Khoahoc.VietJack.com cập nhật Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học - Đại học Huế 2024 chính xác nhất cập nhật ngay khi trường Đại học Khoa học - Đại học Huế thông báo điểm chuẩn.
A. Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2024 mới nhất
Tra cứu điểm chuẩn phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT vào trường Đại học Khoa học - ĐH Huế năm 2024 nhanh và chính xác nhất bên dưới.
Đại học Khoa học - ĐH Huế công bố điểm chuẩn 2024
B. Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học Khoa học - ĐH Huế 2024
Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế (HUSC) vừa chính thức công bố điểm sàn tuyển sinh đại học chính quy năm 2024. Điểm sàn áp dụng cho cả phương thức xét điểm thi tốt nghiệp và phương thức xét điểm thi tốt nghiệp kết hợp với kết quả thi năng khiếu.
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học Khoa học - ĐH Huế năm 2024 cụ thể như sau:
Năm 2024, Đại học Khoa học - Đại học Huế mở cổng tuyển sinh với 25 ngành HOT thuộc các lĩnh vực đa dạng: từ khoa học tự nhiên, khoa học xã hội – nhân văn đến kỹ thuật – công nghệ. Đây là cơ hội tuyệt vời cho các bạn 2K6 lựa chọn và phát triển sự nghiệp trong tương lai.
C. Đại học Khoa học - ĐH Huế công bố điểm chuẩn học bạ 2024
Điểm chuẩn học bạ đợt 1 trường Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2024 đã được công bố ngày 26/6. Xem chi tiết điểm chuẩn của 25 ngành dưới đây.
Hội đồng Tuyển sinh của Trường Đại học Khoa học Huế (HUSC) chính thức công bố kết quả xét tuyển học bạ đợt 1 (đạt sơ tuyển theo các phương thức xét tuyển sớm).
STT | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH | ĐIỂM TRÚNG TUYỂN |
1 | 7220104 | Hán - Nôm | 19.5 |
2 | 7229001 | Triết học | 19.5 |
3 | 7229010 | Lịch sử | 19.5 |
4 | 7229030 | Văn học | 19.5 |
5 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 19.0 |
6 | 7310301 | Xã hội học | 18.5 |
7 | 7310608 | Đông phương học | 19.5 |
8 | 7229042 | Quản lý văn hoá | 18.5 |
9 | 7320101 | Báo chí | 22.0 |
10 | 7320111 | Truyền thông số | 20.0 |
11 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 21.0 |
12 | 7440112 | Hóa học | 10.5 |
13 | 7440301 | Khoa học môi trường | 10.0 |
14 | 7850105 | Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường | 10.0 |
15 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 20.0 |
16 | 7480107TD | Quản trị và phân tích dữ liệu | 20.0 |
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 20.5 |
18 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông | 19.5 |
19 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 19.5 |
20 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa -Bản đồ | 18.5 |
21 | 7580101 | Kiến trúc | 20.0 |
22 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | 18.5 |
23 | 7760101 | Công tác xã hội | 19.0 |
24 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18.5 |
25 | 7440102 | Vật lý học | 19.5 |
Thí sinh có thể tra cứu điểm chuẩn và kết quả sơ tuyển tại link: http://dkxt.hueuni.edu.vn
Thí sinh sử dụng tài khoản đã đăng ký trên hệ thống xét tuyển để đăng nhập, chọn mục xem kết quả xét tuyển để biết kết quả.
HUSC vui mừng chào đón các Gen Z năng động, cá tính và sáng tạo gia nhập. Chúc các bạn có những trải nghiệm đại học đa dạng và đặc sắc tại HUSC khi học tập và nghiên cứu tại trường.
Xem thêm bài viết về trường Đại học Khoa học - Đại học Huế mới nhất: