Mã trường: HHK

Tên trường: Học viện Hàng Không Việt Nam

Tên tiếng Anh: Vietnam Aviation Academy

Tên viết tắt: VAA

Địa chỉ: 104 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP.HCM, Việt Nam

Website: http://www.hvcsnd.edu.vn

Fanpage: https://www.facebook.com/@hvhangkhongvietnam/

Mã ngành, mã xét tuyển Học Viện Hàng không Việt Nam 2025

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 0 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPTHọc Bạ A01; B08; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X25; X26; X27; X28; X78; X79; X80; X81
ĐGNL HN Q00
2 7340101 Quản trị kinh doanh 0 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15
ĐGNL HN Q00
3 7340101D Kinh doanh số (Ngành: QTKD) 0 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15
ĐGNL HN Q00
4 7340101E Quản trị Hàng không (học bằng Tiếng Anh) 0 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPTHọc Bạ A01; B08; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X25; X26; X27; X28; X78; X79; X80; X81
ĐGNL HN Q00
5 7340115 Marketing 0 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15
ĐGNL HN Q00
6 7340120 Thương mại quốc tế (Ngành: Kinh doanh quốc tế) 0 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15
ĐGNL HN Q00
7 7340404 Quản trị nhân lực 0 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15
ĐGNL HN Q00
8 7480201B Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn (Ngành: CNTT) 0 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
ĐGNL HN Q00
9 7480201I Trí tuệ nhân tạo và Internet vạn vật (Ngành: CNTT) 0 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
ĐGNL HN Q00
10 7480201S Công nghệ phần mềm và Trí tuệ nhân tạo (Ngành: CNTT) 0 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
ĐGNL HN Q00
11 7510102Q Quản lý và khai thác cảng HK (Ngành: CNKT Công trình xây dựng) 0 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
ĐGNL HN Q00
12 7510102X Xây dựng và phát triển cảng HK (Ngành: CNKT Công trình xây dựng) 0 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
ĐGNL HN Q00
13 7510302A Điện tử ứng dụng và Trí tuệ nhân tạo (AI) (Ngành: CNKT Điện tử viễn thông) 0 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
ĐGNL HN Q00
14 7510302V Điện tử viễn thông và Trí tuệ nhân tạo (Ngành: CNKT Điện tử viễn thông) 0 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
ĐGNL HN Q00
15 7510303A Điện tự động cảng HK (Ngành: CNKT Điều khiển và tự động hóa) 0 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
ĐGNL HN Q00
16 7510303U Thiết bị bay không người lái và Robotics (Ngành: CNKT Điều khiển và tự động hóa) 0 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
ĐGNL HN Q00
17 7520120 Kỹ thuật hàng không 0 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
ĐGNL HN Q00
18 7520120E Kỹ thuật hàng không (học bằng Tiếng Anh) 0 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPTHọc Bạ A01; B08; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28
ĐGNL HN Q00
19 7520120M Kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay (Ngành: Kỹ thuật HK) 0 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
ĐGNL HN Q00
20 7520120U Kỹ thuật thiết bị bay không người lái (Ngành: Kỹ thuật HK) 0 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
ĐGNL HN Q00
21 7810103A Quản trị dịch vụ thương mại hàng không 0 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15
ĐGNL HN Q00
22 7810103H Quản trị khách sạn nhà hàng 0 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15
ĐGNL HN Q00
23 7810103T Quản trị lữ hành 0 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15
ĐGNL HN Q00
24 7840102 Quản lý hoạt động bay; Hệ thống kỹ thuật quản lý bay 0 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54
ĐGNL HN Q00
25 7840102E Quản lý hoạt động bay (học bằng Tiếng Anh); Quản lý và khai thác bay (học bằng Tiếng Anh) 0 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPTHọc Bạ A01; B08; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28
ĐGNL HN Q00
26 7840104 Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng; Logistics và Vận tải đa phương thức 0 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15
ĐGNL HN Q00
27 7840104E Logistics và Vận tải đa phương thức (học bằng Tiếng Anh) 0 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPTHọc Bạ A01; B08; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X25; X26; X27; X28; X78; X79; X80; X81
ĐGNL HN Q00
28 7840104K Kinh tế Hàng không (Ngành: Kinh tế vận tải) 0 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15
ĐGNL HN Q00

Học phí trường Học viện Hàng không Việt Nam năm 2025 - 2026

Học phí trường Học viện Hàng không Việt Nam năm 2025 - 2026 mới nhất

Học phí Học viện Hàng không Việt Nam năm học 2025-2026 dự kiến dao động từ 14,1 triệu đồng đến 30,25 triệu đồng/học kỳ, tùy theo ngành học. Riêng ngành Quản lý và khai thác bay tích hợp đào tạo phi công có thể lên tới 80.000 USD/năm. 

 
Dưới đây là chi tiết hơn:
 
  • Học phí theo học kỳ: 14,1 triệu đồng/học kỳ (15 tín chỉ) cho các ngành đại học chính quy, chương trình tiếng Việt. 
     
  • Học phí chương trình tiếng Anh: Các học phần tiếng Anh nhân 1.3 so với hệ tiếng Việt. 
     
  • Ngành Quản trị kinh doanh: Có thể có mức học phí thấp hơn, trung bình khoảng 15-20 triệu đồng/năm. 
     
  • Ngành Kỹ thuật hàng không: Học phí chương trình chuẩn là 30.000.000 đồng, chương trình dạy và học bằng tiếng Anh là 80.000.000 đồng. 
     
  • Ngành Quản lý và khai thác bay tích hợp đào tạo phi công: Có thể lên tới 80.000 USD/năm. 
     
  • Lộ trình tăng học phí: Học phí có thể tăng theo lộ trình không quá 10% mỗi năm. 
     
  • Học phí các ngành khác: Các ngành như Quản trị nhân lực, Kỹ thuật hàng không, CNKT điện tử – viễn thông, Kinh tế vận tải có thể có mức học phí 30,250 triệu đồng cho năm 2025-2026. 
     

Lưu ý: Học phí có thể thay đổi tùy theo từng năm học và từng chương trình đào tạo cụ thể.

Xem thêm

Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam năm 2025 mới nhất