Mã trường: DHT
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế (DHT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế 2024
- Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2023 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học - Đại học Huế 2022 - 2023 chính xác nhất
- Học phí chính thức trường Đại học Khoa học – Đại học Huế năm 2023 - 2024
- Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế 2021
- Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2020
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Khoa học - Đại học Huế
Video giới thiệu trường Đại học Khoa học - Đại học Huế
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Khoa học - Đại học Huế
- Tên tiếng Anh: Hue University of Sciences
- Mã trường: DHT
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông
- Địa chỉ: Số 77 Nguyễn Huệ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- SĐT: (0234)3823290
- Email: khcndhkh@hueuni.edu.vn
- Website: http://husc.hueuni.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/husc.edu.vn
Thông tin tuyển sinh
Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế ban hành đề án tuyển sinh đại học năm 2024. Nhà trường tuyển sinh 24 ngành đào tạo đại học chính quy với tổng chỉ tiêu là 1.589. Trong đó, xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT là 965 chỉ tiêu.
1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh
Theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục mầm non hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
3.1. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT
Trường Đại học Khoa học áp dụng phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT cho các ngành đào tạo của Nhà trường theo Quy chế hiện hành và Thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2024 của Đại học Huế.
3.2. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
- Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung (làm tròn đến một chữ số thập phân) của học kỳ 1, năm học lớp 11; học kỳ 2, năm học lớp 11 và học kỳ 1, năm học lớp 12 của mỗi môn;
- Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển phải lớn hơn hoặc bằng 18.0 điểm.
3.3. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học tập cấp THPT (học bạ) kết hợp với thi năng khiếu
Trường Đại học Khoa học áp dụng phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học tập cấp THPT (học bạ) kết hợp với kiểm tra năng khiếu cho một ngành sau:
Ngoài các môn văn hóa, thí sinh phải kiểm tra môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật (thí sinh được chọn một trong hai đề Vẽ tĩnh vật hoặc Vẽ tượng). Môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật sẽ được kiểm tra theo quy định của Trường Đại học Khoa học. Việc kiểm tra môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật được tổ chức nhiều đợt tại Trường Đại học Khoa học và một số tỉnh/thànhphố lân cận theo thông báo của Trường Đại học Khoa học. Thí sinh có thể tham dự kiểm tra môn năng khiếu nhiều lần và nhận giấy chứng nhận kết quả kiểm tra cho mỗi đợt kiểm tra. Thí sinh nộp giấy chứng nhận kết quả kiểm tra môn năng khiếu cao nhất cho Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế để xét tuyển.
Ngoài ra, thí sinh có thể sử dụng kết quả thi môn năng khiếu của các trường: Đại học Kiến trúc Hà Nội, Đại học Xây dựng Hà Nội, Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng cho việc xét tuyển.
3.4. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành
a. Tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục mầm non hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
b. Xét tuyển riêng theo quy định của Nhà trường
Thí sinh đạt một trong các yêu cầu sau được ưu tiên xét tuyển vào Trường Đại học Khoa học theo thứ tự như sau:
- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên các năm 2023, 2024 (môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển; đối với môn Tin học sẽ được xét tuyển vào ngành Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Quản trị và phân tích dữ liệu);
- Thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh >=600 (theo thang điểm 1200).
- Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh (còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển) IELTS >= 5.0 hoặc TOEFL iBT >= 60 hoặc TOEFL ITP >= 500 đối với những ngành mà tổ hợp môn xét tuyển có môn Tiếng Anh.
- Thí sinh của các trường THPT chuyên trên cả nước có điểm học bạ theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 24.0 điểm trở lên;
- Thí sinh của các trường THPT có học lực năm học lớp 12 đạt danh hiệu học sinh giỏi trở lên.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
5. Ngưỡng đầu vào
5.1. Đối với xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT
Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công bố trên trang thông tin điện tử của Đại học Huế trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng.
5.2. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
- Tổng điểm tổng kết 03 môn văn hóa trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn hoặc bằng 18.0 điểm.
- Đối với ngành Kiến trúc: Điểm tổng kết 02 môn văn hóa trong tổ hợp xét tuyển (chưa nhân hệ số) cộng với điểm của môn Vẽ mỹ thuật (chưa nhân hệ số) phải lớn hơn hoặc bằng 18.0 điểm và điểm của môn Vẽ mỹ thuật chưa nhân hệ số phải lớn hơn hoặc bằng 5.0 điểm.
Điểm chuẩn các năm
B. Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2023
Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220104 | Hán - Nôm | C00; C19; D14 | 15.5 | |
2 | 7229001 | Triết học | A00; C19; D01; D66 | 15.5 | |
3 | 7229010 | Lịch sử | C00; C19; D01; D14 | 16 | |
4 | 7229030 | Văn học | C00; C19; D14 | 15.5 | |
5 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C14; C19; D01; D66 | 15.5 | |
6 | 7310301 | Xã hội học | C00; C19; D01; D14 | 15.5 | |
7 | 7310608 | Đông phương học | C00; C19; D01; D14 | 16 | |
8 | 7320101 | Báo chí | C00; D01; D15 | 17.5 | |
9 | 7320111 | Truyền thông số | C00; D01; D15 | 16.5 | |
10 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D01; D08 | 16 | |
11 | 7440112 | Hoá học | A00; B00; D01; D07 | 15.5 | |
12 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; D07; D15 | 15 | |
13 | 7850104 | Quản lý an toàn, sức khỏe và môi truờng | A00; B00; D07; D15 | 15 | |
14 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 16.5 | |
15 | 7480107 | Quản trị và phân tích dữ liệu | A00; A11; D01 | 16 | |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 17.5 | |
17 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
18 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D01; D07 | 15.5 | |
19 | 7520503 | Kỹ thuật trác địa - bản đồ | A00; B00; D01; D10 | 15.5 | |
20 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 16.5 | |
21 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00; B00; D01; D10 | 15.5 | |
22 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C19; D01; D14 | 15.5 | |
23 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; C04; D01; D10 | 15.5 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220104 | Hán - Nôm | C00; C19; D14 | 18.5 | |
2 | 7229001 | Triết học | A00; C19; D01; D66 | 18.5 | |
3 | 7229010 | Lịch sử | C00; C19; D01; D14 | 18 | |
4 | 7229030 | Văn học | C00; C19; D14 | 18.5 | |
5 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C14; C19; D01; D66 | 18.5 | |
6 | 7310301 | Xã hội học | C00; C19; D01; D14 | 18 | |
7 | 7310608 | Đông phương học | C00; C19; D01; D14 | 18.5 | |
8 | 7320101 | Báo chí | C00; D01; D15 | 21 | |
9 | 7320109 | Truyền thông số | C00; D01; D15 | 19 | |
10 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D01; D08 | 19 | |
11 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; D01; D07 | 18.5 | |
12 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; D07; D15 | 18.5 | |
13 | 7850104 | Quản lý an toàn, sức khoẻ và môi trường | A00; B00; D07; D15 | 18 | |
14 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
15 | 7480107 | Quản trị và phân tích dữ liệu | A00; A01; D01 | 19 | |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | |
17 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
18 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D01; D07 | 18.5 | |
19 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00; B00; D01; D10 | 18.5 | |
20 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 20 | |
21 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00; B00; D01; D10 | 18 | |
22 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C19; D01; D14 | 18 | |
23 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; C04; D01; D10 | 18 |
C. Đại học Huế công bố điểm chuẩn học bạ, ĐGNL năm 2023
Điểm trúng sơ tuyển đợt 1 tuyển sinh năm 2023 theo phương thức xét tuyển sớm: xét học bạ, xét điểm thi ĐGNL của các trường thành viên - Đại học Huế cụ thể như sau:
Điểm trúng sơ tuyển Đại học Huế năm 2023 - Học bạ, ĐGNL:
Học phí
A. Học phí trường Đại học Khoa học – Đại học Huế năm 2022
Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Khoa học – Huế. Dự tính học phí của trường sẽ rơi vào khoảng: 10.780.000 – 12.870.000 VNĐ/năm học.
- Ngành Triết học: miễn học phí.
- Các ngành Hán – Nôm, Đông phương học, Lịch sử, Văn học, Xã hội học, Báo chí, Công tác xã hội, Quản lý tài nguyên môi trường, Quản lý nhà nước và Quy hoạch vùng và đô thị có mức học phí là 10.780.000 đồng/năm học.
- Các ngành đào tạo khác sẽ áp dụng mức thu 12.870.000 đồng/năm học.
B. Học phí trường Đại học Khoa học – Đại học Huế năm 2021
Trong năm học này, ĐH Khoa học – Huế áp dụng mức học phí theo quy định của ĐH Huế cho từng ngành học cụ thể như sau:
- Ngành Triết học: miễn học phí.
- Các ngành Hán – Nôm, Đông phương học, Lịch sử, Văn học, Xã hội học, Báo chí, Công tác xã hội, Quản lý tài nguyên môi trường, Quản lý nhà nước và Quy hoạch vùng và đô thị có mức học phí là 9.800.000 đồng/năm học.
- Các ngành đào tạo khác sẽ áp dụng mức thu 11.700.000 đồng/năm học.
Chương trình đào tạo
TT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Tên ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp xét tuyển 1 |
Tổ hợp xét tuyển 2 |
Tổ hợp xét tuyển 3 |
Tổ hợp xét tuyển 4 |
|||
Tổ hợp môn |
|
Tổ hợp môn |
|
Tổ hợp môn |
|
Tổ hợp môn |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đại học |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
60 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
35 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
||||
500 |
Sử dụng phương thức khác |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
2 |
Đại học |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
20 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
|
Toán, Hóa học, Sinh học |
|
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
tập cấp THPT (học bạ) |
|
Vật lý, Hóa học |
|
Hóa học, Sinh học |
|
Sinh học, Tiếng Anh |
|
Toán, Tiếng Anh |
|
500 |
Sử dụng phương thức khác |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
3 |
Đại học |
7440112 |
Hoá học |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
15 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
|
Toán, Hóa học, Sinh học |
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
8 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
|
Toán, Hóa học, Sinh học |
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
||||
500 |
Sử dụng phương thức khác |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
4 |
Đại học |
7440301 |
Khoa học môi trường |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
15 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
|
Toán, Hóa học, Sinh học |
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
|
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
8 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
|
Toán, Hóa học, Sinh học |
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
|
||||
500 |
Sử dụng phương thức khác |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
5 |
Đại học |
7480107 |
Quản trị và phân tích dữ liệu |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
20 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
|
|
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
10 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
|
|
500 |
Sử dụng phương thức khác |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
6 |
Đại học |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
500 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
210 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
||||
500 |
Sử dụng phương thức khác |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
7 |
Đại học |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
20 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
10 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
||||
500 |
Sử dụng phương thức khác |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
8 |
Đại học |
7510401 |
|
100 |
Xét kết quả thi tốt |
15 |
Toán, Vật lý, |
|
Toán, Hóa học, |
|
Toán, Hóa học, |
|
Ngữ văn, Toán, |
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
|
nghiệp THPT |
|
Hóa học |
|
Sinh học |
|
Tiếng Anh |
|
Tiếng Anh |
|
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
8 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
|
Toán, Hóa học, Sinh học |
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
||||
500 |
Sử dụng phương thức khác |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
9 |
Đại học |
7520503 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
10 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
|
Toán, Hóa học, Sinh học |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
|
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
8 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
|
Toán, Hóa học, Sinh học |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
|
||||
500 |
Sử dụng phương thức khác |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
10 |
Đại học |
7580101 |
Kiến trúc |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
70 |
Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng) |
Vẽ mỹ thuật (hệ số 1.5) |
Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng) |
Vẽ mỹ thuật (hệ số 1.5) |
Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng) |
Vẽ mỹ thuật (hệ số 1.5) |
|
|
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
30 |
Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng) |
Vẽ mỹ thuật (hệ số 1.5) |
Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng) |
Vẽ mỹ thuật (hệ số 1.5) |
Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng) |
Vẽ mỹ thuật (hệ số 1.5) |
|
|
|
|
|
|
500 |
Sử dụng phương thức khác |
5 |
|
Vẽ mỹ thuật |
|
Vẽ mỹ thuật |
|
Vẽ mỹ thuật |
|
|
11 |
Đại học |
7580211 |
Địa kỹ thuật xây dựng |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
10 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
|
Toán, Hóa học, Sinh học |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
|
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
8 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
|
Toán, Hóa học, Sinh học |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
|
||||
500 |
Sử dụng phương thức khác |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
12 |
Đại học |
7220104 |
Hán Nôm |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
10 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
|
|
|
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
8 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
|
|
|
||||
500 |
Sử dụng phương thức khác |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
13 |
Đại học |
7229001 |
Triết học |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
10 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
|
Toán, Vật lý, Hóa học |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
|
200 |
Xét kết quả học |
8 |
Ngữ văn, Lịch sử, |
|
Toán, Vật lý, |
|
Ngữ văn, Toán, |
|
Ngữ văn, |
|
|
|
|
|
|
tập cấp THPT (học bạ) |
|
Giáo dục công dân |
|
Hóa học |
|
Tiếng Anh |
|
Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
|
500 |
Sử dụng phương thức khác |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
14 |
Đại học |
7229010 |
Lịch sử |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
10 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
8 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
||||
500 |
Sử dụng phương thức khác |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
15 |
Đại học |
7229030 |
Văn học |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
10 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
|
|
|
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
8 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
|
|
|
||||
500 |
Sử dụng phương thức khác |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
16 |
Đại học |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
100 |
Xét kết quả thi tốt |
20 |
Ngữ văn, Lịch sử, |
|
Ngữ văn, Toán, |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Giáo dục công dân, |
|
|
|
|
|
|
nghiệp THPT |
|
Giáo dục công dân |
|
Giáo dục công dân |
|
|
|
Tiếng Anh |
|
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
10 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
|
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
|
||||
500 |
Sử dụng phương thức khác |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
17 |
Đại học |
7310301 |
Xã hội học |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
10 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
|
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
8 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
|
||||
500 |
Sử dụng phương thức khác |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
18 |
Đại học |
7310608 |
Đông phương học |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
25 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
13 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
||||
500 |
Sử dụng phương thức khác |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Đại học |
7320101 |
Báo chí |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
85 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
|
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
|
|
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
43 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
|
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
|
|
||||
500 |
Sử dụng phương thức khác |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
20 |
Đại học |
7320111 |
Truyền thông số |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
35 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
|
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
|
|
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
18 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
|
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
|
|
||||
500 |
Sử dụng phương thức khác |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
21 |
Đại học |
7760101 |
Công tác xã hội |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
20 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý |
|
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
10 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý |
|
|
|
|
|
500 |
Sử dụng phương thức khác |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Đại học |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
15 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
|
Toán, Ngữ văn, Địa lý |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
|
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
8 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
|
Toán, Ngữ văn, Địa lý |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
|
||||
500 |
Sử dụng phương thức khác |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
23 |
Đại học |
7850105 |
Quản lý An toàn, Sức khoẻ và Môi trường |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
15 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
|
Toán, Hóa học, Sinh học |
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
|
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
8 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
|
Toán, Hóa học, Sinh học |
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
|
||||
500 |
Sử dụng phương thức khác |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|