Thông tin tuyển sinh trường  Đại học Khoa học - Đại học Huế

Video giới thiệu trường  Đại học Khoa học - Đại học Huế

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Khoa học - Đại học Huế

- Tên tiếng Anh: Hue University of Sciences

- Mã trường: DHT

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông

- Địa chỉ: Số 77 Nguyễn Huệ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế

- SĐT: (0234)3823290

- Email: khcndhkh@hueuni.edu.vn

- Website: http://husc.hueuni.edu.vn/ 

- Facebook: www.facebook.com/husc.edu.vn

Thông tin tuyển sinh

Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế ban hành đề án tuyển sinh đại học năm 2024. Nhà trường tuyển sinh 24 ngành đào tạo đại học chính quy với tổng chỉ tiêu là 1.589. Trong đó, xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT là 965 chỉ tiêu.

1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh

Theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục mầm non hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

3.1. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT

Trường Đại học Khoa học áp dụng phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT cho các ngành đào tạo của Nhà trường theo Quy chế hiện hành và Thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2024 của Đại học Huế.

3.2. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

- Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung (làm tròn đến một chữ số thập phân) của học kỳ 1, năm học lớp 11; học kỳ 2, năm học lớp 11 và học kỳ 1, năm học lớp 12 của mỗi môn;

- Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển phải lớn hơn hoặc bằng 18.0 điểm.

3.3. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học tập cấp THPT (học bạ) kết hợp với thi năng khiếu

Trường Đại học Khoa học áp dụng phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học tập cấp THPT (học bạ) kết hợp với kiểm tra năng khiếu cho một ngành sau:

De an tuyen sinh Dai hoc Khoa hoc - DH Hue nam 2024

Ngoài các môn văn hóa, thí sinh phải kiểm tra môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật (thí sinh được chọn một trong hai đề Vẽ tĩnh vật hoặc Vẽ tượng). Môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật sẽ được kiểm tra theo quy định của Trường Đại học Khoa học. Việc kiểm tra môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật được tổ chức nhiều đợt tại Trường Đại học Khoa học và một số tỉnh/thànhphố lân cận theo thông báo của Trường Đại học Khoa học. Thí sinh có thể tham dự kiểm tra môn năng khiếu nhiều lần và nhận giấy chứng nhận kết quả kiểm tra cho mỗi đợt kiểm tra. Thí sinh nộp giấy chứng nhận kết quả kiểm tra môn năng khiếu cao nhất cho Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế để xét tuyển.

Ngoài ra, thí sinh có thể sử dụng kết quả thi môn năng khiếu của các trường: Đại học Kiến trúc Hà Nội, Đại học Xây dựng Hà Nội, Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng cho việc xét tuyển.

3.4. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành

a. Tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục mầm non hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

b. Xét tuyển riêng theo quy định của Nhà trường

Thí sinh đạt một trong các yêu cầu sau được ưu tiên xét tuyển vào Trường Đại học Khoa học theo thứ tự như sau:

- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên các năm 2023, 2024 (môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển; đối với môn Tin học sẽ được xét tuyển vào ngành Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Quản trị và phân tích dữ liệu);

- Thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh >=600 (theo thang điểm 1200).

- Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh (còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển) IELTS >= 5.0 hoặc TOEFL iBT >= 60 hoặc TOEFL ITP >= 500 đối với những ngành mà tổ hợp môn xét tuyển có môn Tiếng Anh.

- Thí sinh của các trường THPT chuyên trên cả nước có điểm học bạ theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 24.0 điểm trở lên;

- Thí sinh của các trường THPT có học lực năm học lớp 12 đạt danh hiệu học sinh giỏi trở lên.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh:

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

De an tuyen sinh Dai hoc Khoa hoc - DH Hue nam 2024

De an tuyen sinh Dai hoc Khoa hoc - DH Hue nam 2024

De an tuyen sinh Dai hoc Khoa hoc - DH Hue nam 2024

De an tuyen sinh Dai hoc Khoa hoc - DH Hue nam 2024

De an tuyen sinh Dai hoc Khoa hoc - DH Hue nam 2024

De an tuyen sinh Dai hoc Khoa hoc - DH Hue nam 2024

De an tuyen sinh Dai hoc Khoa hoc - DH Hue nam 2024

De an tuyen sinh Dai hoc Khoa hoc - DH Hue nam 2024

5. Ngưỡng đầu vào

5.1. Đối với xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT

Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công bố trên trang thông tin điện tử của Đại học Huế trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng.

5.2. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

- Tổng điểm tổng kết 03 môn văn hóa trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn hoặc bằng 18.0 điểm.

- Đối với ngành Kiến trúc: Điểm tổng kết 02 môn văn hóa trong tổ hợp xét tuyển (chưa nhân hệ số) cộng với điểm của môn Vẽ mỹ thuật (chưa nhân hệ số) phải lớn hơn hoặc bằng 18.0 điểm và điểm của môn Vẽ mỹ thuật chưa nhân hệ số phải lớn hơn hoặc bằng 5.0 điểm.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2024
Media VietJack

B. Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2023

Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220104 Hán - Nôm C00; C19; D14 15.5  
2 7229001 Triết học A00; C19; D01; D66 15.5  
3 7229010 Lịch sử C00; C19; D01; D14 16  
4 7229030 Văn học C00; C19; D14 15.5  
5 7310205 Quản lý nhà nước C14; C19; D01; D66 15.5  
6 7310301 Xã hội học C00; C19; D01; D14 15.5  
7 7310608 Đông phương học C00; C19; D01; D14 16  
8 7320101 Báo chí C00; D01; D15 17.5  
9 7320111 Truyền thông số C00; D01; D15 16.5  
10 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D01; D08 16  
11 7440112 Hoá học A00; B00; D01; D07 15.5  
12 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07; D15 15  
13 7850104 Quản lý an toàn, sức khỏe và môi truờng A00; B00; D07; D15 15  
14 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 16.5  
15 7480107 Quản trị và phân tích dữ liệu A00; A11; D01 16  
16 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 17.5  
17 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông A00; A01; D01; D07 16  
18 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D01; D07 15.5  
19 7520503 Kỹ thuật trác địa - bản đồ A00; B00; D01; D10 15.5  
20 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 16.5  
21 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng A00; B00; D01; D10 15.5  
22 7760101 Công tác xã hội C00; C19; D01; D14 15.5  
23 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00; C04; D01; D10 15.5
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220104 Hán - Nôm C00; C19; D14 18.5  
2 7229001 Triết học A00; C19; D01; D66 18.5  
3 7229010 Lịch sử C00; C19; D01; D14 18  
4 7229030 Văn học C00; C19; D14 18.5  
5 7310205 Quản lý nhà nước C14; C19; D01; D66 18.5  
6 7310301 Xã hội học C00; C19; D01; D14 18  
7 7310608 Đông phương học C00; C19; D01; D14 18.5  
8 7320101 Báo chí C00; D01; D15 21  
9 7320109 Truyền thông số C00; D01; D15 19  
10 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D01; D08 19  
11 7440112 Hóa học A00; B00; D01; D07 18.5  
12 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07; D15 18.5  
13 7850104 Quản lý an toàn, sức khoẻ và môi trường A00; B00; D07; D15 18  
14 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 19  
15 7480107 Quản trị và phân tích dữ liệu A00; A01; D01 19  
16 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 20.5  
17 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01; D07 19  
18 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D01; D07 18.5  
19 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ A00; B00; D01; D10 18.5  
20 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 20  
21 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng A00; B00; D01; D10 18  
22 7760101 Công tác xã hội C00; C19; D01; D14 18  
23 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00; C04; D01; D10 18

C. Đại học Huế công bố điểm chuẩn học bạ, ĐGNL năm 2023

Điểm trúng sơ tuyển đợt 1 tuyển sinh năm 2023 theo phương thức xét tuyển sớm: xét học bạ, xét điểm thi ĐGNL của các trường thành viên - Đại học Huế cụ thể như sau:

Điểm trúng sơ tuyển Đại học Huế năm 2023 - Học bạ, ĐGNL:

Học phí

A. Học phí trường Đại học Khoa học – Đại học Huế năm 2022

Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Khoa học – Huế. Dự tính học phí của trường sẽ rơi vào khoảng: 10.780.000 – 12.870.000 VNĐ/năm học.

- Ngành Triết học: miễn học phí.

- Các ngành Hán – Nôm, Đông phương học, Lịch sử, Văn học, Xã hội học, Báo chí, Công tác xã hội, Quản lý tài nguyên môi trường, Quản lý nhà nước và Quy hoạch vùng và đô thị có mức học phí là 10.780.000 đồng/năm học.

- Các ngành đào tạo khác sẽ áp dụng mức thu 12.870.000 đồng/năm học.

B. Học phí trường Đại học Khoa học – Đại học Huế năm 2021

Trong năm học này, ĐH Khoa học – Huế áp dụng mức học phí theo quy định của ĐH Huế cho từng ngành học cụ thể như sau:

- Ngành Triết học: miễn học phí.

- Các ngành Hán – Nôm, Đông phương học, Lịch sử, Văn học, Xã hội học, Báo chí, Công tác xã hội, Quản lý tài nguyên môi trường, Quản lý nhà nước và Quy hoạch vùng và đô thị có mức học phí là 9.800.000 đồng/năm học.

- Các ngành đào tạo khác sẽ áp dụng mức thu 11.700.000 đồng/năm học.

Chương trình đào tạo

TT

Trình độ

đào tạo

Mã ngành/ nhóm

ngành xét tuyển

 

Tên ngành/ nhóm

ngành xét tuyển

phương thức xét tuyển

 

Tên

phương thức xét tuyển

 

Chỉ tiêu

(dự kiến)

Tổ hợp xét tuyển 1

Tổ hợp xét tuyển 2

Tổ hợp xét tuyển 3

Tổ hợp xét tuyển 4

 

Tổ hợp môn

 

 

Tổ hợp môn

 

 

 

Tổ hợp môn

 

 

 

Tổ hợp môn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

7480103

 

 

 

 

 

Kỹ thuật phần mềm

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

60

Toán, Vật lý, Hóa học

 

Toán, Vật lý,

Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

Toán, Hóa học,

Tiếng Anh

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

35

 

Toán, Vật lý, Hóa học

 

 

Toán, Vật lý,

Tiếng Anh

 

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

Toán, Hóa học,

Tiếng Anh

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

Đại học

 

 

7420201

 

 

Công nghệ sinh học

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

20

Toán, Vật lý, Hóa học

 

Toán, Hóa học, Sinh học

 

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

tập cấp THPT

(học bạ)

 

Vật lý, Hóa học

 

Hóa học, Sinh học

 

Sinh học, Tiếng Anh

 

Toán, Tiếng Anh

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

7440112

 

 

 

 

 

Hoá học

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

15

Toán, Vật lý, Hóa học

 

Toán, Hóa học, Sinh học

 

Toán, Hóa học,

Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

8

 

Toán, Vật lý, Hóa học

 

 

Toán, Hóa học, Sinh học

 

 

Toán, Hóa học,

Tiếng Anh

 

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

7440301

 

 

 

 

 

Khoa học môi trường

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

15

Toán, Vật lý, Hóa học

 

Toán, Hóa học, Sinh học

 

Toán, Hóa học,

Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

8

 

Toán, Vật lý, Hóa học

 

 

Toán, Hóa học, Sinh học

 

 

Toán, Hóa học,

Tiếng Anh

 

 

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

Đại học

 

7480107

Quản trị và phân tích dữ liệu

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

20

Toán, Vật lý, Hóa học

 

Toán, Vật lý,

Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

10

 

Toán, Vật lý, Hóa học

 

 

Toán, Vật lý,

Tiếng Anh

 

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

7480201

 

 

 

 

 

Công nghệ thông tin

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

500

Toán, Vật lý, Hóa học

 

Toán, Vật lý,

Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

Toán, Hóa học,

Tiếng Anh

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

210

 

Toán, Vật lý, Hóa học

 

 

Toán, Vật lý,

Tiếng Anh

 

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

Toán, Hóa học,

Tiếng Anh

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

7510302

 

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

20

Toán, Vật lý, Hóa học

 

Toán, Vật lý,

Tiếng Anh

 

Toán, Hóa học,

Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

10

 

Toán, Vật lý, Hóa học

 

 

Toán, Vật lý,

Tiếng Anh

 

 

Toán, Hóa học,

Tiếng Anh

 

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Đại học

7510401

 

100

Xét kết quả thi tốt

15

Toán, Vật lý,

 

Toán, Hóa học,

 

Toán, Hóa học,

 

Ngữ văn, Toán,

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật hóa học

 

nghiệp THPT

 

Hóa học

 

Sinh học

 

Tiếng Anh

 

Tiếng Anh

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

8

 

Toán, Vật lý, Hóa học

 

 

Toán, Hóa học, Sinh học

 

 

Toán, Hóa học,

Tiếng Anh

 

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

 

7520503

 

 

 

 

 

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

 

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

 

10

Toán, Vật lý, Hóa học

 

Toán, Hóa học, Sinh học

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

Toán, Địa lý,

Tiếng Anh

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

8

Toán, Vật lý, Hóa học

 

Toán, Hóa học, Sinh học

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

Toán, Địa lý,

Tiếng Anh

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

7580101

 

 

 

 

 

Kiến trúc

 

 

100

 

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

 

70

Toán, Vật lý,

Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng)

Vẽ mỹ thuật (hệ số 1.5)

Toán, Ngữ văn,

Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng)

Vẽ mỹ thuật (hệ số 1.5)

Toán, Tiếng Anh,

Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng)

Vẽ mỹ thuật (hệ số 1.5)

 

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

30

Toán, Vật lý,

Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng)

Vẽ mỹ thuật (hệ số 1.5)

Toán, Ngữ văn,

Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng)

Vẽ mỹ thuật (hệ số 1.5)

Toán, Tiếng Anh,

Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng)

Vẽ mỹ thuật (hệ số 1.5)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

5

 

Vẽ mỹ thuật

 

Vẽ mỹ thuật

 

Vẽ mỹ thuật

 

 

 

 

 

 

 

 

11

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

 

7580211

 

 

 

 

 

Địa kỹ thuật xây dựng

 

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

 

10

Toán, Vật lý, Hóa học

 

Toán, Hóa học, Sinh học

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

Toán, Địa lý,

Tiếng Anh

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

8

Toán, Vật lý, Hóa học

 

Toán, Hóa học, Sinh học

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

Toán, Địa lý,

Tiếng Anh

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

 

7220104

 

 

 

 

 

 

Hán Nôm

 

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

 

10

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Lịch sử,

Giáo dục công dân

 

 

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

8

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Lịch sử,

Giáo dục công dân

 

 

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

 

 

Đại học

 

 

 

7229001

 

 

 

Triết học

 

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

 

10

Ngữ văn,

Lịch sử,

Giáo dục công dân

 

Toán, Vật lý, Hóa học

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

Ngữ văn,

Giáo dục công dân,

Tiếng Anh

 

200

Xét kết quả học

8

Ngữ văn, Lịch sử,

 

Toán, Vật lý,

 

Ngữ văn, Toán,

 

Ngữ văn,

 

 

 

 

 

 

 

 

tập cấp THPT

(học bạ)

 

Giáo dục công dân

 

Hóa học

 

Tiếng Anh

 

Giáo dục công dân,

Tiếng Anh

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

 

7229010

 

 

 

 

 

 

Lịch sử

 

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

 

10

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Lịch sử,

Giáo dục công dân

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

8

 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Lịch sử,

Giáo dục công dân

 

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

 

7229030

 

 

 

 

 

 

Văn học

 

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

 

10

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Lịch sử,

Giáo dục công dân

 

 

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

8

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Lịch sử,

Giáo dục công dân

 

 

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

 

Đại học

 

7310205

 

Quản lý nhà nước

 

100

 

Xét kết quả thi tốt

 

20

Ngữ văn, Lịch sử,

 

Ngữ văn, Toán,

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

Ngữ văn,

Giáo dục công dân,

 

 

 

 

 

 

 

 

nghiệp THPT

 

Giáo dục công dân

 

Giáo dục công dân

 

 

 

Tiếng Anh

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

10

Ngữ văn, Lịch sử,

Giáo dục công dân

 

Ngữ văn, Toán,

Giáo dục công dân

 

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

Ngữ văn,

Giáo dục công dân,

Tiếng Anh

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

 

7310301

 

 

 

 

 

 

Xã hội học

 

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

 

10

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

Ngữ văn,

Lịch sử,

Giáo dục công dân

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

8

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Lịch sử,

Giáo dục công dân

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

 

7310608

 

 

 

 

 

Đông phương học

 

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

 

25

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Lịch sử,

Giáo dục công dân

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

13

 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Lịch sử,

Giáo dục công dân

 

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

 

7320101

 

 

 

 

 

 

Báo chí

 

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

 

85

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

43

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

 

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

 

7320111

 

 

 

 

 

Truyền thông số

 

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

 

35

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

18

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

 

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

7760101

 

 

 

 

Công tác xã hội

 

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

 

20

Ngữ văn, Lịch sử,

Giáo dục công dân

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

10

Ngữ văn, Lịch sử,

Giáo dục công dân

 

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý

 

 

 

 

 

 

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

7850101

 

 

 

 

 

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

15

Toán, Hóa học, Sinh học

 

Toán, Ngữ văn, Địa lý

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

Toán, Địa lý,

Tiếng Anh

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

8

 

Toán, Hóa học, Sinh học

 

 

Toán, Ngữ văn, Địa lý

 

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

Toán, Địa lý,

Tiếng Anh

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

7850105

 

 

 

 

Quản lý An toàn, Sức khoẻ và Môi trường

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

15

Toán, Vật lý, Hóa học

 

Toán, Hóa học, Sinh học

 

Toán, Hóa học,

Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

8

 

Toán, Vật lý, Hóa học

 

 

Toán, Hóa học, Sinh học

 

 

Toán, Hóa học,

Tiếng Anh

 

 

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

Một số hình ảnh

 

Trang thông tin tuyển sinh đại học, Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế

Trường Đại học Khoa học - ĐH Huế - Trang Tuyển Sinh | Thông tin tuyển sinh  Đại học Cao đẳng

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ