Học phí trường Học viện Cán bộ TP.HCM năm học 2023 - 2024

Khoahoc.VietJack.com cập nhật Học phí trường Học viện Cán bộ TP.HCM năm học 2023 - 2024chính xác nhất, nhanh nhất, cập nhật ngay khi trường Học viện Cán bộ thành phố HCM thông báo Điểm chuẩn.

1 2520 lượt xem


A. Mức học phí trường Học viện Cán bộ TP.HCM năm học 2023 - 2024 mới nhất

Theo mức dự kiến thì đơn giá học phí của Trường sẽ dao động từ: 7.000.000 – 9.000.000 VNĐ/học kỳ.

B. Học phí Học viện cán bộ năm 2022

- Dựa theo mức tăng học phí những năm trở về đây. Dự kiến học phí năm 2022 của Học Viện Cán Bộ Thành Phố Hồ Chí Minh sẽ tăng 5% so với năm 2021.

- Tương đương mỗi sinh viên theo học sẽ phải chi trả từ 7.500.000 VNĐ cho đến 9.500.000 VNĐ cho một học kỳ.

C. Học phí Học viện cán bộ năm 2021

Theo mức dự kiến thì đơn giá học phí của Trường sẽ dao động từ: 7.000.000 – 9.000.000 VNĐ/học kỳ.

D. Học phí Học viện cán bộ năm 2020

- Theo chính sách của trường thì đơn giá học phí sẽ thu theo số tín chỉ của các bạn sinh viên đăng ký.

- Mỗi sinh viên trung bình có mức học phí cho mỗi học kỳ từ 6.000.000 VNĐ đến 8.000.000 VNĐ.

* Đơn giá nhập học năm học 2020 – 2021: Thí sinh đóng 6.404.025 đ, bao gồm:

- Học phí Học kỳ I, năm học 2020 – 2021 (15 tín chỉ): 5.700.000 đ.

- Bảo hiểm y tế: 704.025 đ.

E. Học phí của trường năm năm 2018 – 2019

Trường đã đưa ra mức học phí cụ thể như sau cho các khóa:

Khóa

Đơn giá học phí (VNĐ/ Tín chỉ)

Khóa 1

285.000

Khóa 2

313.500

Khóa 3

307.500

 

F. Hình thức đóng học phí

- Sinh viên đăng nhập cổng thông tin sinh viên: http://online.hcmca.edu.vn

- Sinh viên tiếp tục đăng nhập thông tin cá nhân và tiến hành thanh toán bằng dịch vụ internet banking của ngân hàng VietinBank.

G. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Học viện Cán bộ TP. HCM qua các năm

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Học viện Cán bộ TP. HCM từ năm 2019 - 2021

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Kết quả thi THPT QG

Học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Quản lý nhà nước

21,15

24,85

24

- Hộ khẩu TP.HCM: 25,95

- Hộ khẩu tỉnh: 25,70

24,8

Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước

18,66

22,35

23,55

- Hộ khẩu TP.HCM: 23,50

- Hộ khẩu tỉnh: 24,15

24,5

Chính trị học

18,70

21

23,25

- Hộ khẩu TP.HCM: 22,25

- Hộ khẩu tỉnh: 23,95

23,9

Luật

21,20

25,25

24,25

- Hộ khẩu TP.HCM: 25,15

- Hộ khẩu tỉnh: 25,55

25

Công tác xã hội

18,45

22,40

21,75

- Hộ khẩu TP.HCM: 23,25

- Hộ khẩu tỉnh: 23,30

23,3

 
1 2520 lượt xem