Đại học Khoa học - Đại học Huế (DHT): Thông tin tuyển sinh 2025 mới nhất
Mã trường: DHT
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế (DHT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
Năm 2025, Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế sử dụng 06 phương thức tuyển sinh đại học hệ chính quy, cụ thể như sau:
1. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT
2. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
3. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học tập cấp THPT (học bạ) kết hợp với thi năng khiếu
4. Xét tuyển dựa vào điểm đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
5. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
6. Xét tuyển theo ưu tiên theo đề án tuyển sinh Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế
Phương thức xét tuyển năm 2025
1. Điểm thi THPT
Quy chế
Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển là điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
2. Điểm học bạ
Quy chế
Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung (làm tròn đến một chữ số thập phân) của 04 học kỳ gồm: học kỳ 1, học kỳ 2 năm học lớp 11, học kỳ 1, học kỳ 2 năm lớp 12 của mỗi môn.
Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học tập cấp THPT (học bạ) kết hợp với thi năng khiếu
Trường Đại học Khoa học áp dụng phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 hoặc kết quả học tập cấp THPT (học bạ) kết hợp với kiểm tra năng khiếu năm 2025 cho 01 ngành sau:
Tên ngành
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Hệ số
Kiến trúc
7580101
1. Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật
Vẽ mỹ thuật x 1.5
2. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật
Vẽ mỹ thuật x 1.5
3. Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật
Vẽ mỹ thuật x 1.5
Đối với điểm các môn văn hóa dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT, điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025. Đối với điểm môn văn hóa dựa vào kết quả học tập cấp THPT (học bạ), điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung (làm tròn đến một chữ số thập phân) của 04 học kỳ gồm: học kỳ 1, học kỳ 2 năm học lớp 11, học kỳ 1, học kỳ 2 năm lớp 12 của mỗi môn.
Ngoài các môn văn hóa, thí sinh phải kiểm tra môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật (thí sinh được chọn một trong hai đề Vẽ tĩnh vật hoặc Vẽ đầu tượng). Môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật sẽ được kiểm tra theo quy định của Trường Đại học Khoa học. Việc kiểm tra môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật có thể được tổ chức nhiều đợt tại Trường Đại học Khoa học và một số tỉnh/thành phố lân cận theo thông báo của Trường Đại học Khoa học. Thí sinh có thể tham dự kiểm tra môn năng khiếu nhiều lần và nhận giấy chứng nhận kết quả kiểm tra cho mỗi đợt kiểm tra. Thí sinh được sử dụng kết quả kiểm tra môn năng khiếu cao nhất để xét tuyển.
Thí sinh có thể sử dụng kết quả thi môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2025 của các cơ sở giáo dục đại học khác gồm: Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội; Trường Đại học Xây dựng Hà Nội; Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng; Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh; Trường Đại học Bách Khoa, Đại học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh để xét tuyển. Thí sinh phải nộp kết quả thi môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật cho Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế để phục vụ việc xét tuyển.
Lưu ý: Thí sinh phải dự thi và có điểm môn Vẽ mỹ thuật năm 2025 lớn hơn hoặc bằng 5.0 điểm.
3. Điểm ĐGNL HCM
Quy chế
Xét tuyển dựa vào điểm đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Trường Đại học Khoa học xét tuyển dựa vào điểm đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.
Lưu ý: Đối với ngành Kiến trúc, thí sinh phải dự thi và có điểm môn Vẽ mỹ thuật năm 2025 lớn hơn hoặc bằng 5.0 điểm.
4. ƯTXT, XT thẳng
Quy chế
Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Trường Đại học Khoa học xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục mầm non hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Lưu ý: Đối với ngành Kiến trúc, thí sinh phải dự thi và có điểm môn Vẽ mỹ thuật năm 2025 lớn hơn hoặc bằng 5.0 điểm.
Xét tuyển theo ưu tiên theo đề án tuyển sinh Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế
Thí sinh đạt một trong các yêu cầu sau được ưu tiên xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế theo thứ tự như sau:
- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2024, 2025 (môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển);
- Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh (còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển) IELTS >= 5.0 hoặc TOEFL iBT >= 60 hoặc TOEFL ITP >= 500 đối với những ngành mà tổ hợp môn xét tuyển có môn Tiếng Anh;
- Thí sinh của các trường THPT chuyên trên cả nước có điểm học bạ theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 24.0 điểm trở lên;
- Thí sinh của các trường THPT kết quả học tập năm học lớp 12 đạt mức Tốt, đồng thời phải học và có điểm học bạ năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển.
Lưu ý: Đối với ngành Kiến trúc, thí sinh phải dự thi và có điểm môn Vẽ mỹ thuật năm 2025 lớn hơn hoặc bằng 5.0 điểm.
A. Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2024
B. Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2023
Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7220104
Hán - Nôm
C00; C19; D14
15.5
2
7229001
Triết học
A00; C19; D01; D66
15.5
3
7229010
Lịch sử
C00; C19; D01; D14
16
4
7229030
Văn học
C00; C19; D14
15.5
5
7310205
Quản lý nhà nước
C14; C19; D01; D66
15.5
6
7310301
Xã hội học
C00; C19; D01; D14
15.5
7
7310608
Đông phương học
C00; C19; D01; D14
16
8
7320101
Báo chí
C00; D01; D15
17.5
9
7320111
Truyền thông số
C00; D01; D15
16.5
10
7420201
Công nghệ sinh học
A00; B00; D01; D08
16
11
7440112
Hoá học
A00; B00; D01; D07
15.5
12
7440301
Khoa học môi trường
A00; B00; D07; D15
15
13
7850104
Quản lý an toàn, sức khỏe và môi truờng
A00; B00; D07; D15
15
14
7480103
Kỹ thuật phần mềm
A00; A01; D01; D07
16.5
15
7480107
Quản trị và phân tích dữ liệu
A00; A11; D01
16
16
7480201
Công nghệ thông tin
A00; A01; D01; D07
17.5
17
7510302
Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông
A00; A01; D01; D07
16
18
7510401
Công nghệ kỹ thuật hóa học
A00; B00; D01; D07
15.5
19
7520503
Kỹ thuật trác địa - bản đồ
A00; B00; D01; D10
15.5
20
7580101
Kiến trúc
V00; V01; V02
16.5
21
7580211
Địa kỹ thuật xây dựng
A00; B00; D01; D10
15.5
22
7760101
Công tác xã hội
C00; C19; D01; D14
15.5
23
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
B00; C04; D01; D10
15.5
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7220104
Hán - Nôm
C00; C19; D14
18.5
2
7229001
Triết học
A00; C19; D01; D66
18.5
3
7229010
Lịch sử
C00; C19; D01; D14
18
4
7229030
Văn học
C00; C19; D14
18.5
5
7310205
Quản lý nhà nước
C14; C19; D01; D66
18.5
6
7310301
Xã hội học
C00; C19; D01; D14
18
7
7310608
Đông phương học
C00; C19; D01; D14
18.5
8
7320101
Báo chí
C00; D01; D15
21
9
7320109
Truyền thông số
C00; D01; D15
19
10
7420201
Công nghệ sinh học
A00; B00; D01; D08
19
11
7440112
Hóa học
A00; B00; D01; D07
18.5
12
7440301
Khoa học môi trường
A00; B00; D07; D15
18.5
13
7850104
Quản lý an toàn, sức khoẻ và môi trường
A00; B00; D07; D15
18
14
7480103
Kỹ thuật phần mềm
A00; A01; D01; D07
19
15
7480107
Quản trị và phân tích dữ liệu
A00; A01; D01
19
16
7480201
Công nghệ thông tin
A00; A01; D01; D07
20.5
17
7510302
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
A00; A01; D01; D07
19
18
7510401
Công nghệ kỹ thuật hóa học
A00; B00; D01; D07
18.5
19
7520503
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
A00; B00; D01; D10
18.5
20
7580101
Kiến trúc
V00; V01; V02
20
21
7580211
Địa kỹ thuật xây dựng
A00; B00; D01; D10
18
22
7760101
Công tác xã hội
C00; C19; D01; D14
18
23
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
B00; C04; D01; D10
18
C. Đại học Huế công bố điểm chuẩn học bạ, ĐGNL năm 2023
Điểm trúng sơ tuyển đợt 1 tuyển sinh năm 2023 theo phương thức xét tuyển sớm: xét học bạ, xét điểm thi ĐGNL của các trường thành viên - Đại học Huế cụ thể như sau:
Điểm trúng sơ tuyển Đại học Huế năm 2023 - Học bạ, ĐGNL:
Học phí dự kiến của Trường Đại học Khoa học – Đại học Huế năm học 2025-2026 dao động từ 14.100.000 đến 18.000.000 đồng/năm học, tùy thuộc vào từng ngành học. Cụ thể, khối ngành I có mức học phí 14.100.000 đồng/năm học, tương đương 380.000 đến 400.000 đồng/tín chỉ. Các ngành còn lại có mức học phí dự kiến từ 16.900.000 đến 21.800.000 đồng/năm học, tương ứng 525.000 đến 625.000 đồng/tín chỉ.