhân lực   650 Quy đổi sang thang 1200
6 7480201 Công nghệ thông tin   650 Quy đổi sang thang 1200
7 7510102Q Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng – CN: Quản lý và khai thác cảng HK   600 Quy đổi sang thang 1200
8 7510102X Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng – CN: Xây dựng và phát triển cảng HK   600 Quy đổi sang thang 1200
9 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông   600 Quy đổi sang thang 1200
10 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   600 Quy đổi sang thang 1200
11 7520120 Kỹ thuật hàng không   700 Quy đổi sang thang 1200
12 7520120E Kỹ thuật hàng không - Chương trình học Tiếng Anh   700 Quy đổi sang thang 1200
13 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị lữ hành; CN: Quản trị nhà hàng khách sạn)   650 Quy đổi sang thang 1200
14 7810103T Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị dịch vụ thương mại hàng không)   650 Quy đổi sang thang 1200
15 7840102 Quản lý hoạt động bay   800 Quy đổi sang thang 1200
16 7840102E Quản lý hoạt động bay - Chương trình học Tiếng Anh (CN: Quản lý và khai thác bay)   800 Quy đổi sang thang 1200
17 7840104E Kinh tế vận tải – Chương trình học bằng Tiếng Anh (CN: Logistics và vận tải đa phương thức)   650 Quy đổi sang thang 1200
18 7840104K Kinh tế vận tải – CN: Kinh tế hàng không   650 Quy đổi sang thang 1200
19 7840104L Kinh tế vận tải (CN1: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; CN2: Logistics và vận tải đa phương thức)   650 Quy đổi sang thang 1200

4. Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam 2024 theo Điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   650  
2 7340101 Quản trị kinh doanh   650  
3 7340101E Quản trị kinh doanh hàng không - Chương trình học bằng Tiếng Anh   650  
4 7340120 Kinh doanh quốc tế   800  
5 7340404 Quản trị nhân lực   650  
6 7480201 Công nghệ thông tin   650  
7 7510102Q Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CN: Quản lý và khai thác cảng HK)   600  
8 7510102X Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CN: Xây dựng và phát triển cảng HK)   600  
9 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông   600  
10 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   600  
11 7520120 Kỹ thuật hàng không   920  
12 7520120E Kỹ thuật hàng không - Chương trình học Tiếng Anh   920  
13 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   650  
14 7810103T Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN: Quản trị dịch vụ thương mại hàng không)   650  
15 7840102 Quản lý hoạt động bay   920  
16 7840102E Quản lý hoạt động bay - Chương trình học Tiếng Anh   920  
17 7840104E Kinh tế vận tải - Chương trình học bằng Tiếng Anh (CN: Logistics và vận tải đa phương thức)   750  
18 7840104K Kinh tế vận tải (CN: Kinh tế hàng không)   750  
19 7840104L Kinh tế vận tải (CN: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; Logistics và vận tải đa phương thức)   750  

C. Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam năm 2023

1. Học viện Hàng không Việt Nam công bố điểm chuẩn 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 19  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01; D14; D15 19  
3 7340101E Quản trị kinh doanh - tiếng Anh A01; D01; D14; D15 19  
4 7340404 Quản trị nhân lực A01; D01; D14; D15 19  
5 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D14; D15 21  
6 7840104 Kinh tế vận tải A01; D01; D14; D15 19  
7 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 18  
8 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D07 16  
9 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D07 16  
10 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07 16  
11 7520120 Kỹ thuật hàng không A00; A01; D07 21.5  
12 7840102 Quản lý hoạt động bay A00; A01; D01; D07 24.2

Học viện Hàng không Việt Nam vừa công bố điểm chuẩn năm 2023 từ 16 đến 24,2.

Ngành quản lý hoạt động bay có điểm chuẩn 24,2 cao nhất, cao hơn gần điểm so với năm ngoái.

Ba ngành công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông, công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa có cùng điểm chuẩn 16, là mức thấp nhất của học viện. Mức này cũng thấp hơn mức điểm chuẩn thấp nhất năm ngoái 1 điểm.

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01; D14; D15 21 Đợt 1
2 7340101E Quản trị kinh doanh A01; D01; D14; D15 21 Đợt 1
3 7340404 Quản trị nhân lực A01; D01; D14; D15 21 Đợt 1
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D14; D15 21 Đợt 1
5 7840102 Kinh tế vận tải A01; D01; D14; D15 21 Đợt 1
6 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 21 Đợt 1
7 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07; K01 21 Đợt 1
8 7510102 CNKT công trình xây dựng A00; A01; D07; K01 18 Đợt 1
9 7510302 CNKT Điện tử viễn thông A00; A01; D07; K01 18 Đợt 1
10 7510303 CNKT Điều khiển & TĐH A00; A01; D07; K01 18 Đợt 1
11 7520120 Kỹ thuật hàng không A00; A01; D07; K01 26 Đợt 1
12 7840102 Quản lý hoạt động bay A00; A01; D01; D07 27 Đợt 1
13 7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01; D14; D15 24.5 Đợt 2
14 7340101E Quản trị kinh doanh A01; D01; D14; D15 24.5 Đợt 2
15 7340404 Quản trị nhân lực A01; D01; D14; D15 24.5 Đợt 2
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D14; D15 25.5 Đợt 2
17 7840102 Kinh tế vận tải A01; D01; D14; D15 25.5 Đợt 2
18 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 25 Đợt 2
19 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07; K01 24 Đợt 2
20 7510102 CNKT công trình xây dựng A00; A01; D07; K01 20 Đợt 2
21 7510302 CNKT Điện tử viễn thông A00; A01; D07; K01 20 Đợt 2
22 7510303 CNKT Điều khiển & TĐH A00; A01; D07; K01 20 Đợt 2
23 7520120 Kỹ thuật hàng không A00; A01; D07; K01 27 Đợt 2
24 7840102 Quản lý hoạt động bay A00; A01; D01; D07 28 Đợt 2
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh   700 Đợt 1
2 7340101E Quản trị kinh doanh   700 Đợt 1
3 7340404 Quản trị nhân lực   700 Đợt 1
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   700 Đợt 1
5 7840102 Kinh tế vận tải   700 Đợt 1
6 7220201 Ngôn ngữ Anh   700 Đợt 1
7 7480201 Công nghệ thông tin   700 Đợt 1
8 7510102 CNKT công trình xây dựng   600 Đợt 1
9 7510302 CNKT Điện tử viễn thông   600 Đợt 1
10 7510303 CNKT Điều khiển & TĐH   600 Đợt 1
11 7520120 Kỹ thuật hàng không   850 Đợt 1
12 7840102 Quản lý hoạt động bay   850 Đợt 1
13 7340101 Quản trị kinh doanh   750 Đợt 2
14 7340101E Quản trị kinh doanh   750 Đợt 2
15 7340404 Quản trị nhân lực   750 Đợt 2
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   750 Đợt 2
17 7840102 Kinh tế vận tải   750 Đợt 2
18 7220201 Ngôn ngữ Anh   750 Đợt 2
19 7480201 Công nghệ thông tin   750 Đợt 2
20 7510102 CNKT công trình xây dựng   700 Đợt 2
21 7510302 CNKT Điện tử viễn thông   700 Đợt 2
22 7510303 CNKT Điều khiển & TĐH   700 Đợt 2
23 7520120 Kỹ thuật hàng không   850 Đợt 2
24 7840102 Quản lý hoạt động bay   900 Đợt 2

Học viện Hàng không Việt Nam vừa công bố điểm chuẩn năm 2023 từ 16 đến 24,2.

Ngành quản lý hoạt động bay có điểm chuẩn 24,2 cao nhất, cao hơn gần điểm so với năm ngoái.

Ba ngành công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông, công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa có cùng điểm chuẩn 16, là mức thấp nhất của học viện. Mức này cũng thấp hơn mức điểm chuẩn thấp nhất năm ngoái 1 điểm.

Hoc vien Hang khong Viet Nam cong bo diem chuan 2023

4. Học viện Hàng không Việt Nam công bố điểm chuẩn học bạ, ĐGNL 2023 - Đợt 1

Điểm chuẩn học bạ, đánh giá năng lực, ưu tiên xét tuyển học viện hàng không Việt Nam năm 2023 đợt 1 đã được công bố. Theo đó, điểm chuẩn học bạ ngành cao nhất là 27 điểm.

I. KẾT QUẢ XÉT TUYỂN TRỰC TUYẾN: 

Thí sinh đăng ký từ ngày 04/04/2023 đến ngày 30/04/2023 kiểm tra kết quả bằng cách check email hoặc tra cứu mã hồ sơ tại web trường (không có tên tức là không đậu). Kiểm tra kĩ spam/thư rác nếu không nhận được email. 

*Lưu ý: những hồ sơ ưu tiên xét tuyển được yêu cầu bổ sung cả năm lớp 12 nếu chưa kịp xét trong đợt này sẽ được xét chung với đợt 2. 

Điểm chuẩn phương thức xét tuyển sớm Học viện Hàng không Việt Nam 2023:

Hoc vien Hang khong Viet Nam cong bo diem chuan hoc ba, DGNL 2023 - Dot 1

5. Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Học viện Hàng không Việt Nam đợt 2 - 2023

Học viện Hàng không Việt Nam thông báo kết quả xét tuyển sớm đại học chính quy năm 2023 đợt 2 (Hồ sơ đăng ký từ 1/5/2023 đến 9/6/2023) chi tiết như sau:

Học phí

Học phí Học viện Hàng không Việt Nam năm học 2025-2026 dự kiến dao động từ 14,1 triệu đồng đến 30,25 triệu đồng/học kỳ, tùy theo ngành học. Riêng ngành Quản lý và khai thác bay tích hợp đào tạo phi công có thể lên tới 80.000 USD/năm. 

Dưới đây là chi tiết hơn:
  • Học phí theo học kỳ: 14,1 triệu đồng/học kỳ (15 tín chỉ) cho các ngành đại học chính quy, chương trình tiếng Việt. 
     
  • Học phí chương trình tiếng Anh: Các học phần tiếng Anh nhân 1.3 so với hệ tiếng Việt. 
     
  • Ngành Quản trị kinh doanh: Có thể có mức học phí thấp hơn, trung bình khoảng 15-20 triệu đồng/năm. 
     
  • Ngành Kỹ thuật hàng không: Học phí chương trình chuẩn là 30.000.000 đồng, chương trình dạy và học bằng tiếng Anh là 80.000.000 đồng. 
     
  • Ngành Quản lý và khai thác bay tích hợp đào tạo phi công: Có thể lên tới 80.000 USD/năm. 
     
  • Lộ trình tăng học phí: Học phí có thể tăng theo lộ trình không quá 10% mỗi năm. 
     
  • Học phí các ngành khác: Các ngành như Quản trị nhân lực, Kỹ thuật hàng không, CNKT điện tử – viễn thông, Kinh tế vận tải có thể có mức học phí 30,250 triệu đồng cho năm 2025-2026. 
     

Lưu ý: Học phí có thể thay đổi tùy theo từng năm học và từng chương trình đào tạo cụ thể.

Chương trình đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 0 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPTHọc Bạ A01; B08; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X25; X26; X27; X28; X78; X79; X80; X81
ĐGNL HN Q00
2 7340101 Quản trị kinh doanh 0 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15
ĐGNL HN Q00
3 7340101D Kinh doanh số (Ngành: QTKD) 0 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15
ĐGNL HN Q00
4 7340101E Quản trị Hàng không (học bằng Tiếng Anh) 0 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPTHọc Bạ A01; B08; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X25; X26; X27; X28; X78; X79; X80; X81
ĐGNL HN Q00
5 7340115 Marketing 0 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15
ĐGNL HN Q00
6 7340120 Thương mại quốc tế (Ngành: Kinh doanh quốc tế) 0 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15
ĐGNL HN Q00
7 7340404 Quản trị nhân lực 0 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15
ĐGNL HN Q00
8 7480201B Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn (Ngành: CNTT) 0 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
ĐGNL HN Q00
9 7480201I Trí tuệ nhân tạo và Internet vạn vật (Ngành: CNTT) 0 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
ĐGNL HN Q00
10 7480201S Công nghệ phần mềm và Trí tuệ nhân tạo (Ngành: CNTT) 0 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
ĐGNL HN Q00
11 7510102Q Quản lý và khai thác cảng HK (Ngành: CNKT Công trình xây dựng) 0 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
ĐGNL HN Q00
12 7510102X Xây dựng và phát triển cảng HK (Ngành: CNKT Công trình xây dựng) 0 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
ĐGNL HN Q00
13 7510302A Điện tử ứng dụng và Trí tuệ nhân tạo (AI) (Ngành: CNKT Điện tử viễn thông) 0 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
ĐGNL HN Q00
14 7510302V Điện tử viễn thông và Trí tuệ nhân tạo (Ngành: CNKT Điện tử viễn thông) 0 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
ĐGNL HN Q00
15 7510303A Điện tự động cảng HK (Ngành: CNKT Điều khiển và tự động hóa) 0 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
ĐGNL HN Q00
16 7510303U Thiết bị bay không người lái và Robotics (Ngành: CNKT Điều khiển và tự động hóa) 0 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
ĐGNL HN Q00
17 7520120 Kỹ thuật hàng không 0 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
ĐGNL HN Q00
18 7520120E Kỹ thuật hàng không (học bằng Tiếng Anh) 0 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPTHọc Bạ A01; B08; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28
ĐGNL HN Q00
19 7520120M Kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay (Ngành: Kỹ thuật HK) 0 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
ĐGNL HN Q00
20 7520120U Kỹ thuật thiết bị bay không người lái (Ngành: Kỹ thuật HK) 0 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
ĐGNL HN Q00
21 7810103A Quản trị dịch vụ thương mại hàng không 0 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15
ĐGNL HN Q00
22 7810103H Quản trị khách sạn nhà hàng 0 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15
ĐGNL HN Q00
23 7810103T Quản trị lữ hành 0 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15
ĐGNL HN Q00
24 7840102 Quản lý hoạt động bay; Hệ thống kỹ thuật quản lý bay 0 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
ĐGNL HN Q00
25 7840102E Quản lý hoạt động bay (học bằng Tiếng Anh); Quản lý và khai thác bay (học bằng Tiếng Anh) 0 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPTHọc Bạ A01; B08; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28
ĐGNL HN Q00
26 7840104 Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng; Logistics và Vận tải đa phương thức 0 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15
ĐGNL HN Q00
27 7840104E Logistics và Vận tải đa phương thức (học bằng Tiếng Anh) 0 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPTHọc Bạ A01; B08; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X25; X26; X27; X28; X78; X79; X80; X81
ĐGNL HN Q00
28 7840104K Kinh tế Hàng không (Ngành: Kinh tế vận tải) 0 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15
ĐGNL HN Q00

Một số hình ảnh

Ghé thăm Học viện Hàng không Việt Nam, ngôi trường không chỉ có trai xinh, gái đẹp! ảnh 13

Học viện Hàng không Việt Nam, CLB Nhiếp ảnh - Chiếc nôi bầu trời | Official  music video - YouTube

Học viện Hàng không Việt Nam tuyển sinh thêm 4 ngành mới với 2.120 chỉ tiêu

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ