Đại học Khoa học - Đại học Huế (DHT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Mã trường: DHT

Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế (DHT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)  mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.

Thông tin tuyển sinh trường  Đại học Khoa học - Đại học Huế

Video giới thiệu trường  Đại học Khoa học - Đại học Huế

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Khoa học - Đại học Huế

- Tên tiếng Anh: Hue University of Sciences

- Mã trường: DHT

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông

- Địa chỉ: Số 77 Nguyễn Huệ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế

- SĐT: (0234)3823290

- Email: khcndhkh@hueuni.edu.vn

- Website: http://husc.hueuni.edu.vn/ 

- Facebook: www.facebook.com/husc.edu.vn

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

Theo quy định tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh ĐH hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Quy chế).

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

3.1.   Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT

  • Trường Đại học Khoa học áp dụng phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT cho các ngành đào tạo của Nhà trường theo Quy chế hiện hành và Thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2023 của Đại học Huế.

3.2.   Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

-  Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung (làm tròn đến một chữ số thập phân) của học kỳ 1, năm học lớp 11; học kỳ 2, năm học lớp 11 và học kỳ 1, năm học lớp 12 của mỗi môn;

-  Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển phải lớn hơn hoặc bằng 18.0 điểm.

3.3.   Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học tập cấp THPT (học bạ) kết hợp với thi năng khiếu

Trường Đại học Khoa học áp dụng phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học tập cấp THPT (học bạ) kết hợp với kiểm tra năng khiếu cho một ngành sau:

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

 

Kiến trúc

 

7580101

1. Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật (hệ số 1.5)

2. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật (hệ số 1.5)

3. Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật (hệ số 1.5)

  • Ngoài các môn văn hóa, thí sinh phải kiểm tra môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật (thí sinh được chọn một trong hai đề Vẽ tĩnh vật hoặc Vẽ tượng). Môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật sẽ được kiểm tra theo quy định của Trường Đại học Khoa học. Việc kiểm tra môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật được tổ chức nhiều đợt tại Trường Đại học Khoa học và một số tỉnh/thành phố lân cận theo thông báo của Trường Đại học Khoa học. Thí sinh có thể tham dự kiểm tra môn năng khiếu nhiều lần và nhận giấy chứng nhận kết quả kiểm tra cho mỗi đợt kiểm tra. Thí sinh nộp giấy chứng nhận kết quả kiểm tra môn năng khiếu cao nhất cho Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế để xét tuyển.
  • Ngoài ra, thí sinh có thể sử dụng kết quả thi môn năng khiếu của các trường: Đại học Kiến trúc Hà Nội, Đại học Xây dựng Hà Nội, Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng cho việc xét tuyển.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

a. Đối với xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT

Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công bố trên trang thông tin điện tử của Đại học Huế trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng.

b. Xét tuyển dựa vào học bạ THPT

- Tổng điểm tổng kết 03 môn văn hóa trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn hoặc bằng 18.0 điểm.

- Đối với ngành Kiến trúc: Điểm tổng kết 02 môn văn hóa trong tổ hợp xét tuyển (không nhân hệ số) công với điểm của môn Vẽ mỹ thuật (không nhân hệ số) phải lớn hơn hoặc bằng 18.0 điểm và điểm của môn Vẽ mỹ thuật chưa nhân hệ số phải lớn hơn hoặc bằng 5.0 điểm.

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

a. Tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

b. Xét tuyển riêng theo quy định của Nhà trường

Thí sinh đạt một trong các yêu cầu sau được ưu tiên xét tuyển vào Trường Đại học Khoa học:

- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên các năm 2021, 2022 (môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển);

- Thí sinh của các trường THPT chuyên trên cả nước có điểm học bạ theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 21.0 điểm trở lên.

- Thí sinh của các trường THPT có học lực năm học lớp 12 đạt danh hiệu học sinh giỏi trở lên;

- Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh (còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển) IELTS >= 5.0 hoặc TOEFL iBT >= 60 hoặc TOEFL ITP >= 500 đối với những ngành mà tổ hợp môn xét tuyển có môn Tiếng Anh.

c. Chỉ tiêu xét tuyển thẳng và xét tuyển tuyển riêng theo quy định của Nhà trường

- Chỉ tiêu xét tuyển thẳng và xét tuyển tuyển riêng theo quy định của Nhà trường được quy định trong chỉ tiêu chung của từng ngành;

- Ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo trước, sau đó đến thứ tự các tiêu chí của Nhà trường cho đến khi hết chỉ tiêu.

7. Học phí

Học phí năm học 2022 - 2023 của Trường Đại học Khoa học Huế dự kiến như sau:

- Ngành Triết học: sinh viên được miễn học phí trong toàn bộ khóa học.

- Các ngành khác:

Khối ngành

Năm 2022 - 2023

Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên

435.000 đồng/tín chỉ

Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y

470.000 đồng/tín chỉ

Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường

390.000 đồng/tín chỉ

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2022: Hồ sơ ĐKXT theo mẫu quy định của Bộ GD&ĐT.

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ): Phiếu ĐKXT (theo mẫu quy định của Đại học Huế).

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 25.000 đ/hồ sơ.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

- Đối với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Đối với đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ): Trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

TT

Trình độ

đào tạo

Mã ngành/ nhóm

ngành xét tuyển

 

Tên ngành/ nhóm

ngành xét tuyển

phương thức xét tuyển

 

Tên

phương thức xét tuyển

 

Chỉ tiêu

(dự kiến)

Tổ hợp xét tuyển 1

Tổ hợp xét tuyển 2

Tổ hợp xét tuyển 3

Tổ hợp xét tuyển 4

 

Tổ hợp môn

 

 

Tổ hợp môn

 

 

 

Tổ hợp môn

 

 

 

Tổ hợp môn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

7480103

 

 

 

 

 

Kỹ thuật phần mềm

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

60

Toán, Vật lý, Hóa học

 

Toán, Vật lý,

Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

Toán, Hóa học,

Tiếng Anh

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

35

 

Toán, Vật lý, Hóa học

 

 

Toán, Vật lý,

Tiếng Anh

 

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

Toán, Hóa học,

Tiếng Anh

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

Đại học

 

 

7420201

 

 

Công nghệ sinh học

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

20

Toán, Vật lý, Hóa học

 

Toán, Hóa học, Sinh học

 

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

tập cấp THPT

(học bạ)

 

Vật lý, Hóa học

 

Hóa học, Sinh học

 

Sinh học, Tiếng Anh

 

Toán, Tiếng Anh

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

7440112

 

 

 

 

 

Hoá học

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

15

Toán, Vật lý, Hóa học

 

Toán, Hóa học, Sinh học

 

Toán, Hóa học,

Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

8

 

Toán, Vật lý, Hóa học

 

 

Toán, Hóa học, Sinh học

 

 

Toán, Hóa học,

Tiếng Anh

 

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

7440301

 

 

 

 

 

Khoa học môi trường

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

15

Toán, Vật lý, Hóa học

 

Toán, Hóa học, Sinh học

 

Toán, Hóa học,

Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

8

 

Toán, Vật lý, Hóa học

 

 

Toán, Hóa học, Sinh học

 

 

Toán, Hóa học,

Tiếng Anh

 

 

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

Đại học

 

7480107

Quản trị và phân tích dữ liệu

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

20

Toán, Vật lý, Hóa học

 

Toán, Vật lý,

Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

10

 

Toán, Vật lý, Hóa học

 

 

Toán, Vật lý,

Tiếng Anh

 

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

7480201

 

 

 

 

 

Công nghệ thông tin

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

500

Toán, Vật lý, Hóa học

 

Toán, Vật lý,

Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

Toán, Hóa học,

Tiếng Anh

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

210

 

Toán, Vật lý, Hóa học

 

 

Toán, Vật lý,

Tiếng Anh

 

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

Toán, Hóa học,

Tiếng Anh

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

7510302

 

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

20

Toán, Vật lý, Hóa học

 

Toán, Vật lý,

Tiếng Anh

 

Toán, Hóa học,

Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

10

 

Toán, Vật lý, Hóa học

 

 

Toán, Vật lý,

Tiếng Anh

 

 

Toán, Hóa học,

Tiếng Anh

 

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Đại học

7510401

 

100

Xét kết quả thi tốt

15

Toán, Vật lý,

 

Toán, Hóa học,

 

Toán, Hóa học,

 

Ngữ văn, Toán,

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật hóa học

 

nghiệp THPT

 

Hóa học

 

Sinh học

 

Tiếng Anh

 

Tiếng Anh

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

8

 

Toán, Vật lý, Hóa học

 

 

Toán, Hóa học, Sinh học

 

 

Toán, Hóa học,

Tiếng Anh

 

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

 

7520503

 

 

 

 

 

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

 

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

 

10

Toán, Vật lý, Hóa học

 

Toán, Hóa học, Sinh học

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

Toán, Địa lý,

Tiếng Anh

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

8

Toán, Vật lý, Hóa học

 

Toán, Hóa học, Sinh học

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

Toán, Địa lý,

Tiếng Anh

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

7580101

 

 

 

 

 

Kiến trúc

 

 

100

 

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

 

70

Toán, Vật lý,

Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng)

Vẽ mỹ thuật (hệ số 1.5)

Toán, Ngữ văn,

Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng)

Vẽ mỹ thuật (hệ số 1.5)

Toán, Tiếng Anh,

Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng)

Vẽ mỹ thuật (hệ số 1.5)

 

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

30

Toán, Vật lý,

Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng)

Vẽ mỹ thuật (hệ số 1.5)

Toán, Ngữ văn,

Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng)

Vẽ mỹ thuật (hệ số 1.5)

Toán, Tiếng Anh,

Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng)

Vẽ mỹ thuật (hệ số 1.5)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

5

 

Vẽ mỹ thuật

 

Vẽ mỹ thuật

 

Vẽ mỹ thuật

 

 

 

 

 

 

 

 

11

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

 

7580211

 

 

 

 

 

Địa kỹ thuật xây dựng

 

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

 

10

Toán, Vật lý, Hóa học

 

Toán, Hóa học, Sinh học

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

Toán, Địa lý,

Tiếng Anh

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

8

Toán, Vật lý, Hóa học

 

Toán, Hóa học, Sinh học

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

Toán, Địa lý,

Tiếng Anh

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

 

7220104

 

 

 

 

 

 

Hán Nôm

 

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

 

10

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Lịch sử,

Giáo dục công dân

 

 

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

8

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Lịch sử,

Giáo dục công dân

 

 

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

 

 

Đại học

 

 

 

7229001

 

 

 

Triết học

 

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

 

10

Ngữ văn,

Lịch sử,

Giáo dục công dân

 

Toán, Vật lý, Hóa học

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

Ngữ văn,

Giáo dục công dân,

Tiếng Anh

 

200

Xét kết quả học

8

Ngữ văn, Lịch sử,

 

Toán, Vật lý,

 

Ngữ văn, Toán,

 

Ngữ văn,

 

 

 

 

 

 

 

 

tập cấp THPT

(học bạ)

 

Giáo dục công dân

 

Hóa học

 

Tiếng Anh

 

Giáo dục công dân,

Tiếng Anh

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

 

7229010

 

 

 

 

 

 

Lịch sử

 

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

 

10

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Lịch sử,

Giáo dục công dân

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

8

 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Lịch sử,

Giáo dục công dân

 

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

 

7229030

 

 

 

 

 

 

Văn học

 

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

 

10

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Lịch sử,

Giáo dục công dân

 

 

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

8

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Lịch sử,

Giáo dục công dân

 

 

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

 

Đại học

 

7310205

 

Quản lý nhà nước

 

100

 

Xét kết quả thi tốt

 

20

Ngữ văn, Lịch sử,

 

Ngữ văn, Toán,

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

Ngữ văn,

Giáo dục công dân,

 

 

 

 

 

 

 

 

nghiệp THPT

 

Giáo dục công dân

 

Giáo dục công dân

 

 

 

Tiếng Anh

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

10

Ngữ văn, Lịch sử,

Giáo dục công dân

 

Ngữ văn, Toán,

Giáo dục công dân

 

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

Ngữ văn,

Giáo dục công dân,

Tiếng Anh

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

 

7310301

 

 

 

 

 

 

Xã hội học

 

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

 

10

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

Ngữ văn,

Lịch sử,

Giáo dục công dân

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

8

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Lịch sử,

Giáo dục công dân

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

 

7310608

 

 

 

 

 

Đông phương học

 

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

 

25

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Lịch sử,

Giáo dục công dân

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

13

 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Lịch sử,

Giáo dục công dân

 

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

 

7320101

 

 

 

 

 

 

Báo chí

 

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

 

85

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

43

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

 

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

 

7320111

 

 

 

 

 

Truyền thông số

 

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

 

35

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

18

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

 

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

7760101

 

 

 

 

Công tác xã hội

 

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

 

20

Ngữ văn, Lịch sử,

Giáo dục công dân

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

10

Ngữ văn, Lịch sử,

Giáo dục công dân

 

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý

 

 

 

 

 

 

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

7850101

 

 

 

 

 

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

15

Toán, Hóa học, Sinh học

 

Toán, Ngữ văn, Địa lý

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

Toán, Địa lý,

Tiếng Anh

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

8

 

Toán, Hóa học, Sinh học

 

 

Toán, Ngữ văn, Địa lý

 

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

Toán, Địa lý,

Tiếng Anh

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

7850105

 

 

 

 

Quản lý An toàn, Sức khoẻ và Môi trường

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

15

Toán, Vật lý, Hóa học

 

Toán, Hóa học, Sinh học

 

Toán, Hóa học,

Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

8

 

Toán, Vật lý, Hóa học

 

 

Toán, Hóa học, Sinh học

 

 

Toán, Hóa học,

Tiếng Anh

 

 

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường  Đại học Khoa học - Đại học Huế: http://husc.hueuni.edu.vn/ 

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ: Số 77 Nguyễn Huệ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế

- SĐT: (0234)3823290

- Email: khcndhkh@hueuni.edu.vn

- Website: http://husc.hueuni.edu.vn/ 

- Facebook: www.facebook.com/husc.edu.vn

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2023

Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2023

Diem chuan truong Dai hoc Khoa hoc - Dai hoc Hue nam 2023

Diem chuan truong Dai hoc Khoa hoc - Dai hoc Hue nam 2023

B. Đại học Huế công bố điểm chuẩn học bạ, ĐGNL năm 2023

Điểm trúng sơ tuyển đợt 1 tuyển sinh năm 2023 theo phương thức xét tuyển sớm: xét học bạ, xét điểm thi ĐGNL của các trường thành viên - Đại học Huế cụ thể như sau:

Điểm trúng sơ tuyển Đại học Huế năm 2023 - Học bạ, ĐGNL:

Học phí

A. Học phí trường Đại học Khoa học – Đại học Huế năm 2022

Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Khoa học – Huế. Dự tính học phí của trường sẽ rơi vào khoảng: 10.780.000 – 12.870.000 VNĐ/năm học.

- Ngành Triết học: miễn học phí.

- Các ngành Hán – Nôm, Đông phương học, Lịch sử, Văn học, Xã hội học, Báo chí, Công tác xã hội, Quản lý tài nguyên môi trường, Quản lý nhà nước và Quy hoạch vùng và đô thị có mức học phí là 10.780.000 đồng/năm học.

- Các ngành đào tạo khác sẽ áp dụng mức thu 12.870.000 đồng/năm học.

B. Học phí trường Đại học Khoa học – Đại học Huế năm 2021

Trong năm học này, ĐH Khoa học – Huế áp dụng mức học phí theo quy định của ĐH Huế cho từng ngành học cụ thể như sau:

- Ngành Triết học: miễn học phí.

- Các ngành Hán – Nôm, Đông phương học, Lịch sử, Văn học, Xã hội học, Báo chí, Công tác xã hội, Quản lý tài nguyên môi trường, Quản lý nhà nước và Quy hoạch vùng và đô thị có mức học phí là 9.800.000 đồng/năm học.

- Các ngành đào tạo khác sẽ áp dụng mức thu 11.700.000 đồng/năm học.

Chương trình đào tạo

TT

Trình độ

đào tạo

Mã ngành/ nhóm

ngành xét tuyển

 

Tên ngành/ nhóm

ngành xét tuyển

phương thức xét tuyển

 

Tên

phương thức xét tuyển

 

Chỉ tiêu

(dự kiến)

Tổ hợp xét tuyển 1

Tổ hợp xét tuyển 2

Tổ hợp xét tuyển 3

Tổ hợp xét tuyển 4

 

Tổ hợp môn

 

 

Tổ hợp môn

 

 

 

Tổ hợp môn

 

 

 

Tổ hợp môn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

7480103

 

 

 

 

 

Kỹ thuật phần mềm

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

60

Toán, Vật lý, Hóa học

 

Toán, Vật lý,

Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

Toán, Hóa học,

Tiếng Anh

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

35

 

Toán, Vật lý, Hóa học

 

 

Toán, Vật lý,

Tiếng Anh

 

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

Toán, Hóa học,

Tiếng Anh

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

Đại học

 

 

7420201

 

 

Công nghệ sinh học

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

20

Toán, Vật lý, Hóa học

 

Toán, Hóa học, Sinh học

 

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

tập cấp THPT

(học bạ)

 

Vật lý, Hóa học

 

Hóa học, Sinh học

 

Sinh học, Tiếng Anh

 

Toán, Tiếng Anh

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

7440112

 

 

 

 

 

Hoá học

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

15

Toán, Vật lý, Hóa học

 

Toán, Hóa học, Sinh học

 

Toán, Hóa học,

Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

8

 

Toán, Vật lý, Hóa học

 

 

Toán, Hóa học, Sinh học

 

 

Toán, Hóa học,

Tiếng Anh

 

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

7440301

 

 

 

 

 

Khoa học môi trường

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

15

Toán, Vật lý, Hóa học

 

Toán, Hóa học, Sinh học

 

Toán, Hóa học,

Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

8

 

Toán, Vật lý, Hóa học

 

 

Toán, Hóa học, Sinh học

 

 

Toán, Hóa học,

Tiếng Anh

 

 

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

Đại học

 

7480107

Quản trị và phân tích dữ liệu

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

20

Toán, Vật lý, Hóa học

 

Toán, Vật lý,

Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

10

 

Toán, Vật lý, Hóa học

 

 

Toán, Vật lý,

Tiếng Anh

 

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

7480201

 

 

 

 

 

Công nghệ thông tin

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

500

Toán, Vật lý, Hóa học

 

Toán, Vật lý,

Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

Toán, Hóa học,

Tiếng Anh

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

210

 

Toán, Vật lý, Hóa học

 

 

Toán, Vật lý,

Tiếng Anh

 

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

Toán, Hóa học,

Tiếng Anh

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

7510302

 

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

20

Toán, Vật lý, Hóa học

 

Toán, Vật lý,

Tiếng Anh

 

Toán, Hóa học,

Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

10

 

Toán, Vật lý, Hóa học

 

 

Toán, Vật lý,

Tiếng Anh

 

 

Toán, Hóa học,

Tiếng Anh

 

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Đại học

7510401

 

100

Xét kết quả thi tốt

15

Toán, Vật lý,

 

Toán, Hóa học,

 

Toán, Hóa học,

 

Ngữ văn, Toán,

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật hóa học

 

nghiệp THPT

 

Hóa học

 

Sinh học

 

Tiếng Anh

 

Tiếng Anh

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

8

 

Toán, Vật lý, Hóa học

 

 

Toán, Hóa học, Sinh học

 

 

Toán, Hóa học,

Tiếng Anh

 

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

 

7520503

 

 

 

 

 

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

 

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

 

10

Toán, Vật lý, Hóa học

 

Toán, Hóa học, Sinh học

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

Toán, Địa lý,

Tiếng Anh

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

8

Toán, Vật lý, Hóa học

 

Toán, Hóa học, Sinh học

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

Toán, Địa lý,

Tiếng Anh

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

7580101

 

 

 

 

 

Kiến trúc

 

 

100

 

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

 

70

Toán, Vật lý,

Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng)

Vẽ mỹ thuật (hệ số 1.5)

Toán, Ngữ văn,

Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng)

Vẽ mỹ thuật (hệ số 1.5)

Toán, Tiếng Anh,

Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng)

Vẽ mỹ thuật (hệ số 1.5)

 

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

30

Toán, Vật lý,

Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng)

Vẽ mỹ thuật (hệ số 1.5)

Toán, Ngữ văn,

Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng)

Vẽ mỹ thuật (hệ số 1.5)

Toán, Tiếng Anh,

Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng)

Vẽ mỹ thuật (hệ số 1.5)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

5

 

Vẽ mỹ thuật

 

Vẽ mỹ thuật

 

Vẽ mỹ thuật

 

 

 

 

 

 

 

 

11

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

 

7580211

 

 

 

 

 

Địa kỹ thuật xây dựng

 

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

 

10

Toán, Vật lý, Hóa học

 

Toán, Hóa học, Sinh học

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

Toán, Địa lý,

Tiếng Anh

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

8

Toán, Vật lý, Hóa học

 

Toán, Hóa học, Sinh học

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

Toán, Địa lý,

Tiếng Anh

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

 

7220104

 

 

 

 

 

 

Hán Nôm

 

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

 

10

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Lịch sử,

Giáo dục công dân

 

 

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

8

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Lịch sử,

Giáo dục công dân

 

 

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

 

 

Đại học

 

 

 

7229001

 

 

 

Triết học

 

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

 

10

Ngữ văn,

Lịch sử,

Giáo dục công dân

 

Toán, Vật lý, Hóa học

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

Ngữ văn,

Giáo dục công dân,

Tiếng Anh

 

200

Xét kết quả học

8

Ngữ văn, Lịch sử,

 

Toán, Vật lý,

 

Ngữ văn, Toán,

 

Ngữ văn,

 

 

 

 

 

 

 

 

tập cấp THPT

(học bạ)

 

Giáo dục công dân

 

Hóa học

 

Tiếng Anh

 

Giáo dục công dân,

Tiếng Anh

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

 

7229010

 

 

 

 

 

 

Lịch sử

 

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

 

10

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Lịch sử,

Giáo dục công dân

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

8

 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Lịch sử,

Giáo dục công dân

 

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

 

7229030

 

 

 

 

 

 

Văn học

 

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

 

10

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Lịch sử,

Giáo dục công dân

 

 

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

8

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Lịch sử,

Giáo dục công dân

 

 

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

 

Đại học

 

7310205

 

Quản lý nhà nước

 

100

 

Xét kết quả thi tốt

 

20

Ngữ văn, Lịch sử,

 

Ngữ văn, Toán,

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

Ngữ văn,

Giáo dục công dân,

 

 

 

 

 

 

 

 

nghiệp THPT

 

Giáo dục công dân

 

Giáo dục công dân

 

 

 

Tiếng Anh

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

10

Ngữ văn, Lịch sử,

Giáo dục công dân

 

Ngữ văn, Toán,

Giáo dục công dân

 

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

Ngữ văn,

Giáo dục công dân,

Tiếng Anh

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

 

7310301

 

 

 

 

 

 

Xã hội học

 

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

 

10

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

Ngữ văn,

Lịch sử,

Giáo dục công dân

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

8

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Lịch sử,

Giáo dục công dân

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

 

7310608

 

 

 

 

 

Đông phương học

 

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

 

25

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Lịch sử,

Giáo dục công dân

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

13

 

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Lịch sử,

Giáo dục công dân

 

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

 

7320101

 

 

 

 

 

 

Báo chí

 

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

 

85

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

43

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

 

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

 

7320111

 

 

 

 

 

Truyền thông số

 

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

 

35

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

18

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

 

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

7760101

 

 

 

 

Công tác xã hội

 

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

 

20

Ngữ văn, Lịch sử,

Giáo dục công dân

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

10

Ngữ văn, Lịch sử,

Giáo dục công dân

 

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý

 

 

 

 

 

 

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

7850101

 

 

 

 

 

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

15

Toán, Hóa học, Sinh học

 

Toán, Ngữ văn, Địa lý

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

Toán, Địa lý,

Tiếng Anh

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

8

 

Toán, Hóa học, Sinh học

 

 

Toán, Ngữ văn, Địa lý

 

 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

 

Toán, Địa lý,

Tiếng Anh

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

 

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

 

7850105

 

 

 

 

Quản lý An toàn, Sức khoẻ và Môi trường

 

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

 

15

Toán, Vật lý, Hóa học

 

Toán, Hóa học, Sinh học

 

Toán, Hóa học,

Tiếng Anh

 

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

 

 

 

200

Xét kết quả học tập cấp THPT

(học bạ)

 

 

8

 

Toán, Vật lý, Hóa học

 

 

Toán, Hóa học, Sinh học

 

 

Toán, Hóa học,

Tiếng Anh

 

 

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

 

 

500

Sử dụng phương thức khác

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

Một số hình ảnh

 

Trang thông tin tuyển sinh đại học, Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế

Trường Đại học Khoa học - ĐH Huế - Trang Tuyển Sinh | Thông tin tuyển sinh  Đại học Cao đẳng

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ