Bài viết cập nhật Đề án tuyển sinh trường Học viện Cán bộ TP HCM (HVC): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
Đề án tuyển sinh trường Học viện Cán bộ TP. HCM
Video giới thiệu trường Học viện Cán bộ TP. HCM
Giới thiệu
- Tên trường: Học viện Cán bộ TP. HCM
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh Cadre Academy (HCA)
- Mã trường: HVC
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau Đại học Tại chức
- Địa chỉ:
+ Cơ sở chính: 324 Chu Văn An, Phường 12, quận Bình Thạnh
+ Cơ sở 2: Trung tâm Đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ và ngoại ngữ
Thông tin tuyển sinh
Năm 2025, Học viện tuyển sinh 900 chỉ tiêu đối với 05 ngành học theo 04 phương thức tuyển sinh đã quy định, cụ thể:
Thông tin tuyển sinh Học viện Cán bộ TPHCM 2025
Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) năm 2025 (mã phương thức là 100);
Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học tập cấp THPT theo kết quả 06 học kỳ (mã phương thức là 200);
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (mã phương thức là 301);
Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả các kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh và Đại học Quốc gia Hà Nội (mã phương thức là 402).
Đối với phương thức 3: thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển thẳng theo Thông báo số 08-TB/HĐTS-HVCB ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Hội đồng tuyển sinh Học viện Cán bộ Thành phố Hồ Chí Minh.
Chỉ tiêu xét tuyển
Thời gian xét tuyển

Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Học viện Cán bộ TPHCM năm 2025 mới nhất
B. Điểm chuẩn Học viện Cán bộ TPHCM năm 2024 mới nhất
1. Điểm chuẩn Học viện Cán bộ TPHCM 2024 theo Điểm thi THPT
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7310201 |
Chính trị học |
C00; C03; C04; C14 |
22 |
|
2 |
7310202 |
Xây dựng Đảng & CQNN |
C00; C03; C04; C14 |
23 |
|
3 |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
A00; A01; C00; D01 |
23.5 |
|
4 |
7380101 |
Luật |
A00; A01; C00; D01 |
25 |
|
5 |
7760101 |
Công tác xã hội |
C00; C14; D01; D14 |
22 |
|
2. Điểm chuẩn Học viện Cán bộ TPHCM 2024 theo Điểm học bạ
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7310201 |
Chính trị học |
C00; C03; C04; C14 |
23.9 |
|
2 |
7310202 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước |
C00; C03; C04; C14 |
24.95 |
|
3 |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
A00; A01; C00; D01 |
26 |
|
4 |
7380101 |
Luật |
A00; A01; C00; D01 |
26.45 |
|
5 |
7760101 |
Công tác xã hội |
C00; C03; D01; D14 |
23.55 |
|
C. Điểm chuẩn Học viện Cán bộ TPHCM năm 2023 mới nhất
Trường Học viện Cán bộ TPHCM chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Học viện cán bộ TPHCM công bố điểm chuẩn 2023
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7380101 |
Luật |
A00; A01; C00; D01 |
23.5 |
|
2 |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
A00; A01; C00; D01 |
22.5 |
|
3 |
7310202 |
Xây dựng Đảng & CQNN |
C00; C03; C04; C14 |
22.5 |
|
4 |
7760101 |
Công tác xã hội |
C00; C14; D01; D14 |
21.5 |
|
5 |
7310201 |
Chính trị học |
C00; C03; C04; C14 |
21.5 |
* Điểm trúng tuyển đã bao gồm điểm khu vực ưu tiên và đối tượng ưu tiên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Học viện Cán bộ TPHCM năm 2019 - 2022
Ngành
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
Năm 2021
|
Năm 2022
|
Kết quả thi THPT QG
|
Học bạ
|
Xét theo KQ thi THPT
|
Xét theo học bạ
|
Xét theo KQ thi THPT
|
Xét theo KQ thi THPT
|
Quản lý nhà nước
|
21,15
|
24,85
|
24
|
- Hộ khẩu TP.HCM: 25,95
- Hộ khẩu tỉnh: 25,70
|
24,8
|
22
|
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước
|
18,66
|
22,35
|
23,55
|
- Hộ khẩu TP.HCM: 23,50
- Hộ khẩu tỉnh: 24,15
|
24,5
|
18,75
|
Chính trị học
|
18,70
|
21
|
23,25
|
- Hộ khẩu TP.HCM: 22,25
- Hộ khẩu tỉnh: 23,95
|
23,9
|
17
|
Luật
|
21,20
|
25,25
|
24,25
|
- Hộ khẩu TP.HCM: 25,15
- Hộ khẩu tỉnh: 25,55
|
25
|
24,5
|
Công tác xã hội
|
18,45
|
22,40
|
21,75
|
- Hộ khẩu TP.HCM: 23,25
- Hộ khẩu tỉnh: 23,30
|
23,3
|
17,25
|
Học phí
Học phí dự kiến năm học 2025 - 2026 đối với các chương trình đào tạo của Học viện như sau:
Năm học/ Ngành |
2025-2026 |
2026-2027 |
2027-2028 |
2028-2029 |
Số thu toàn khóa/ 1 SV |
Luật |
36.117.871 |
39.127.691 |
39.127.694 |
10.032.742 |
124.406.000 |
Quản lý nhà nước |
38.506.645 |
42.785.161 |
40.645.903 |
10.696.903 |
132.634.000 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước |
39.576.274 |
42.785.161 |
39.576.274 |
10.696.903 |
132.634.000 |
Chính trị học |
38.506.645 |
38.506.645 |
44.924.419 |
10.696.903 |
132.634.000 |
Công tác xã hội |
39.576.274 |
39.576.274 |
40.645.903 |
12.835.548 |
132.634.000 |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ