A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch đã chính thức công bố mức điểm trúng tuyển vào các ngành năm 2023. Theo đó, mức điểm chuẩn thấp nhất vào trường là 18,35 điểm.

 
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101TP Y khoa B00 25.9  
2 7720101TQ Y khoa B00 26.31  
3 7720201TP Dược học B00 25.28  
4 7720201TQ Dược học B00 25.25  
5 7720301TP Điểu dưỡng B00 22.4  
6 7720301TQ Điểu dưỡng B00 22.4  
7 7720401TP Dinh dưỡng B00 22.25  
8 7720401TQ Dinh dưỡng B00 21.8  
9 7720501TP Răng Hàm Mặt B00 26  
10 7720501TQ Răng Hàm Mặt B00 26.28  
11 7720601TP Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 24.54  
12 7720601TQ Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 24.47  
13 7720602TP Kỹ thuật hình ảnh y học B00 23.45  
14 7720602TQ Kỹ thuật hình ảnh y học B00 23.61  
15 7720603TP Kỹ thuật phục hồi chức năng B00 23.15  
16 7720603TQ Kỹ thuật phục hồi chức năng B00 23.09  
17 7720699TP Khúc xạ nhãn khoa B00 23.75  
18 7720699TQ Khúc xạ nhãn khoa B00 23.57  
19 7720701TP Y tế công cộng B00 18.85  
20 7720701TQ Y tế công cộng B00 18.35

B. Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch công bố điểm sàn xét tuyển 2023

Điểm nhận hồ sơ xét tuyển vào trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2023, theo đó điểm sàn cao nhất là 23 điểm.

Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch công bố điểm ngưỡng chất lượng đầu vào từ điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông để tuyển sinh các ngành của nhà trường trình độ đại học năm 2023 đối với thí sinh ở khu vực 3 có mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tổ hợp B00 gồm 3 môn Toán, Hóa, Sinh như sau: 

 

 STT

  

Ngành đào tạo

 Thí sinh có thường trú ngoài TPHCM Mã ngành TQ

 Thí sinh có thường trú trong TPHCM Mã ngành TP

 

1

 

 

Y đa khoa

 

7720101TQ

 

23

 

7720101TP

 

23

 

2

 

Dược học

 

7720201TQ

 

23

 

7720201TP

 

23

 

3

 

Điều dưỡng

 

7720301TQ

 

19

 

7720301TP

 

19

 

4

 

Dinh dưỡng

 

7720401TQ

 

18

 

7720401TP

 

18

 

5

 

Răng Hàm Mặt

 

7720501TQ

 

23

 

7720501TP

 

23

 

 

 

STT

 

 

Ngành đào tạo

 

Thí sinh có thường trú ngoài TPHCM Mã ngành TQ

 

Thí sinh có thường trú trong TPHCM Mã ngành TP

 

6

 

Kỹ thuật xét nghiệm y học

 

7720601TQ

 

19

 

7720601TP

 

19

 

7

 

Kỹ thuật hình ảnh y học

 

7720602TQ

 

19

 

7720602TP

 

19

 

8

 

Kỹ thuật phục hồi chức năng

 

7720603TQ

 

19

 

7720603TP

 

19

 

9

 

Khúc xạ nhãn khoa (*)

 

7720699TQ

 

18

 

7720699TP

 

18

 

10

 

Y tế công cộng

 

7720701TQ

 

18

 

7720701TP

 

18

Ghi chú:

-           Ngưỡng điểm trên gồm tổ hợp môn B00 + điểm ưu tiên nếu có.

-           (*) điểm thi Anh văn THPT ≥ 7.0 điểm./.

C. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2019 – 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

TS có hộ khẩu
ngoài Tp. HCM (TQ)

TS có hộ khẩu
tại Tp. HCM (TP)

TS có hộ khẩu
ngoài Tp. HCM (TQ)

TS có hộ khẩu
tại Tp. HCM (TP)

TS có hộ khẩu
tại Tp. HCM (TP)

TS có hộ khẩu
ngoài Tp. HCM (TQ)

TS có hộ khẩu
tại Tp. HCM (TP)

TS có hộ khẩu
ngoài Tp. HCM (TQ)

Y khoa

24,65

23,50

27,5

26,35

26,35

27,35

25,85

26,65

Dược học

23,55

23,35

26,6

26,05

26,15

26,35

25,45

25,45

Điều dưỡng

20,60

20,60

23,45

23,7

24,25

24

19,0

19,05

Dinh dưỡng

20,35

20,15

22,45

23

23,8

23,45

18,10

19,10

Răng - Hàm - Mặt

25,15

24,05

27,55

26,5

26,6

27,35

26,10

26,65

Kỹ thuật xét nghiệm y học

22,60

22,75

25,5

25,6

25,6

25,7

24,85

24,20

Kỹ thuật hình ảnh y học

21,45

21,90

24,75

24,65

24,85

24,7

23,60

21,70

Khúc xạ nhãn khoa

21,75

21,55

21,15

24,5

24,7

24,9

24,15

22,80

Y tế công cộng

18,05

18,20

19

20,4

23,15

21,35

18,35

18,80

Kỹ thuật phục hồi chức năng

 

 

 

 

 

 

19,0

19,20